Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ 12 ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 001 Câu 1: Đơn vị từ thông là A. henry (H). B. tesla (T). C. fara (F). D. vê be (Wb). Câu 2: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. Micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. anten phát. Câu 3: Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất đi là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tuần hoàn. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 4: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ A. B. C. D. √ . √ . √ . √ . Câu 5: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ B. mức cường độ âm. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 6: Đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là A. B. C. D. Câu 7: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? A. Mang năng lượng. B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. D. Truyền được trong chân không. Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 60 vòng. C. 30 vòng. D. 42 vòng. Câu 9:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức A. 22 B. 22 C. R D. R RZ C RZ C . . . 22 . 22 RZ R R RZ C C Câu 10: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. thước. B. cân và thước. C. đồng hồ và thước. D. đồng hồ. Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. C. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 12: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ it 2cos 100 A, cường độ dòng điện cực đại là 4 A. 2 (A). B. 2 (A). C. 22(A). D. 4 (A). Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ( ), . Đại lượng A được gọi là A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Mã đề 001 - Trang 1/4 Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200 2 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở thuần của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 50 2. C. 100 Ω. D. 75Ω. Câu 26: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn mối hệ giữa li độ x1 và x2 giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây? x 1 x2 A. 0,22 rad. B. 2,4 rad. C. 0,36 rad. D. 0,65 rad. Câu28 : Đặt điện áp u 10cos 100 t V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 2.10 4 CF . Dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. v = 20cm/s. B. v = 53,4cm/s. C. v = 26,7cm/s. D. v = 40cm/s. Câu 30: 1 1 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH, C µF. Mạch 4 10 có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 200 Hz. B. 100 kHz. C. 200 kHz. D. 100 Hz. Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp là A. 3 cm . B. 5cm C. 7 cm . D. 1 cm. Câu 32: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trơ 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này trong thời gian nói trên là A. 200 C. B. 20 C. C. 0,005C. D. 2 C. Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Như vậy: A. A2 >A1. B. A2 < A1. C. A1 ≤ A2. D. A2 = A1. Câu 34: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn SS12 sẽ A. không dao động. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. C. dao động với biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực tiểu. Mã đề 001 - Trang 3/4
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_huo.pdf