Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề trắc nghiệm ôn tập Vật lý Lớp 12
ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 12 – LẦN 6 Họ và tên: .............................................................Lớp 12A......... Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về máy biến áp: A. Máy biến áp có thể dùng để tăng điện áp của dòng điện không đổi. B. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp. C. Tần số dòng điện trong mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng của cuộn dây. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây. Câu 2: Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu vàng . Nếu tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì A. có bước sóng 412,5 nm và có màu tím . B. có bước sóng 412,5 nm và có màu vàng . C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng . D. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ . Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos t . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2 khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450 B. 900 C. 1500 D. 1800 Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên Câu 5: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ A. 800 vòng/phút B. 400 vòng/phút C. 1600 vòng/phút D. 3200 vòng/phút Câu 6: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai 1 Câu 16: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xAB x3cos 20 t mm (t đo bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng mỗi nguồn truyền đi trên mặt chất lỏng là không đổi. Trên đường nối A,B số điểm dao động với biên độ 32 mm là A. 54 B. 27 C. 26 D. 53 Câu 17: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Xem băng video B. Điều khiển tivi từ xa C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn D. Xem truyền hình cáp Câu 18: Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian Câu 19: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế Câu 20: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là A. π/32 B. π/2 C. 2π/3 D. π/6 Câu 22: Để có thể sử dụng một miliampe kế có thang đo 0 - 50 mA và điện trở trong 5 Ω vào việc đo cường độ dòng điện nằm trong phạm vi từ 0 đến 500 mA. Ta cần nối song song với miliampe kế một điện trở có giá trị A. 1/10 Ω B. 10 Ω C. 5/9 Ω D. 9/5 Ω 3 Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U , giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và điện trở thuần B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 29: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ? A. Ra xa thêm 3D/4 B. Lại gần thêm D/3 C. Ra xa thêm D/3 D. Lại gần thêm 3D/4 Câu 30: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 9I B. I’ = I C. I’ = I/9 D. I’ = 1,8I Câu 31: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 78cm/s B. 80cm/s C. 72cm/s D. 75cm/s Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ω, tụ điện có dung kháng 50Ω và một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200 2cos100 t(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. uL 400 2cos 100 t V B. uL 400cos 100 t V 4 4 2 C. uL 400 2cos 100 t V D. uL 400cos 100 t V 3 2 Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x12 3cos5 t cm ; x 4sin 5 t cm . Biên độ dao động tổng hợp là 2 A. 5 cm B. 7 cm C. 3,5 cm D. 1 cm Câu 34: Một vật có khối lượng 100 g được tích điện 2.10−6 C gắn vào lò xo có độ cứng bằng 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ bằng 6.105 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng 5 A. 164 V B. 267 V C. 232 V D. 189 V 7
File đính kèm:
- de_trac_nghiem_on_tap_vat_ly_lop_12.pdf