Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

pdf 4 Trang tailieuthpt 72
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002
 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Môn thi thành phần: VẬT LÍ 12 
 ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề có 04 trang) 
 Mã đề thi 002 
 Câu 1: 
 Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ it 2cos 100 A, cường độ dòng điện cực đại là 
 4
 A. 2 (A). B. 22(A). C. 2 (A). D. 4 (A). 
 Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện 
 A. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 B. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. 
 D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 
 Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay 
 chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là 
 A. 30 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 60 vòng. 
 Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình ( ), . Đại lượng A được gọi 
 là 
 A. biên độ của dao động. B. pha ban đầu của dao động. 
 C. tần số góc của dao động. D. pha của dao động. 
 Câu 5: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ 
 A. B. C. D. 
 √ . √ . √ . √ . 
 Câu 6:Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần 
 số dòng điện phát ra là: 
 A. n B. n C. pn. D. pn
 . . 
 p 60 p 60
 Câu 7: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? 
 A. Mang năng lượng. B. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. 
 C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Truyền được trong chân không. 
 Câu 8: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là 
 A. thước. B. đồng hồ và thước. C. đồng hồ. D. cân và thước. 
 Câu 9: Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất đi là 
 A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. 
 C. dao động tự do. D. dao động tuần hoàn. 
Câu 10: Đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở R thì cường độ dòng điện chạy 
 qua mạch là I. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian t là 
 A. B. C. D. 
Câu 11:Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dung 
 kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức 
 A. 22 B. R C. 22 D. R
 RZ C . RZ C . 
 . 22
 22 . RZ 
 R RZ C R C
Câu 12: Sóng ngang truyền được trong các môi trường 
 A. rắn, lỏng, chân không. B. chỉ lan truyền được trong chân không. 
 C. rắn, lỏng, khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. 
 Mã đề 002 – Trang 1/4 
 Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần 
 hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ 
 F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Như vậy: 
 A. A1 ≤ A2. B. A2 = A1. C. A2 A1. 
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f 50 Hz và giá trị hiệu dụng U 80 V vào hai đầu đoạn mạch 
 0,6 10 4
 gồm RLC,, mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L H, tụ điện có điện dung C F và 
 công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần là 
 A. 30 B. 40 . C. 80 . D. 20 . 
Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên 
 dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao 
 động lệch pha so với A một góc Δφ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá 
 trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. 
 A. 8,5Hz. B. 12,5Hz. C. 10Hz. D. 12Hz. 
Câu 26: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao 
 động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc 
 độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
 A. 9 nút và 8 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 3 nút và 2 bụng. 
Câu 27: Một điện tích điểm q = 2.10-8C được đặt cố định tại điểm O trong một môi trường chân không, cho k 
 = 9.109 Nm2/C2 . Cường độ điện trường tại M cách O đoạn 10 cm, có độ lớn là 
 A. 18000 V/m. B. 16000 V/m. C. 10000 V/m. D. 20000 V/m. 
Câu 28: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là LA 80 dB và 
 LB 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là 
 A. 1000 lần. B. 30 lần. C. ,6 lần. D. 900 lần. 
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 
 cm. Năng lượng của con lắc là 
 A. 4,0 J. B. 0,4 J. C. 0,8 J. D. 4000J. 
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản 
 tụ điện là q = 6cos(106t + π/3)nC . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong 
 mạch có độ lớn bằng: 
 A. 2,4 mA. B. 3 mA. C. 3,6 mA. D. 4,2 mA. 
Câu 31: Đặt điện áp u 10cos 100 t V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 
 2.10 4
 CF . Dung kháng của tụ điện có giá trị là 
 A. 100 Ω. B. 400 Ω. C. 200 Ω. D. 50 Ω. 
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có 
 phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp là 
 A. 7 cm . B. 5cm C. 1 cm. D. 3 cm . 
Câu 33: Một vật phát sóng điện từ dùng mạch LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ là 2nC và 
 dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,03A. Sóng điện từ do mạch dao động này phát ra thuộc loại 
 A. Sóng dài . B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. 
Câu 34: Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trơ 10Ω trong khoảng thời gian là 20s. Lượng điện tích 
 dịch chuyển qua điện trở này trong thời gian nói trên là 
 A. 200 C. B. 2 C. C. 20 C. D. 0,005C. 
 Mã đề 002 – Trang 3/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_huo.pdf