Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

pdf 4 Trang tailieuthpt 91
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ 
 (Đề thi có 4 trang) (Thời gian làm bài : 50 Phút) 
 Họ tên : ............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 002 
Câu 41: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là 
 A. làm ruộng bậc thang. B. tăng cường khai thác. 
 C. trồng cây theo bằng . D. thành lập khu bảo tồn. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc 
và Đông Bắc Băc Bộ? 
 A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Pu Si Lung. D. Pha Luông. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây tỉ lệ diện tích 
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trông lớn hơn cả? 
 A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Ba Làng An thuộc tỉnh 
nào sau đây? 
 A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia 
Lai? 
 A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Pleiku. D. Kon Tum. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các 
núi sau đây? 
 A. Ngọc Linh. B. Vọng Phu. C. Kon Ka Kinh. D. Chư Pha. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Quảng Ninh. B. Thái Nguyên. C. Bắc Giang. D. Lạng Sơn. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có diện tích lưu 
vực lớn nhất? 
 A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Ba. D. Sông Mã. 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến 
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? 
 A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Thanh Hoá. D. Hà Nội. 
Câu 50: Nơi nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta? 
 A. Ao hồ. B. Vịnh biển. C. Đầm phá. D. Bãi triều. 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc 
vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 
 A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Đồng Hới. D. Điện Biên Phủ. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập 
khẩu lớn hơn xuất khẩu? 
 A. Lâm Đồng. B. Quảng Nam. C. Bình Định D. Khánh Hoà. 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào 
sau đây? 
 A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. 
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long 
có khoáng sản nào sau đây? 
 A. Than đá. B. Quặng sắt. C. Đá quý. D. Sét cao lanh. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. 
 Trang 1/4 - Mã đề 002 
Câu 67: Việc tập trung lao động đông ở nông thôn gây khó khăn cho việc 
 A. phát triển các ngành công nghiệp. B. phát triển các ngành dịch vụ. 
 C. phát triển các ngành truyền thống. D. khai thác hợp lí nguồn tài nguyên. 
Câu 68: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng tăng là do 
 A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già, quy mô dân số lớn. 
 C. tuổi thọ trung bình tăng, quy mô dân số lớn. D. gia tăng cơ học cao, quy mô dân số lớn. 
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp chủ yếu do 
 A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn. 
 B. dân cư chủ yếu sống ở nông thôn. 
 C. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh. 
 D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm, 
Câu 70: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do 
 A. lao động tăng, kinh tế chậm phát triển. 
 B. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp hạn chế. 
 C. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. 
 D. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. 
Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước 
ta hiện nay phát triển nhanh? 
 A. công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. 
 B. ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật. 
 C. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. 
 D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. 
Câu 72: Cho biểu đồ về cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2016 – 2019: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Cơ cấu sản lượng cao su và cà phê. 
 B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su và cà phê. 
 C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cao su và cà phê. 
 D. Quy mô sản lượng cao su và cà phê. 
Câu 73: Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt nguyên nhân chủ 
yếu là do 
 A. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. B. kinh tế phát triển và công nghiệp hóa. 
 C. chuyển sang nền kinh tế thị trường. D. lao động dồi dào và tăng nhanh. 
 Trang 3/4 - Mã đề 002 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_huo.pdf