Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 003 (Có đáp án)

pdf 8 Trang tailieuthpt 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 003 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 003 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 
   ĐỀ SỐ 3 
 ĐỀ THAM KHẢO  Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề có 4 trang)  Môn thi thành phần: HOÁ HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh:  .....................................................................  Mã đề thi 003 
 Số báo danh: .......................................................................... 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:  
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 
Câu 41: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? 
 A. Flo.        B. Lưu huỳnh.      C. Photpho.        D. Nitơ. 
Câu 42: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức 
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là 
 A. phèn chua.        B. vôi sống.        C. thạch cao.        D. muối ăn. 
Câu 43: Quặng xiđerit có thành phần chính là  
 A. FeCO3.  B. Fe3O4.  C. Fe2O3.  D. FeS2. 
Câu 44: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?  
  A. CH2=CH2.   B. CH2=CH-CH3.   C. CH2=CHCl.   D. CH3-CH3.  
Câu 45: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? 
 A. K.        B. Na.        C. Fe.        D. Ca. 
Câu 46: Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn 
đó là 
 A. CaCl2.        B. CaCO3.        C. Na2CO3.        D. CaO. 
Câu 47: Chất không có phản ứng thủy phân là  
 A. Glucozơ.   B. Tinh bột.   C. Xenlulozơ.   D. Saccarozơ.  
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau 
đây? 
 A. Nước.        B. Dầu hỏa.        C. Giấm ăn.        D. Ancol etylic. 
Câu 49: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
 A. NaCl.  B. Mg(OH)2.  C. Cu(OH)2.  D. KCl. 
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
 A. Na2CO3.        B. Al(OH)3.        C. AlCl3.        D. NaNO3. 
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? 
 A. Ag.        B. Na.        C. Al.        D. Fe. 
Câu 52: Chất béo là trieste của axit béo với 
 A. metanol.  B. glixerol.  C. etilen glycol.  D. etanol. 
Câu 53: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được anđehit axetic? 
 A. CH3COOCH3.  B. CH3COOCH=CH2.  C. CH2=CHCOOCH3.  D. HCOOCH2CH=CH2. 
Câu 54: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa 
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là 
 A. Ancol etylic.        B. Anđehit axetic.        C. Axit axetic.        D. Phenol. 
Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, 
thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là 
 A. 4,48.  B. 1,12.  C. 3,36.  D. 2,24. 
Câu 56: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe 
thu được là 
 A. 1,68.        B. 2,80.        C. 3,36.        D. 0,84. 
  (c) X2 + 2HCl     X3 + 2NaCl  
 o
 H2 SO 4 ñaëc, t
  (d) X3 + C2H5OH    X4 + H2O 
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản 
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X là  
 A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. 
Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:   
  (a) Đun nóng nước cứng tạm thời.   
  (b) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.   
  (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 
  (d) Nung nóng KMnO4. 
  (e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. 
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
 A. 5.  B. 3.  C. 2.  D. 4. 
Câu 71: Cho các phát biểu sau:   
  (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô.   
  (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.   
  (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng.   
  (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng.   
  (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.   
Số phát biểu đúng là 
 A. 2.  B. 5.  C. 4.  D. 3. 
Câu 72: Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, 
kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
Giá trị của V và a lần lượt là 
 A. 3,4 và 0,08.  B. 2,5 và 0,07.  C. 3,4 và 0,07.  D. 2,5 và 0,08. 
Câu 73: Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y 
và Z là đồng phân của nhau; MT – MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, 
thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp 
ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là 
  A. 6,48 gam.                   B. 4,86 gam.  C. 2,68 gam.    D. 3,24 gam. 
Câu 74: Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến 
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong 
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian 
điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng 
điện phân là 100% và các khí sinh ra không hoà tan được trong nước. Giá trị của m là 
  A. 7,15.  B. 7,04.  C. 3,25.  D. 3,20. 
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO 
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung 
dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của 
m là 
 A. 3,36.  B. 3,92.  C. 3,08.  D. 2,8. 
 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI 
I. CẤU TRÚC ĐỀ: 
 Nhận biết Vận dụng Vận dụng 
 Lớp MỤC LỤC TỔNG 
 Thông hiểu  thấp cao 
 Este – lipit  2  2  2  6 
 Cacbohidrat  3      3 
 Amin – Aminoaxit - Protein  3    1  4 
 Polime và vật liệu  2      2 
 Đại cương kim loại  4    1  5 
 12 
 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm  3  3    6 
 Crom – Sắt  3    2  5 
 Phân biệt và nhận biết        0 
 Hoá học thực tiễn 
 1  1  1  3 
 Thực hành thí nghiệm 
 Điện li 1      1 
 Nitơ – Photpho – Phân bón 1      1 
 11 Cacbon - Silic       
 Đại cương - Hiđrocacbon   1    1 
 Ancol – Anđehit – Axit       
 10 Kiến thức lớp 10       
 Tổng hợp hoá vô cơ   1  1  2 
 Tổng hợp hoá hữu cơ   1    1 
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: 
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). 
