Giáo án Đại số 10 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021

doc 9 Trang tailieuthpt 16
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số 10 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số 10 - Tiết 35+36 - Năm học 2020-2021
 Tiết 35: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 
 Ngày soạn: 23/01/2021 
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của 
BPT; giải BPT.
 - Nắm được các phép biến đổi tương đương.
2. Kĩ năng
 - Giải được các BPT đơn giản.
 - Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
 - Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
3.Về tư duy, thái độ
 - Phát triển tư duy lôgic.
 - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, cĩ tinh thần hợp tác xây dựng cao.
4. Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, 
năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ. 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
 + Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
2. Học sinh
 + Đọc trước bài
 + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng  
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 A. B, C: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - LUYỆN TẬP
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
 Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả 
 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
 hoạt động
 1. Tìm ĐKXĐ của các BPT 1. 
 a) x R \ {0, –1}
 1 1
 a) 1 
 x x 1 b) x –2; 2; 1; 3
 1 2x c) x –1
 b) 
 x2 4 x2 4x 3
 d) x (– ; 1]\ {–4}
 2x
 c) 2 x 1 3 x 1 
 x 1
 1
 d) 2 1 x 3x 
 x 4
 Phương thức tổ chức: Cá nhân tại lớp
 2. Chứng minh các BPT sau vơ nghiệm: 2.
 a) x2 + x 8 0, x –8
 a) x2 + x 8 –3
 b) 1 2(x 3)2 1 1 NHẬN BIẾT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 0 là
 1 1 1 1 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
 2 2 2 2 
Câu 2. Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 ?
 A. x 2 . B. x 3. C. x 0 . D. x 1.
 2x 3
Câu 3. Tìm điều kiện của bất phương trình x 2 . 
 6 3x
 A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 .D.
 2 THƠNG HIỂU
 2x 1 3 x 3 
 2 x
Câu 4. Hệ bất phương trình sau x 3 cĩ tập nghiệm là
 2
 x 3 2
 8 
 A. 7; . B.  . C. 7;8 . D. ;8 .
 3 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x 2017 2017 x là
 A. 2017, . B. ,2017 . C. 2017. D.  .
 2x 1
 x 1
 3
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
 4 3x
 3 x
 2
 4 4 3 1 
 A. 2; . B. 2; . C. 2; . D. 1; .
 5 5 5 3 
 D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
Mục tiêu:Vận dụng các bài tốn giải bất phương trình, hệ bất phương trình vào thực tế.
 Dự kiến sản phẩm, đánh giá 
 Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học sinh
 kết quả hoạt động
 gọi x là số bút Nam cĩ thể 
 BÀI TỐN 1:Để chuẩn bị cho năm học mới Nam được bố cho 250 mua đc hãy lập hệ thức liên 
 nghìn để mua sách tốn và bút biết rằng sách cĩ giá 40 nghìn và bút cĩ hệ số bút và một quấn sách
 giá 10 nghìn , hỏi Nam cĩ thể mua 1 quấn sách và bao nhiêu chiếc bút ?
 10x 40 250 
 Phương thức tổ chức:cá nhân tại lớp
 x 21 Ngày soạn: 23/01/2021
 Tiết 36. DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT (T1)
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm nhị thức bậc nhất và định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.
- Nắm được các bước xét dấu nhị thức bậc nhất, các bước xét dấu một biểu thức là tích (thương) của 
các nhị thức bậc nhất.
2. Kỹ năng: 
- Biết cách xét dấu nhị thức bậc nhất.
- Biết cách xét dấu một biểu thức là tích (thương) của các nhị thức bậc nhất.
- Áp dụng dấu nhị thức vào giải bất phương trình bằng cách xét dấu biểu thức của nĩ.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy lơgic, khả năng khái quát hĩa, quy lạ về quen thơng qua việc hình thành và phát 
biểu định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và hoạt động giải tốn.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận, chặt chẽ, khoa học thơng qua các hoạt động xét dấu 
một biểu thức; tinh thần đồn kết hợp tác cũng như khả năng làm việc độc lập trong các hoạt động 
làm việc theo nhĩm.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn 
đề, năng lực tính tốn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
 - Kế hoạch dạy học, SGK, các phiếu học tập, đồ dùng phục vụ dạy và học.
 - Bảng phụ về dấu của nhị thức bậc nhất.
2. Học sinh:
 - Học bài cũ và đọc trước nội dung bài mới trong SGK. 
