Giáo án Đại số 10 - Tiết 41+42 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Tiết 41+42 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số 10 - Tiết 41+42 - Năm học 2020-2021

Ngày soạn : 28/02/2021 Tiết 41.DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức: - Nắm khái niệm bất phương trình bậc hai một ẩn và phương pháp giải - Biết và vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai. - Biết sử dụng phương pháp bảng xét dấu, phương pháp khoảng trong việc giải toán. 2. Về kỹ năng: - Phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai. - Rèn luyện một số kĩ năng khác: kĩ năng trình bày bài viết; kĩ nănghoạt động nhóm; kĩ năng thuyết trình , báo cáo, kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay 3. Thái độ: - Phân tích vấn đề chi tiết, hệ thống rành mạch. - Tư duy các vấn đề logic, hệ thống. - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm - Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn - Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước 4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh: - Năng lực hợp tác; Năng lực tự học, tự nghiên cứu; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin; Năng lực thuyết trình, báo cáo; Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: - Soạn KHBH - Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu... 2. Chuẩn bị của HS: - Đọc trước bài - Làm BTVN - Làm việc nhóm ở nhà, trả lời các câu hỏi được giáo viên giao từ tiết trước, làm thành file trình chiếu. - Kê bàn để ngồi học theo nhóm - Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III.TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU 1.Mục tiêu: Tạo sự hứng khởi học sinh để vào bài mới, giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học có liên quan đến nội dung bài mới, từ đó giúp các em tìm ra kiến thức mới dựa trên các kiến thức đã biết. 2.Phương thức tổ chức +Chuyển giao:GV hỏi hs trả lời. ? Nêu định lí dấu của tam thức bậc hai. ? Lập bảng xét dấu f (x) x2 2x 3 . KQ: Định lí: Cho f (x) ax2 bx c(a 0), b2 4ac. - Nếu 0 thì f(x) cùng dấu với a nếu x ( ;x1)(x2; )và trái dấu a nếu x (x1;x2) . - Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a. C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc hai, biện luận nghiệm của phương trình bậc hai chứa tham số. Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao nhiệm vụ: Cho phương trình x2 m 1 x 2m2 3m 5 0 . Tìm các giá trị của tham số m để: a) Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt. b) Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu. + Thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh độc lập suy nghĩ, tìm lời giải bài toán. - Giáo viên theo dõi, quan sát, kịp thời phát hiện và hỗ trợ giải quyết khó khăn mà học sinh mắc phải. ? Phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt khi nào? ? Coi là tam thức bậc 2 ẩn m, giải bất phương trình bậc hai tương ứng. + Báo cáo, thảo luận: - 2 học sinh lên bảng trình bày chi tiết lời giải. - Học sinh khác nhận xét, bổ sung. + Nhận xét, rút kinh nghiệm: giáo viên nhận xét, chốt kiến thức. Sản phẩm: Bài làm của học sinh. m 1 2 4 2m2 3m 5 7m2 14m 21. Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt 0 7m2 14m 21 0 m 1;3 . Phương trình trên có 2 nghiệm trái dấu 2m2 3m 5 0 m ; 1 5/ 2; . 4.Củng cố: - Giáo viên nhấn mạnh lại những nội dung chính đã học trong bài. Câu hỏi: Cho phương trình bậc hai x 2 2mx m 2 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn vô nghiệm. C.Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. D.Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. 5. Bài tập về nhà: làm bài tập sau Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x2 5x 6 0 là: A. ;2 3; B. 2;3 C. 2;3 D. 2; Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 2 là: A. ; 1 2; B. 1;2 C. 1;2 D. 1;2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 5x 3 0 là: 3 3 3 A. ( ;1][ ; ) B. 1; C. [1: ] D. 2 2 2 3 ;1 ; 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x2 2x 3 0 là: A. ; 3 1; B. 3; 1 C. 3; 1 D. 3; Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nhận giá trị âm với mọi x ¡ . Tiết 42.DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức: Ôn tập các nội dung - Định lí về dấu của tam thức bậc hai. - Biết và vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai. - Biết sử dụng phương pháp bảng xét dấu, phương pháp khoảng trong việc giải toán. - Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải bất phương trình và hệ bất phương trình. 