Giáo án Công nghệ 11 - Tiết 7: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 11 - Tiết 7: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Công nghệ 11 - Tiết 7: Kiểm tra giữa kỳ I - Năm học 2020-2021

Tiết 7: KIỂM TRA GIỮA KỲ I Ngày soạn: 8/10/2020 I: Mục tiờu 1. Kiến thức - Đỏnh giỏ quỏ trỡnh học tập của HS trong chủ đề hỡnh chiếu vuụng gúc. 2. Kỹ năng - Rốn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra, tớnh tự giỏc, ý thức kỷ luật trong kiểm tra 3. Thỏi độ - Rốn luyện thỏi độ nghiờm tỳc, tự giỏc trong quỏ trỡnh làm bài II. Chuẩn bị - Đề kiểm tra trắc nghiệm chẵn, lẽ - Đỏp ỏn IV. Tiến trỡnh lờn lớp - GV kiểm tra số HS vắng mặt cú mặt - Yờu cầu HS cất cỏc tài liệu liờn quan - Phỏt bài thi cho HS, yờu cầu HS ghi cỏc thụng tin chớnh xỏc vào bài thi - GV theo dừi tiến trỡnh làm bài thi của HS V: Đỏp ỏn và thang điểm I/ Phần trắc nghiệm TT Mó đề Đỏp ỏn 1 001 1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.A 2 002 1.B 2.A 3.C 4.A 5.A 6.B 7.A 8.A 9.C 10.A II/ Phần tự luận : ( 5điểm) + Vẽ đỳng mỗi hỡnh chiếu vuụng gúc của vật thể : 1 điểm + Ghi đỳng và đủ kớch thước của vật thể trờn cỏc hỡnh chiếu : 1 điểm + Thể hiện rừ cỏc loại đường nột 1 điểm 15 45 5 R5 10 30 10 20 40 R15 Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Trường THPT Đức Thọ Mụn : Cụng nghệ 11 Thời gian : 45 phỳt Mó đề: 001 I. Trắc ngiệm 1. Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau: Trỡnh tự cỏc bước để lập bản vẽ chi tiết như sau : A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Tụ đậm. B. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tụ đậm. C. Vẽ mờ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Ghi phần chữ – Tụ đậm. D. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Tụ đậm – Ghi phần chữ. 2. Phộp chiếu song song là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu: A. Song song với nhau. B. Hội tụ tại một điểm. C. Xuất phỏt từ một điểm. D. Song song với mặt phẳng hỡnh chiếu. 3. Chọn cõu đỳng. Trong phộp chiếu gúc thứ ba vị trớ cỏc hỡnh chiếu trờn bản vẽ: A. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng. B. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng. C. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng. D. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng. 4. Chọn cõu đỳng . Hệ số biến dạng của hỡnh chiếu trục đo xiờn gúc cõn: A. p = q = 0,5; r=1 B. p = r = 1; q=0,5 C. p = q = 1; r=0,5 D. q = r = 1; p=0,5 5. Chọn cõu đỳng. Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nột: A. Nột liền đậm . B. Nột chấm gạch mảnh. C. Nột gạch gạch. D. Nột liền mảnh. 6. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ đứng là bản vẽ cú vị trớ khung tờn đặt trờn: A. Chiều dài của khung vẽ. B. Gúc phải chiều rộng của khung vẽ. C. Chiều rộng của bản vẽ. D. Chiều dài bản vẽ. 7. Chọn cõu đỳng. Khi vẽ hỡnh chiếu vuụng gúc từ nhiều hướng khỏc nhau của vật thể này ta đều được kết quả là hỡnh trũn thỡ vật thể cú dạng : A. Hỡnh nún cụt. B. Khối trụ trũn. C. Khối cầu. D. Hỡnh trũn. 8. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ nằm là bản vẽ cú khung tờn đặt trờn: A. Chiều rộng của khung vẽ. B. Gúc phải chiều dài của khung vẽ. C. Chiều rộng của bản vẽ. D. Chiều dài bản vẽ. 9. Chọn cõu đỳng. Trong phương phỏp chiếu gúc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lờn cỏc mặt phẳng hỡnh chiếu để hỡnh chiếu bằng, chiếu cạnh cựng nằm trờn mặt phẳng hỡnh chiếu đứng thỡ: A. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900. B. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900. C. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900. D. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900. CN-- Mã đề:849-- 12/7/2009-- Trang 3 / 7 Sở GD – ĐT Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Trường THPT Đức Thọ Mụn : Cụng nghệ 11 Thời gian : 45 phỳt Mó đề: 002 I. Trắc ngiệm 1. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ nằm là bản vẽ cú khung tờn đặt trờn: A. Chiều rộng của khung vẽ. B. Gúc phải chiều dài của khung vẽ. C. Chiều dài bản vẽ. D. Chiều rộng của bản vẽ. 2. Chọn cõu đỳng : A. Chữ số kớch thước độ dài ghi trờn bản vẽ cú thể khụng kốm theo đơn vị. B. Sau chữ số kớch thước độ dài phải cú đơn vị mm. C. Chữ số kớch thước phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ. D. Chữ số kớch thước được ghi dưới đường kớch thước. 3. Chọn cõu đỳng. Trước chữ số kớch thước bỏn kớnh đường trũn phải cú kớ hiệu : A. r B. C. D. R 4. Chọn cõu đỳng. Phộp chiếu xuyờn tõm là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu: A. Xuất phỏt từ một điểm. B. Xuất phỏt từ tõm vật thể. C. Xuyờn qua tõm của mặt phẳng hỡnh chiếu. D. Xuyờn qua tõm vật thể. 5. Chọn cõu đỳng. Trong phương phỏp chiếu gúc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lờn cỏc mặt phẳng hỡnh chiếu để hỡnh chiếu bằng, chiếu cạnh cựng nằm trờn mặt phẳng hỡnh chiếu đứng thỡ: A. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900. B. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900. C. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900. D. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 90 0, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900. 6. Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau: Trỡnh tự cỏc bước để lập bản vẽ chi tiết như sau : A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Tụ đậm. B. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Tụ đậm – Ghi phần chữ. C. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tụ đậm. D. Vẽ mờ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Ghi phần chữ – Tụ đậm. 7. Phộp chiếu song song là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu: A. Song song với nhau. B. Hội tụ tại một điểm. C. Song song với mặt phẳng hỡnh chiếu. D. Xuất phỏt từ một điểm. 8. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ đứng là bản vẽ cú vị trớ khung tờn đặt trờn: A. Gúc phải chiều rộng của khung vẽ. B. Chiều rộng của bản vẽ. C. Chiều dài bản vẽ. D. Chiều dài của khung vẽ. 9. Chọn cõu đỳng . Hệ số biến dạng của hỡnh chiếu trục đo xiờn gúc cõn: A. q = r = 1; p=0,5 B. p = q = 1; r=0,5 C. p = r = 1; q=0,5 D. p = q = 0,5; r=1 10. Chọn cõu đỳng. Mặt cắt và hỡnh cắt được dựng khi: A. Cần biểu diễn hỡnh dạng và cấu tạo bờn trong của vật thể. B. Vật thể rỗng . C. Hỡnh chiếu cú quỏ nhiều nột khuất. D. Vật thể đặc. CN-- Mã đề:849-- 12/7/2009-- Trang 5 / 7 CN-- Mã đề:849-- 12/7/2009-- Trang 7 / 7
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_11_tiet_7_kiem_tra_giua_ky_i_nam_hoc_2020.doc