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. 
- Đề thi được biên dựa theo đề thi chính thức của BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2019. 
Câu 73: Chọn A. 
 n NaOH
Đặt số mol CO2, H2O lần lượt là x, y mol và  nE 0,11 mol  (vì các chất trong E đều là 2 chức). 
 2
 BTKL
  44x 18y 12,84 0,37.32 24,68 x 0,43
Ta có:  
   BT: O 
  2x y 0,22.2 0,37.2 1,18  y 0,32
mà x – y = (k – 1).0,11   k = 2 nên X, Y, Z, T đều 2 chức, no, mạch hở. 
 0,43
Số  CE 3,9    X: C3H4O4 ; Y và Z: C4H6O4 ; T: C5H8O4. 
 0,11
  CTCT của Z là HCOO-CH2-CH2-OOCH (a mol) và T: CH3OOC-COO-C2H5 (b mol). 
Vì 3 ancol có số mol bằng nhau nên a = b   62a + 32a + 46a = 2,8   a = 0,02 
 nXY n 0,11– 0,04 0,07 nX 0,03
Ta có: m 6, 48 (g)  
   BT: C Y
  3nX 4nY 0, 43 – 0,02.4 – 0,02.5 0,25 nY 0,04
Câu 74: Chọn C. 
 Thời điểm Tại catot Tại anot 
 M2 2e  M 2Cl Cl2 2e
 Tại t (s)  0,18mol 0,09mol
 H2 O 2e  H 2 2OH 
   2H2 O 4H 4e O 2  
 M2 2e  M 2Cl Cl2 2e
 Tại 2t (s)  0,18mol 0,09mol
 H2 O 2e  H 2 2OH 
   2H2 O 4H 4e O 2  
* Xét quá trình điện phân tại thời điểm t (s): 
Ta có:  nO2 0,1 n Cl 2 0,01mol ne trao ®æi 2n Cl 2 4n O 2 0,22mol 
* Xét quá trình điện phân tại thời điểm 2t (s):  ne trao ®æi 2.0,22 0,44 mol 
 0, 44 2nCl 
Tại anot:  nO 0,065mol  và catot:  nH 0,325 n Cl n O 0,17mol
 2 4 2 2 2  
 BT:e0,44 2n H2 n 7
 nM 0,05mol nMSO .nH O 0,05mol M MSO .nH O 287  M 65 (Zn)  
 2 4 2 4 2
Vậy tại thời điểm t (s) thì tại catot tăng là 3,25 gam. 
Câu 75: Chọn B. 
 0,1 b 0,3 b
Dung dịch Y gồm Fe(NO3)3 (a mol) và HCl dư (b mol)    nNO 0,05 mol   
  4 4
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 3a + b = 0,23 (1) 
 BT:e
 3nFe 3n NO 4a 0,3 b  (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,07 mol   m =  3,92 (g)    
Câu 76: Chọn C. 
 CO2
 H 2 NaAlO 2  Al(OH) 3
 t0 NaOH 0,03mol dd Y 0,11mol
Quá trình:  Al,Fex O y Fe,Al 2 O 3 ,Al    
   Fe(Z) H2 SO 4 (d Æc,nãng) Fe2 ,Fe 3 ,SO 2 SO
 r¾n hçn hîp r¾n X 4 2
 20,76 (g) 0,155mol
 BT:e2nH2 BT:Al nAl(OH)3 n Al(X)
 nAl 0,02 mol  n Al2 O 3 0,045 mol
 3 2  
 nO(r¾n) 3n Al2 O 3 0,135 mol . Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có: nSO 2 nSO2 0,155 mol
 4  
 m2 3 20,76 96n 2 5,88(g) m m2 3 16n 8,04(g)  
 Fe ,Fe SO4 Fex O y Fe ,Fe O
Câu 77: Chọn C. 
(1) Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà 
phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_003_co_dap_an.pdf