Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 006 (Có đáp án)

pdf 8 Trang tailieuthpt 68
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 006 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 006 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 006 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 
 ĐỀ SỐ 6 
 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 006 
 Số báo danh: .......................................................................... 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 
Câu 41: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? 
 A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. 
Câu 42: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là 
 A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. 
Câu 43: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? 
 A. Li. B. Na. C. Al. D. Os. 
Câu 44: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu lục xám. X là 
 A. MgSO4. B. CrCl3. C. FeSO4. D. FeCl3. 
Câu 45: Kim loại Mg không tan được trong dung dịch nào sau đây? 
 A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 loãng. 
Câu 46: Thành phần chính của quặng photphorit là 
 A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4H2PO4. 
Câu 47: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 48: Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm 
tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là 
 A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HCHO. 
Câu 49: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? 
 A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO. 
Câu 50: Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại? 
 A. Chất béo. B. Polime. C. Protein. D. Cacbohiđrat. 
Câu 51: Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 
 A. Cao su lưu hóa. B. Poli(hexametylen ađipamit). 
 C. Polietilen. D. Poli(etylen terephtalat). 
Câu 52: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? 
 A. Na2O. B. Fe2O3. C. CO2. D. Al2O3. 
 2- +
Câu 53: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO3 + 2H → CO2 + H2O? 
 A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O. 
 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. 
 C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. 
 D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O. 
Câu 54: Khối lượng (gam/mol) của propyl fomat là 
 A. 60. B. 88. C. 74. D. 102. 
Câu 55: Nhúng đũa thuỷ tinh vào dung dịch axit axetic 10%, sau đó chấm vào mẫu giấy quỳ tím. Quan 
sát thấy mẫu giấy quỳ tím chuyển sang màu 
 A. vàng. B. xanh. C. đỏ. D. tím. 
Câu 56: Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là 
 A. 44,1. B. 22,05. C. 21,9. D. 43,8. 
Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là 
 A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 5. D. 2 : 3. 
Câu 69: Cho các phát biểu sau : 
 (a) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. 
 (b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. 
 (c) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. 
 (d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp. 
 (e) Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi 
hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 
mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38. 
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2. 
 (b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư. 
 (c) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. 
 (d) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. 
 (e) Cho KHS vào dung dịch NaOH (vừa đủ). 
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là 
 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 
Câu 72: Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 
các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại 
nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử 
cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Z và T đều có cùng số nguyên tử cacbon. 
 C. Y có phản ứng tráng bạc. D. T có mạch cacbon phân nhánh. 
Câu 73: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây? 
Cho các phát biểu sau: 
 (1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4. 
 (2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. 
 (3) Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. 
 170 1800 C
 (4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH  (C2H5)2O + H2O. 
 (5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 74: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng 
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu 
được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t 
giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là 
 A. 0,04. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,01. 
 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI 
I. CẤU TRÚC ĐỀ: 
 Nhận biết Vận dụng Vận dụng 
 Lớp MỤC LỤC TỔNG 
 Thông hiểu thấp cao 
 Este – lipit 2 2 2 6 
 Cacbohidrat 3 3 
 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4 
 Polime và vật liệu 2 2 
 Đại cương kim loại 4 1 1 7 
 12 
 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 1 6 
 Crom – Sắt 3 1 4 
 Phân biệt và nhận biết 0 
 Hoá học thực tiễn 
 1 1 2 
 Thực hành thí nghiệm 
 Điện li 1 1 
 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 
 11 Cacbon - Silic 
 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 
 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 
 10 Kiến thức lớp 10 
 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 
 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: 
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). 
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. 
- Đề thi được biên dựa theo đề thi chính thức của BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2019. 
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 
 Dung dịch thu được chứa 2 muối. 
(d) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. 
 Dung dịch thu được chứa 2 muối. 
(e) FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 
 Dung dịch thu được chứa 2 muối Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. 
(g) 2KHS + 2NaOH → Na2S + K2S + 2H2O. 
 Dung dịch thu được chứa 2 muối. 
Câu 72: Chọn C. 
Theo đề ta có X có chứa 2 nhóm chức este và 1 nhóm chức axit cacboxylic. 
Vì chất T có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam T là ancol hai chức. 
 HOOC CH2 COO CH 2 CH 2 OOCH
A. Sai, X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn là HOOC COO CH2 CH(CH 3 ) OOCH 
 HOOC COO CH(CH3 ) CH 2 OOCH
B. Sai, Z và T luôn hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. 
C. Đúng, Y là HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 
D. Sai, T có thể là C2H4(OH)2 hoặc C3H6(OH)2 nhưng đều là mạch thẳng. 
Câu 73: Chọn D. 
Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen: 
 170 1800 C
 C2H5OH  C2H4 + H2O 
 H2 SO 4
(1) Đúng, Khí sinh ra là etilen (C2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO4. 
(2) Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO2, CO2 (những sản phẩm 
phụ của phản ứng giữa C2H5OH và H2SO4 đặc). 
(3) Sai, Vai trò chính của H2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm. 
 170 1800 C
(4) Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C2H5OH  C2H4 + H2O. 
 H2 SO 4
(5) Đúng, Đá bọt làm cho dung dịch sôi đều. 
Câu 74: Chọn A. 
 H2 : x mol x y 0,06
Tại thời điểm t (s): BT: e x y 0,03 ne (1) 0,06 mol 
 Cl2 : y mol  2x 2y
 O2 : t mol z t 0,05 z 0,04
Tại thời điểm 2t (s): ne (2) 0,12 mol BT: e a 0,04 
 Cl2 : z mol  2z 4t 0,12 t 0,01
Câu 75: Chọn C. 
 n 2n2 n 0,11 n 0,01 n 
 HCO3 CO 3 H HCO 3 HCO3 1
Khi cho từ từ X vào KHSO4 thì: 
 n n2 nCO 0,06 n 2 0,05 n2 5
 HCO3 CO 32 CO 3 CO3
 BaCO3
Khi Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì kết tủa thu được là nBaCO3 0,12 mol 
 BaSO4 : 0,11 mol
 HCO3 : 0,02 mol
 n n2 n 0,12 Y 
 HCO3 CO 3  2 
 CO3 : 0,1 mol
Câu 76: Chọn A. 
 n NaOH 0,9 27,9 x 2
Ta có: n Z (x là số nhóm chức este) mZZ 27 2. 27,9 (g) M x  62 
 x 2 0,9
 BTKL
Z là C2H4(OH)2 có 0,45 mol  mmuối = 66,8 (g) Mmuối = 74,22 
 A là HCOONa (0,5 mol) và B là CH3COONa (0,4 mol) 
Ba este trong T lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOOC2H4OOCCH3; (CH3COO)2C2H4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_006_co_dap_an.pdf