Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 10 - Lần 3 (Có đáp án)

pdf 10 Trang tailieuthpt 89
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 10 - Lần 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 10 - Lần 3 (Có đáp án)

Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý 10 - Lần 3 (Có đáp án)
 ĐÁP ÁN ĐỀ LÝ 10- LẦN 3 
Câu 1. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ 
A. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. 
B. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. 
C. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. 
D. Được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau. 
Lời giải 
Điều iện cân bằng: 
Muốn ch ột vật chịu tác dụng của 2 lực ở t ng thái cân bằng thì 2 lực đó h i cùng giá, cùng độ lớn và 
ngược chiều. 
Câu 2. Chọn câu t lời sai. 
Điều iện cân bằng của vật ắn hi chịu tác dụng của ba lực không song song là 
A. hợ lực của ba lực h i bằng hông 
B. hợ lực của hai lực h i cân bằng với lực thứ ba 
C. ba lực h i đồng hẳng và đồng quy và có hợ lực bằng hông 
D. ba lực đồng quy nhưng hông đồng hẳng 
Lời giải 
Điều iện cân bằng của ột vật chịu tác dụng của 3 lực hông s ng s ng. 
- Ba lực đó h i có giá đồng hẳng và đồng quy. 
- Hợ lực của 2 lực đó h i cân bằng với lực thứ 3. 
→ hát biểu D là sai 
Câu 3. Một chiếc vành xe đ hân bố đều hối lượng, có d ng hình t òn tâ C,t ọng tâ của vành nằ t i 
A. ột điể bất ì t ên vành xe 
B. ột điể bất ì ng ài vành xe 
C. ọi điể của vành xe 
D. điể C 
Lời giải 
Một chiếc vành xe đ hân bố đều hối lượng, có d ng hình t òn tâ C, t ọng tâ của vành nằ t i điể C 
Câu 4. Hai ặt hẳng đỡ t với ặt hẳng nằ ngang như hình. T ên hai ặt hẳng đó người ta đặt ột 
qu t hình cầu có hối lượng 8 g. Bỏ qua a sát và lấy g = 10 / . Á lực của qu cầu lên các ặt hẳng 
đỡ bằng 
A. 40N; 40√3 N B. 80N; 40√3 N C. 40N; 40√2 N D. 20N; 20√3 N 
Lời giải 
Các lực tác dụng lên qu t được biểu diễn như hình T F
 hay 
 (F,Q) 
Từ hình vẽ , t hệ thức t ng 
ta giác ABC vuông t i C ta có : 
 P
 T = = 7,5N. 
 tan 
 Q = P/sinα =12,5N. 
Câu 6. Muốn ch ột vật có t ục quay cố định nằ cân bằng thì 
A. tổng ô en của các lực có huynh hướng là vật quay the ột chiều h i bằng tổng ô en của các lực 
có huynh hướng là vật quay the chiều ngược l i. 
B. tổng ô en của các lực h i bằng hằng số. 
C. tổng ô en của các lực h i hác 0. 
D. tổng ô en của các lực h i là ột vectơ có giá đi qua t ục quay. 
Lời giải 
Muốn ch ột vật có t ục quay cố định nằ cân bằng thì tổng ô en của các lực có huynh hướng là vật 
quay the ột chiều h i bằng tổng ô en của các lực có huynh hướng là vật quay the chiều ngược l i. 
Câu 7. Khi nói về ô en lực đối với ột t ục quay, điều nà dưới đây sai ? 
A. Mô en lực là đ i lượng đặc t ưng ch tác dụng là quay của lực 
B. Có đơn vị là N/ 
C. Được đ bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó 
D. Có giá t ị hụ thuộc và vị t í t ục quay 
Lời giải 
Mô en lực có đơn vị là N. . 
Câu 8. Thước AB = 100c , t ọng lượng P = 10N, t ọng tâ ở giữa thước. Thước có thể quay dễ dàng xung 
quanh ột t ục nằ ngang đi qua O với OA = 30c . Để thước cân bằng và nằ ngang, ta cần t e ột vật t i 
đầu A có t ọng lượng bằng ba nhiêu? 
A. 4,38 N B. 5,24 N C. 6,67 N D. 9,34 N 
Lời giải 
Thanh cân bằng nằ ngang hi: 
MP’(O) = MP(O) ↔ P’.OA = P. GO 
Ở đây: OA = 30c , OG = AB/2 – AO = 20cm 
↔ P’ = P. GO/OA = 10. 20/30 = 6,67 N 
Câu 9. Một thanh sắt dài, đồng chất, tiết diện đều, được đặt t ên bàn sa ch 1/4 chiều dài của nó nhô a hỏi 
bàn. T i đầu nhô a, người ta đặt ột lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đ t tới giá t ị 40 N thì đầu 
 ia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Lấy g = 10 m/s2. Tính hối lượng của thanh. P1.d1 = P2.d2 ↔ (240 – P2).2,4 = 1,2P2 
↔ P2 = 160N → P1 = 80N. 
Câu 12. Một người gánh 2 thúng, thúng g nặng 300N, thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5 . Hỏi vai 