2. Về kỹ năng: - Phát hiện và giải các bài toán về xét dấu của tam thức bậc hai. - Vận dụng được định lí trong việc giải bất phương trình bậc hai và một số bất phương trình khác. - Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình bậc hai vô nghiệm, có nghiệm, nghiệm đúng với mọi x. - Rèn luyện một số kĩ năng khác: kĩ năng trình bày bài viết; kĩ nănghoạt động nhóm; kĩ năng thuyết trình , báo cáo, kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay 3. Thái độ: - Phân tích vấn đề chi tiết, hệ thống rành mạch. - Tư duy các vấn đề logic, hệ thống. - Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm - Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn - Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước 4. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh: - Năng lực hợp tác; Năng lực tự học, tự nghiên cứu; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin; Năng lực thuyết trình, báo cáo; Năng lực tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: - Soạn KHBH - Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu... 2. Chuẩn bị của HS: - Đọc trước bài - Làm BTVN - Làm việc nhóm ở nhà, trả lời các câu hỏi được giáo viên giao từ tiết trước, làm thành file trình chiếu. - Kê bàn để ngồi học theo nhóm - Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU 1.Mục tiêu: Tạo sự hứng khởi học sinh để vào bài mới, giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học có liên quan đến nội dung bài mới, từ đó giúp các em tìm ra kiến thức mới dựa trên các kiến thức đã biết. 2.Phương thức tổ chức +Chuyển giao:GV phát phiếu cho HS hoạt động nhóm Câu 1: Cho tam thức bậc hai: f x ax2 bx c (a 0) Tính = b2 – 4ac. Hãy hoàn thành bảng xét dấu: Hãy điền cụm từ: Cùng dấu với hệ số a hoặc Trái dấu với hệ số a vào bảng sau Bài 1. a) a 5 0; 11 0 f (x) 0, x . b) a 2 0; 49 0 5 5 f (x) 0,x 1; , f (x) 0,x ( ; 1) ; . 2 2 GV chốt lại các bước xét dấu của biểu thức. Hoạt động 2. Giải bất phương trình bậc hai. Mục tiêu:- Giải nhanh bpt bậc hai mà không cần lập bảng xét dấu. Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ. a) 3x2 + 2x + 5 > 0 b) –2x2 + 3x + 5 > 0 c) –3x2 + 7x – 4 < 0 d) 9x2 – 24x + 16 0 +Báo cáo, thảo luận: - Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi. - Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích cách làm, đưa ra kết quả. - Hướng dẫn học sinh cách bấm máy. + Nhận xét, đánh giá, tổng hợp: - Giáo viên chốt đáp án, nhận xét ý thức thái độ thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh. *Sản phẩm: - Bài làm của học sinh. Hoạt động 3. Bất phương trình bậc hai chứa tham số. Mục tiêu:- Củng cố nâng cao định lí dấu của tam thức bậc hai. - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán: tìm điều kiện của tham số để bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm, nghiệm đúng với mọi x. Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên yêu cầu học sinh làm các bài toán: Bài 1: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau coái nghiệm trái dấu: 2x2 – (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 (*) Bài 2: Cho f (x) mx2 2(m 1)x 2m 3 . Tìm m để: a) f (x) 0,x R . b) f (x) 0,x R . c) f (x) 0 vô nghiệm. d) f (x) 0 có nghiệm. + Thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh độc lập suy nghĩ tìm lời giải bài toán. - Giáo viên hướng dẫn cách giải bài toán thông qua việc yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:’ Dựa vào định lí dấu của tam thức bậc hai: f (x) 0,x R khi nào? Em hiểu f (x) 0 vô nghiệm nghĩa là như thế nào? Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề f (x) 0 có nghiệm. (GV mô tả qua ngôn ngữ , . 3 3 A. D ( ;1][ ; ) B. D 1; 2 2 3 3 C. D 1; D. D ;1 ; 2 2 x2 3x 2 0 Câu 9: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là: 2 x 3x 4 0 A. (2; 3) B. 1; 1 2;4 C. (1; 3) D.(2;3) x2 4 0 Câu 10: Hệ bất phương trình có nghiệm với x m 0 A. m = 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m 2
File đính kèm:
giao_an_dai_so_10_tiet_4142_nam_hoc_2020_2021.doc