 - Các đồ dùng học tập, SGK, vở ghi, nháp.
III. Tiến trình bài học
 1. Ổn định lớp
 2. Bài học
 B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: Tạo sự hứng khởi học sinh để vào bài mới, giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học cĩ liên 
quan đến nội dung bài mới, từ đĩ giúp các em tìm ra kiến thức mới dựa trên các kiến thức đã biết.
Nội dung: đưa ra câu hỏi bài tập và yêu cầu học sinh chuẩn bị trước ở nhà. Phiếu học tập số 2:
Câu 1(NB): Trong các biểu thức sau , biểu thức nào khơng phải là nhị thức bậc nhất:
A. 2x – 5 B. 3 – 2 x C. 2 x + 1 D. 2018 x
Câu 2 (NB): Số 2 là nghiệm của nhị thức nào sau:
 1
A. x2 – 4 B. – x – 2 C. 2x – 1 D x - 1
 2
 2.2 Đơn vị kiến thức 2 
2) Dấu nhị thức bậc nhất
 a) Khởi động(tiếp cận) Gợi ý
- Từ việc giải bất phương trình: 2x 3 0 . Hãy chỉ ra 
các khoảng mà x lấy giá trị trong đĩ thì nhị thức 
f x 2x 3 cĩ giá trị 
- Cùng dấu với hệ số của x (a = 2)
- Trái dấu với hệ số của x (a = 2)
b) Hình thành kiến thức.
 b
- Xét f x ax b a(x ) 
 a
 b b
Khi x thì x 0 nên f(x) cùng dấu với a.
 a a
 b b
Khi x thì x 0 nên f(x) trái dấu với a.
 a a
 b 
Định lý: Nhị thức f x = ax b cùng dấu với a khi x lấy giá trị trong khoảng ; , trái dấu 
 a 
 b 
với a khi x lấy giá trị trong khoảng ; .
 a 
( Dấu của nhị thức được xác định theo qui tắc: “ Phải cùng , trái trái” ) 
c) Củng cố
Phiếu học tập số 3:
Nhĩm 1: a) Nêu thao tác để xét dấu một nhị thức.
 b) Xét dấu nhị thức f(x) = 3x + 2
Nhĩm 2: a) Nêu thao tác để xét dấu một nhị thức. 2 5 làm gì?
 0 (1)
 x 1 2x 1 H2: Sau khi qui đồng và biến đổi biểu thức vế trái cĩ 
 dạng gì?
 H3: Tìm nghiệm bpt là chọn dấu biểu thức ở VT như 
 thế nào?
 HS suy nghĩ trả lời câu hỏi,lên bảng làm bài,nhận xét 
 bổ sung (nếu cần) và ghi nhớ kết quả.
 GV nhận xét và chỉnh sửa kết quả 
Bài 2: Giải bất phương trình: -GV phát phiếu học tập cho học sinh
 2x 1 x 3 5 (2) H1: Khi giải bất phương trình cĩ chứa trị tuyệt đối ta 
 phải làm gì?
 H2: Sau khi bỏ trị tuyệt đối ta được những trường 
 hợp nào?
 H3: Tìm nghiệm bpt cĩ hai trường hợp ta phải làm 
 như thế nào?
 HS suy nghĩ trả lời câu hỏi,lên bảng làm bài,nhận xét 
 bổ sung (nếu cần) và ghi nhớ kết quả.
 GV nhận xét và chỉnh sửa kết quả 
Bài 3: Giải phương trình: GV gợi ý và hướng dẫn học sinh tìm kết quả
 x 1 x 1 4 (3) -Lập BXD 2 nhị thức trong trị tuyệt đối trên cùng 
 một bảng.
x -1 1 
 - Nghiệm của nhị thức chia trục số làm các tập con.
x+1 - 0 + +
 - Giải phương trình khơng chứa trị tuyệt đối trên các 
x-1 - - 0 +
 tập đĩ 
 * x <-1 : (3) -( x +1) – ( x – 1) = 4
 - 2x = 4
 x = - 2 (thỏa)
+ 1 x 1: (3) x 1 – x –1 4 
 0x 2 ( khơng thỏa)
+ x 1 : (3) x 1 x –1 4 
 2x 4 x 2 (thỏa)
Vậy pt cĩ nghiệm : x = 2, x = -2

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_10_tiet_3536_nam_hoc_2020_2021.doc