người ấy h i đặt ở điể nà để đòn gánh cân bằng và vai chịu ột lực là ba nhiêu? Bỏ qua t ọng lượng của 
đòn gánh. 
A. cách đầu t e thúng g 60c , vai chịu lực 500 N 
B. cách đầu t e thúng g 30c , vai chịu lực 300 N 
C. cách đầu t e thúng g 20c , vai chịu lực 400 N 
D.cách đầu t e thúng g 50c , vai chịu lực 600 N 
Lời giải 
Gọi d1 là h ng cách từ thúng g đến vai, với lực P1 
d2 là h ng cách từ thúng ngô đến vai, với lực P2 
P1.d1 = P2.d2 ↔ 300d1 = ( 1,5 – d1).200 
→ d1 = 0,6 → d2 = 0,9m 
F = P1 + P2 = 500N. 
Câu 13. Hai lực s ng s ng cùng chiều cách nhau ột đ n 0,2 . Nếu ột t ng hai lực có độ lớn 13 N và 
hợ lực của chúng có đường tác dụng cách lực ia ột đ n 0,08 . Tính độ lớn của hợ lực và lực còn l i. 
A. 7,5 N và 20,5 N B. 10,5 N và 23,5 N C. 19,5 N và 32,5 N D. 15 N và 28 N 
Lời giải 
Gọi d1, d2 là h ng cách từ lực có độ lớn 13 N và lực còn l i đến hợ lực của chúng 
→ d1 + d2 = 0,2 
Mà d2 = 0,08 → d1 = 0,2 – 0,08 = 0,12 m 
Ta có: 
→ F2 = 1,5F1 = 1,5.13 = 19,5 N 
→ F = F1 + F2 = 13 + 19,5 = 32,5 N 
Câu 14. Một thanh đồng chất dài L, t ọng lượng P được t e nă ngang bằng hai dây. Dây thứ nhất buộc và 
đầu bên t ái của thanh, dây thứ hai buộc và điể cách đầu bên h i L/4. Lực căng của dây thứ hai bằng ba 
nhiêu ? 
A. 2P/3 B. P/3 C. P/4 D. P/2 
Lời giải 
The quy tắc hợ lực s ng s ng cùng chiều → T1 + T2 = P (1) 
L i có: → 2T1 – T2 = 0 (2) A. t àn bộ diện tích tiế xúc của vật với sàn 
B. đa giác lồi lớn nhất ba bọc tất c các diện tích tiế xúc 
C. hần chân của vật 
D. đa giác lồi nhỏ nhất ba bọc tất c các diện tích tiế xúc của vật 
Lời giải 
Mặt chân đế: Nếu vật ắn tiế xúc với giá đỡ ở nhiều diện tích tách ời nhau thì ặt chân đế là hình đa giác 
lồi nhỏ nhất chứa tất c các diện tích tiế xúc. 
Điều iện cân bằng của vật ắn có ặt chân đế là đường thẳng đứng đi qua t ọng tâ của vật gặ ặt chân 
đế. 
Câu 18. T ng ba vật bằng sắt dưới đây, vật ở hình nà có cân bằng bền hơn c ? 
A. Hình c 
B. Ba hình cân bằng như nhau 
C. Hình a 
D. Hình b 
Lời giải 
Hình b cân bằng bền hơn các hình hác d có t ọng tâ ở vị t í thấ hơn và có diện tích ặt chân đế lớn hơn. 
Câu 19. Hình vẽ sau ô t ba ô tô chở hàng le dốc. Hình nà ch biết ô tô dễ gây tai n n nhất ? 
A. Hình c B. Hình b C. Hình a D. Như nhau 
Lời giải 
Hình C có t ọng tâ gần đuôi xe nhất, dễ bị chệch a hỏi ặt chân đế nhất → dễ gây tai n n nhất. 
Câu 20. Có ba viên g ch chồng lên nhau sa ch ột hần của viên g ch t ên nhô a hỏi viên g ch dưới. Hỏi 
 h i của viên g ch t ên cùng có thể nhô a hỏi h i của viên g ch cuối cùng ột đ n cực đ i 
bằng ba nhiêu? Ch biết chiều dài viên g ch bằng l. 
A. ℓ/2 B. ℓ /4 C. 3 ℓ /4 D. 2 ℓ /3 
Lời giải A. 900 N.m B. 90 N.m C. 9 N.m D. 0,9 N.m 
Lời giải 
M en của ngẫu lực M = Fd = 30.0,3 = 9 N. . 
Câu 26. Một vật có hối lượng 2 g được giữ yên t ên ặt hẳng nghiêng bởi ột sợi dây s ng s ng với 
đường dốc chính (hình vẽ). Biết α = 30o, g = 9,8m/s2 và a sát hông đáng ể. Tính lực căng của dây? 
A. 10 N B. 23 N C. 15 N D. 13 N 
Lời giải 
Các lực đồng quy tác dụng lên vật t ên hình. 
Điều iện cân bằng của : P→ + Q→ + T→ = 0→. (*) 
Chiếu (*) lên các t ục 
 Ox: Psinα - T = 0 (1) 
 Oy: Q - Pc sα = 0 (2) 
Lực căng T của sợi dây: T = Psinα = gsin30o = 2.10.1/2 = 10N. 
Câu 27. Khi chế t các bộ hận bánh đà, bánh ôtô.... người ta h i ch t ục quay đi qua t ọng tâ vì 
A. chắc chắn, iên cố. 
B. là ch t ục quay ít bị biến d ng. 
C. để là ch chúng quay dễ dàng hơn. 
D. để dừng chúng nhanh hi cần. 
Lời giải 
Để h n chế t ục quay bị biến d ng d en lực gây a, hi chế t các bộ hận bánh đà, bánh ôtô.... người 
ta h i ch t ục quay đi qua t ọng tâm. 
Câu 28. Đ n thẳng nà sau đây là cánh tay đòn của lực? 
A. Kh ng cách từ t ục quay đến giá của lực. 
B. Kh ng cách từ t ục quay đến điể đặt của lực. 
C. Kh ng cách từ vật đến giá của lực. 
D. Kh ng cách từ t ục quay đến vật . 
Lời giải 

File đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_on_tap_vat_ly_10_lan_3_co_dap_an.pdf