Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 004

pdf 4 Trang tailieuthpt 118
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 004

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa Lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 004
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ 
 (Đề thi có 4 trang) (Thời gian làm bài : 50 Phút) 
 Họ tên : ............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 004 
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia 
Lai? 
 A. Pleiku. B. Kon Tum. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với 
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? 
 A. Cầu Treo. B. Lệ Thanh. C. Lao Bảo. D. Cha Lo. 
Câu 43: Hạn hán ở nước ta thường gây ra 
 A. lũ quét. B. tuyết rơi. C. sương muối. D. cháy rừng. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc 
vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 
 A. Điện Biên Phủ. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Đồng Hới. 
Câu 45: Nơi nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta? 
 A. Đầm phá. B. Bãi triều. C. Vịnh biển. D. Ao hồ. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập 
khẩu lớn hơn xuất khẩu? 
 A. Khánh Hoà. B. Quảng Nam. C. Bình Định D. Lâm Đồng. 
Câu 48: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành điện lực ở nước ta? 
 A. Điện gió. B. Điện tử. C. Thủy điện. D. Nhiệt điên. 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong 
thuộc tỉnh nào sau đây? 
 A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Ba Làng An thuộc tỉnh 
nào sau đây? 
 A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi. 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào 
sau đây? 
 A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Bình Định. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc 
và Đông Bắc Băc Bộ? 
 A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Pu Si Lung. D. Pha Luông. 
Câu 53: Địa hình núi cao và đồ sộ nhất nước là đặc điểm của vùng núi 
 A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. 
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây tỉ lệ diện tích 
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trông lớn hơn cả? 
 A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long 
có khoáng sản nào sau đây? 
 A. Sét cao lanh. B. Đá quý. C. Quặng sắt. D. Than đá. 
Câu 56: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là 
 A. trồng cây theo bằng . B. thành lập khu bảo tồn. 
 C. tăng cường khai thác. D. làm ruộng bậc thang. 
 Trang 1/4 - Mã đề 004 C. Nhà nước giảm, ngoài nhà nước tăng. 
 D. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng, nhà nước tăng. 
Câu 68: Trong những năm gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh là do 
 A. lao động có kinh nghiệm. B. phát triển công nghiệp chế biến. 
 C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. nhu cầu thị trường lớn. 
Câu 69: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu là do 
 A. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng. 
 B. cơ cấu dân số theo tuổi có sự thay đổi. 
 C. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn. 
 D. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng. 
Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước 
ta hiện nay phát triển nhanh? 
 A. ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật. 
 B. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. 
 C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. 
 D. công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. 
Câu 71: Cho biểu đồ về cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2016 – 2019: 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cao su và cà phê. 
 B. Cơ cấu sản lượng cao su và cà phê. 
 C. Quy mô sản lượng cao su và cà phê. 
 D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su và cà phê. 
Câu 72: Cho bảng số liệu: 
 TỈ SUẤT XUẤT CƯ VÀ NHẬP CƯ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 
 Đơn vị: % 
 Tỉnh Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị 
 Tỉ suất xuất cư 7,0 8,1 7,3 9,4 
 Tỉ suất nhập cư 1,0 2,5 1,9 2,3 
 (Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng cơ học của một số tỉnh 
năm 2019 
 A. Quảng Bình thấp hơn Quảng Trị. B. Hà Tĩnh cao hơn Nghệ An. 
 C. Quảng Bình cao hơn. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị thấp hơn Nghệ An. 
 Trang 3/4 - Mã đề 004 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_huo.pdf