Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 003

pdf 4 Trang tailieuthpt 82
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 003", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 003

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 003
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ 
 (Đề thi có 4 trang) (Thời gian làm bài : 50 Phút) 
Họ tên : ............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 003 
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc 
và Đông Bắc Băc Bộ? 
 A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Si Lung. D. Pha Luông. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Trị. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào 
sau đây? 
 A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên. 
Câu 44: Địa hình gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan là đặc điểm của vùng núi 
 A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc . 
 C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc. 
Câu 45: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là 
 A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác. 
 C. trồng cây theo bằng . D. làm ruộng bậc thang. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc 
vùng khí hậu Đông Bắc Bộ? 
 A. Điện Biên Phủ. B. Đồng Hới. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập 
khẩu lớn hơn xuất khẩu? 
 A. Phú Yên. B. Bình Định C. Khánh Hoà. D. Quảng Ngãi. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến 
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? 
 A. Thanh Hoá. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. 
Câu 50: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống 
 A. động đất. B. hạn hán. C. ngập lụt. D. rét hại. 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp 
Trung Quốc? 
 A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các 
núi sau đây? 
 A. Chư Pha. B. Vọng Phu. C. Kon Ka Kinh. D. Chư Yang Sin. 
Câu 53: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là 
 A. sông suối. B. ao hồ. C. bãi triều. D. kênh rạch. 
Câu 54: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện lực? 
 A. Thủy điện. B. Điện tử. C. Nhiệt điện. D. Điện gió. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên. 
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích 
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? 
 Trang 1/4 - Mã đề 003 Câu 66: Việc tập trung lao động đông ở nông thôn gây khó khăn cho việc 
 A. phát triển các ngành dịch vụ. 
 B. sử dụng hợp lý nguồn lao động. 
 C. phát triển ngành truyền thống. 
 D. phát triển các ngành công nghiệp. 
Câu 67: Do tiếp giáp với Biển Đông nên nước ta có 
 A. gió mùa hoạt động. B. nhiệt độ trung bình cao. 
 C. có khí hậu nóng ẩm. D. mùa đông bớt khô. 
Câu 68: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng tăng là do 
 A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già, quy mô dân số lớn. 
 C. tuổi thọ trung bình tăng, cơ cấu dân số trẻ. D. gia tăng cơ học cao, quy mô dân số lớn.. 
Câu 69: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay cao chủ yếu do 
 A. lao động tăng, kinh tế chậm phát triển. 
 B. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp hạn chế. 
 C. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. 
 D. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. 
Câu 70: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn cao nguyên nhân chủ yếu do 
 A. việc trồng lúa cần nhiều lao động. 
 B. các hoạt động sản xuất đa dạng. 
 C. môi trường không khí ít ô nhiểm. 
 D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. 
Câu 71: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu là do 
 A. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. 
 B. cơ cấu dân số theo tuổi có sự thay đổi. 
 C. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. 
 D. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng. 
Câu 72: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu là do 
 A. phát triển kinh tế và công nghiệp hóa. B. hình thành và phát triển các khu công nghiệp. 
 C. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. 
Câu 73: Cho bảng số liệu: 
 TỈ SUẤT XUẤT CƯ VÀ NHẬP CƯ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 (Đơn vị: %) 
 Tỉnh Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị 
 Tỉ suất xuất cư 7,0 8,1 7,3 9,4 
 Tỉ suất nhập cư 1,0 2,5 1,9 2,3 
 (Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng cơ học của một số tỉnh 
năm 2019 
 A. Quảng Bình cao hơn Quảng Trị. B. Hà Tĩnh thấp hơn Quảng Bình. 
 C. Nghệ An thấp hơn Hà Tĩnh. D. Quảng Trị cao hơn Nghệ An. 
Câu 74: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt nguyên nhân 
chủ yếu là do 
 A. lao động dồi dào và tăng nhanh. B. thúc đẩy phát triển công nghiệp. 
 C. chuyển sang nền kinh tế thị trường. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh. 
Câu 75: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước 
ta hiện nay phát triển nhanh? 
 A. công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. 
 B. ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật. 
 C. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. 
 D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. 
 Trang 3/4 - Mã đề 003 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_huo.pdf