Giáo án Đại số Lớp 10 - Tiết 44: Kiểm tra một tiết

docx 5 Trang tailieuthpt 22
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Tiết 44: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 10 - Tiết 44: Kiểm tra một tiết

Giáo án Đại số Lớp 10 - Tiết 44: Kiểm tra một tiết
 Ngày 12/5/2020
 Tiết 44. KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức:
-Đánh giá quá trình lĩnh hội kiến thức của học sinh qua chương vừa học
-Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học để giải toán
2. Về Kĩ năng:
-Xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai 
-Giải bất phương trình một ẩn 
3. Về tư duy,thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
-Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 - GV : giáo án, đề và đáp án.
 - HS : ôn tập chương IV
III. PHƯƠNG PHÁP:
PP tự luận+trắc nghiệm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1- Ổn định lớp.
 2- Kiểm tra : 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV: ĐẠI SỐ LỚP 10
 Mức độ Vận dụng Vận dụng
 Số Số Nhận biết Thông hiểu
 Bài Thấp cao 
 tiết câu
 Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL
 Bài:1 Bất phương trình 
 1 1
 Bpt và một ấn
 hệ bpt 3
 Điều kiện một bpt 1
 một ẩn
 Hệ bpt 1 1
 Định lý về dấu nhị 
 Bài: 2 1
 thức bậc nhất
 Dấu 3
 nhị áp dụng vào giải 
 1
 thưc bpt f(x) + 0 - 0 +
 A. f x x 2. B. f x x2 x 6. C. f x x2 x 6. D. f x x 3.
Câu 7. Tam thức f(x)= ax2+bx+c( a 0) có giá trị cùng dấu với hệ số a với  x R khi :
 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 8: Tam thức y x2 2x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi 
A. x -1 B. x 3 
C. x 6 D. -1 < x < 3 .
Câu 9.Nhị thức f(x)= 2x – 3 dương trong :
 3 3 3 3 
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ;
 2 2 2 2 
Câu 10. Cặp số (1;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. x+y-3 > 0; B. -x – y < 0 ; C. x + 3y + 1 < 0 ; D. -x – 3y – 1 < 0
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình (2x 1)(x 2)2 (3 x) 0 là T = (a; b) , khi đó tổng a + b bằng:
 7 5 3
 A. 1. B. . C. . D. .
 2 2 2
Câu 12: Dấu của tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương?
A. f(x) = 2x2 3x 6 . B. f(x) = 3x2 7x 10 .
C. f(x) = 4x2 12x 9 . D. f(x) = x2 3x .
 1 2x
Câu 13: Bất phương trình 0 có tập nghiệm là:
 x2 x 30
 1 1 1 1
 A. S ( ;6)  ( ;5].;B. S ( ;6) [ ;5) ; C. S ( ;6)  ( ;5) ;D. S ( ;5)  ( ;4) .
 2 2 2 2
 4x 1 x 5
Câu 14: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
 3x 10 x
 A. T = (2;5). B. T = (2; 5].
 C. T = (2;+ ). D. T = (-8;5]. x2 4x 3 0,25
 0
 x2 4
Xét dấu vế trái ta có :
 x2 4x 3 0 x 1; x 3 0,25
 0,25
x2 4 0 x 2; x 2
Bảng xét dấu vế trái : 
 x -∞ -2 1 2 3 +∞
 2
 x 4x 3 - | - 0 + | + 0 -
 x2 4 + 0 - | - 0 + | +
 0,5
 VT - || + 0 - || + 0 -
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 2;1  2;3 
 0,5

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_10_tiet_44_kiem_tra_mot_tiet.docx