Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 005 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 005 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 005 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 005 Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Cacbohiđrat nào say đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 42: Oxit crom nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr3O4. Câu 43: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh? A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. Cu. Câu 44: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. AgNO3. C. Cu. D. HCl. Câu 45: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối? A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO. Câu 46: Thành phần chính của thạch cao nung chứa A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2. Câu 47: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là A. C6H5NH2. B. NH2-CH2-COOH. C. CH3NH2. D. (C6H10O5)n. Câu 48: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 49: Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình A. khử ion Na+. B. khử ion Cl–. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa ion Cl–. Câu 50: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. este hóa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. trùng gương. Câu 51: Poli(vinyl axetat) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 52: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước. C. HCl trong C6H6 (benzen). D. Ca(OH)2 trong nước. Câu 54: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. Triolein. B. Tristearin. C. Etyl axetat. D. Trilinolein. Câu 55: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 15 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 10%. B. 30%. C. 15%. D. 5%. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 57: Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp tách chất nào sau đây? A. 7,14. B. 4,77. C. 7,665. D. 11,1. Câu 68: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là A. 5 : 1. B. 7 : 2. C. 7 : 1. D. 6 : 1. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (d) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 28,98. B. 27,30. C. 27,54. D. 26,50. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho bột Fe vào dung dịch NaOH. (b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho bột vôi sống vào dung dịch CH3COOH. (d) Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 loãng. (e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl loãng, nguội. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O (3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 (4) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3 (5) 2X4 → X5 + 3H2 Phát biểu nào sau đây sai? A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống. C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO4, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, FeSO4. C. FeCl2, Fe2(SO4)3. D. Al2(SO4)3, FeSO4. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 2 2 2 6 Cacbohidrat 3 3 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 3 1 1 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5 Crom – Sắt 4 2 6 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 11 Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 10 Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ 2 1 3 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên dựa theo đề thi chính thức của BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2019. Câu 71: Chọn B. (a) Không xảy ra. (b) AlCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Al(NO3)3 (c) CaO + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + H2O (d) Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (e) Cr2O3 chỉ tan trong dung dịch HCl đặc, nóng. Câu 72: Chọn A. (1) HOOCCH2COOCH3 (X) + 2NaOH → CH2(COONa)2 + CH3OH + H2O (2) CH3OH (X2) + CuO → HCHO (X3) + Cu + H2O (3) HCHO (X3) + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 (4) CH2(COONa)2 (X1) + 2NaOH → CH4 (X4) + 2Na2CO3 (5) 2CH4 (X4) → C2H2 (X5) + 3H2 A. Sai, X có 6 nguyên tử H trong phân tử. Câu 73: Chọn D. Hai chất thoả mãn đó là Al2(SO4)3, FeSO4. Câu 74: Chọn A. Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol. Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2. 64x 71.0,15 32y 24,25 x 0, 2 Ta có: BT: e x 0,15 2y y 0,025 + + 2+ 2- Dung dịch Y chứa Na , H (4y = 0,1 mol), Cu (0,6a – 0,2 mol), SO4 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56 a = 1. Câu 75: Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Cu, S. Ta có: BT:S n n2 0,048 56n 64n m m 7,44 BaSO4 SO4 Fe Cu X S nFe 0,03 BT: N BT: e n 0,09 n nHNO n NO 0,678 3nFe 2n Cu 3n NO 6n S 0,27 Cu NO3 3 BTDT n 2n2 n (3n 3 2n 2 ) 0,504 mol . Khi cho Y tác dụng với Fe dư thì: H SO4 NO 3 Fe Cu Quá trình nhường e: Quá trình nhận e: 2+ + - Fe → Fe + 2e 3e + 4H + NO3 → NO + 2H2O 0,378 ← 0,504 Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu 0,03 0,03 0,09 0,18 BT:e 2nFe = ne nhận = 0,402 mol nFe 0,294 mol mFe 16,464(g) Câu 76: Chọn A. BT: O 2n n 1,56 nCO 0,57mol nNaOH CO2 H 2 O 2 Ta có: nEE 0,15 mol C 3,8 2 44n 18n 32,64 nHO 0,42mol CO2 H 2 O 2 Nhận thấy: n n n Các chất trong E đều no, hai chức có công thức lần lượt là C3H4O4, CO2 H 2 O E C4H6O4, C5H8O4. + Nếu Z là (COO)2C2H4 thì T là CH3OOC-COOC2H5. nZT n Theo đề, ta có: nZT n 0,03 mol 62nZTT 32n 46n 4,2 nXYX n 0,15 0,06 0,09 n 0,06mol Lập hệ sau: 3nXYY 4n 0,57 0,03.4 0,03.5 0,3 n 0,03mol Câu 77: Chọn A. Phần 2: Theo BT e, ta có: x nFe2 5nKMnO4 0,225 mol
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_005_co_dap_an.pdf