Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 007 (Có đáp án)

pdf 8 Trang tailieuthpt 68
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 007 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Mã đề 007 (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 
 ĐỀ SỐ 7 
 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề cĩ 04 trang) Mơn thi thành phần: HỐ HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 007 
 Số báo danh: .......................................................................... 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. 
Câu 41: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây? 
 A. HCl. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3 lỗng. D. KOH. 
Câu 42: Đốt dây Fe trong bình đựng khí clo dư, thu được sản phẩm là 
 A. FeCl2. B. Fe3O4. C. FeCl3. D. Fe2O3. 
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ? 
 A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. NaHCO3. 
Câu 44: Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? 
 A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. (HCOO)2C2H4. 
Câu 45: Oxit kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch cĩ mơi trường kiềm mạnh? 
 A. BeO. B. MgO. C. CrO3. D. CaO. 
Câu 46: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? 
 A. Glyxin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin. 
Câu 47: Nhĩm những chất khí nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí 
quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? 
 A. N2 và CO. B. CO2 và O2. C. CH4 và CO. D. CO2 và CH4. 
Câu 48: Hợp chất nào sau đây chứa crom ứng với số oxi hĩa +3? 
 A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. K2CrO4. D. Cr2(SO4)3. 
Câu 49: Quặng nào sau đây cĩ chứa oxit sắt? 
 A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. 
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch l2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
 A. nâu đỏ. B. hồng. C. vàng. D. xanh tím. 
Câu 51: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6? 
 A. H2N[CH2]5COOH. B. H2N[CH2]6COOH. C. C6H5OH. D. C6H5NH2. 
Câu 52: Cơng thức hố học của nhơm hiđroxit là 
 A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al2(SO4)3. D. Al(NO3)3. 
Câu 53: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biển. Để bào vệ các 
tàu thép ngồi việc sơn bỏ vệ, người ta cịn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đĩ là 
 A. Thiếc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm. 
Câu 54: Cho 8,96 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít 
 +6
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 1,792. B. 7,168. C. 5,376. D. 3,584. 
Câu 55: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình 
lên men tạo thành ancol etylic là 
 A. 60%. B. 80%. C. 40%. D. 54%. 
Câu 56: Thủy phân hồn tồn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol 
glixerol và 
 A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol natri stearat. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic. 
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 68: Thực hiện các phản ứng sau: 
 to
 (1) X + Y  Z + H2O (2) Y  Z + H2O + E 
 (3) E + X  Y (4) E + X  Z + H2O 
Biết X, Y, Z là các hợp chất vơ cơ của một kim loại, khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. 
Các chất X, Y, Z, E lần lượt là 
 A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. 
 C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3. 
Câu 69: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm axit béo Y và triglixerit Z, thu được lượng CO2 và 
H2O hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, đun nĩng 17,376 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu 
được natri oleat và x gam glixerol. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,6 mol Br2. Giá trị của x là 
 A. 1,656. B. 2,208. C. 1,104. D. 3,312. 
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 
 to
 (1) X + 2NaOH  X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + NaOH → X3 + H2O. 
 CaO, to
 (3) X3 + NaOH  CH4 + Y2. (4) X1 + X2 → X4. 
Biết X là muối cĩ cơng thức phân tử là C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau. 
X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hĩa xanh. Phân tử khối của X4 là 
 A. 91. B. 194. C. 124. D. 105. 
Câu 71: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Tinh bột khi thủy phân hồn tồn trong mơi trường kiềm thu được glucozơ. 
 (b) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitro phenol). 
 (c) Vinyl axetat cĩ khả năng làm mất màu nước brom. 
 (d) “Đường mía” là thương phẩm cĩ chứa thành phần hố học là saccarozơ. 
 (e) Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH3N–CH3 là este của alanin. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 72: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác 
thích hợp, đun nĩng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình 
tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z (đktc) cĩ tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy 
hồn tồn hỗn hợp Y là 
 A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít. 
Câu 73: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ 5A (điện 
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Tồn bộ 
khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
 Thể tích khí ở đktc (lít)
 4,144
 2,464
 0,896 Thời gian (giây)
 0
 x y z 
Giá trị của z là 
 A. 5790. B. 6176. C. 5404. D. 6948. 
Câu 74: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vơ cơ Z (C2H8O3N2). 
Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nĩng (phản ứng vừa đủ), thu 
được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T cĩ chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là 
 A. 38,4. B. 49,3. C. 47,1. D. 42,8. 
 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI 
I. CẤU TRÚC ĐỀ: 
 Nhận biết Vận dụng Vận dụng 
 Lớp MỤC LỤC TỔNG 
 Thơng hiểu thấp cao 
 Este – lipit 2 2 2 6 
 Cacbohidrat 3 3 
 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4 
 Polime và vật liệu 2 2 
 Đại cương kim loại 4 1 1 6 
 12 
 Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 3 2 5 
 Crom – Sắt 3 2 5 
 Phân biệt và nhận biết 0 
 Hố học thực tiễn 
 2 1 3 
 Thực hành thí nghiệm 
 Điện li 1 1 
 Nitơ – Photpho – Phân bĩn 
 11 Cacbon - Silic 
 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 
 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 
 10 Kiến thức lớp 10 
 Tổng hợp hố vơ cơ 1 1 2 
 Tổng hợp hố hữu cơ 1 1 
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: 
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). 
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11. 
- Đề thi được biên dựa theo đề thi chính thức của BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2019. 
Câu 71: Chọn A. 
(a) Sai, Tinh bột khi thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thu được glucozơ. 
(e) Sai, Hợp chất H2N-CH(CH3)-COO-H3N-CH3 là muối amoni hữu cơ cịn este của lanin cĩ dạng 
H2N-CH(CH3)-COO-CH2-R (với R là gốc hiđrocacbon). 
Câu 72: Chọn A. 
Theo BTKL: mCHHCHH2 2 m 2 10,8 0,2.8.2 14 (g) n 2 2 n 2 0,5 mol 
 CH2 2 5/2O 2 2CO 2 HO 2
Đốt cháy Y cũng chính là đốt cháy X: 
 H2 1/ 2O 2 H 2 O
 5 1
nOCHHO n n 1,5mol V 33,6(l) 
 22 2 2 2 2 2
Câu 73. Chọn B. 
Dựa vào đồ thị ta thấy cĩ 2 đoạn thẳng. Đoạn thẳng thứ nhất: Cu2+ và Cl- đều điện phân hết; đoạn thẳng 
thứ hai: chỉ cĩ H2O điện phân ở cả hai điện cực. 
+ Tại thời điểm t = y (s) chỉ cĩ khí Cl2 thốt ra ở anot với nCl2 0,07 mol . Lúc này ở bên catot Cu bị 
điện phân hết nCu n Cl2 0,11mol 
+ Tại thời điểm t = z (s) cĩ khí Cl2 (0,11 mol); O2 (x mol) thốt ra ở anot và H2 (y mol) ở catot 
Ta cĩ: x + y = 0,185 – 0,11 (1) và  BT: e 4x = 2y (2) 
Từ (1), (2) ta tính được: y = 0,05. Vậy z = 6176 (s). 
Câu 74: Chọn B. 
 C2 H 5 NH 2 :0,2
 Gly: x 
 NaOH :0,3 Na : 0,3
 (Gly)2 : y 
 KOH : 0,2 K : 0,2 BTDT H NCH COO : 0,3 m 49,3 (g)
 2 2 
 C2 H 5 NH 3 NO 3 : 0,2 
 NO 
 3
Câu 75: Chọn A. 
 nOH 2n H2 0,36 mol 92 t 3
Ta cĩ: MF .t  92:CH(OH) 3 5 3 
 mancol 10,68 m H2 11,04(g) 3
 68 96
và nOH n RCOONa 0,36 M G 82 2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa. 
 2
Vì các chất trong E cĩ số mol bằng nhau X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là 
(HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q cĩ 12 nguyên tử C. 
Câu 76: Chọn A. 
Hỗn hợp X gồm Mg (4x mol) và Fe (3x mol) và dung dịch chứa FeCl3 (6y mol) và CuCl2 (y mol). 
 2+ 2+ - BTDT
Dung dịch Y chứa Fe , Mg (4x mol) và Cl (20y mol)  nFe2 10y 4x mol 
Vi mX = mZ 56.(10y - 4x) + 24.4x = 6y.56 + 64y (1) 
  BT:Cl AgCl: 20y
Kết tủa thu được gồm 143,5.20y 108.(10y 4x) 136,4 (2) 
 Ag:10y 4x
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,05 và y = 0,04 
Rắn Z cĩ chứa Fe với  BT: Fe n n 0,19 mol V 4,256 (l) 
 Fe H2 H 2
Câu 77: Chọn B. 
 nH 
Khi cho Y tác dụng với HCl thì: nO 0,09 mol n Cl 0,06 mol 
 24 2
 BT: Cl
Trong 75,36 (g) chất rắn gồm  AgCl : 0,48 mol và Ag (0,06 mol) nFe2 0,06 mol 
 Cu : a mol 64a 56b 12,48 a 0,09
Xét X BT: e 
 Fe : b mol  2a 2.0,06 3(b 0,06) 2.0,06 4.0,09 b 0,12

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ma_de_007_co_dap_an.pdf