Giáo án Địa lí 10 - Tiết 15, Bài 14: Thực hành Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Đinh Thị Sen
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 10 - Tiết 15, Bài 14: Thực hành Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Đinh Thị Sen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 10 - Tiết 15, Bài 14: Thực hành Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên Trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Đinh Thị Sen
Trường THPT Đức Thọ Giáo án Địa Lí 10 Ngày soạn: 22/ 10/ 2019 Tiết 15: Bài 14: Thực hành : đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu I. MỤC TIấU: Sau bài học này, học sinh phải 1. Kiến thức: - Nhận biết được sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. - Nhận xét sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng và đới ôn hoà 2. Kĩ năng: - Đọc bản đồ: Xác định ranh giới các đới khí hậu, nhận xét sự phân hoá theo đới, theo kiểu của khí hậu. - Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để biết được đặc điểm chủ yếu của một số kiểu khí hậu. 3. Thỏi độ 4. Định hướng phỏt triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, NL hợp tỏc - Năng lực riờng: NL sử dụng bản đồ, NL sử dụng hỡnh ảnh, NL học tập tại thực địa II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới chế độ nước sụng 3. Bài mới: - So sỏnh giú Mựa và giú đất giú biển 3.1. Hoạt động khởi động 3.2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Hoạt động 1: Tìm hiểu sự hình thành và 1. Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái phân bố các đới và các kiểu khí hậu trên Đất Trái Đất Hình thức: Cặp đôi a. Sự hình thành và phân bố các đới khí Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào Các đới hậu trên Trái Đất khí hậu trên Trái Đất: - Sự hình thành: - Cho biết các nhân tố địa lí ảnh hưởng đến + Sự phân bố lượng ánh sáng và nhiệt của sự phân đới khí hậu trên Trái Đất. Nhân tố Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất không đồng nào đóng vai trò quan trọng là cơ sở để đều, nó phụ thuộc vào góc chiếu của ánh phân ranh giới các đới khí hậu? sáng Mặt Trời và vào thời gian chiếu sáng. - Xác định ranh giới các đới khí hậu từ xích Vì vậy, bề mặt Trái Đất được chia thành các đạo lên cực? Sự phân bố các đới khí hậu đới khí hậu. theo chiều nào? + Các đới nhiệt là cơ sở hình thành các đới - Xác định các kiểu khí hậu ở các đới: khí hậu. Sự kết hợp giữa lượng bức xạ Mặt Nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới? Trời trong mỗi đới nhiệt với hoàn lưu khí - Nhận xét sự phân hóa khác nhau giữa các quyển và mặt đệm tạo ra các đới khí hậu. GV: Đinh Thị Sen Trường THPT Đức Thọ Giáo án Địa Lí 10 * Khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa - Giống nhau: Nhiệt độ trung bình năm thấp (dưới 200C). Lượng mưa trung bình năm thuộc loại trung bình. - Khác nhau: b) So sánh + Khí hậu ôn đới hải dương mùa đông không * Kiểu khí hậu ôn đới hải dương và kiểu khí quá lạnh (nhiệt độ thấp nhất trên 00C). Biên hậu ôn đới lục địa: độ nhiệt năm nhỏ. Khí hậu ôn đới lục địa mùa hạ. biên độ nhiệt năm lớn, mùa đông lạnh - Những điểm giống và khỏc nhau + Vùng ôn đới hải dương mưa nhiều hơn, quanh năm nhưng nhiều hơn vào thu đông. Khí ôn đới lục địa mưa ít hơn, chủ yếu mưa vào mùa hạ. * Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu cận nhiệt đới - Giống nhau: Nhiệt độ trung bình năm cao. Có một mùa mưa và một mùa khô - Khác nhau: + Khí hậu nhiệt đới gió mùa nhiệt độ cao hơn, lượng mưa nhiều hơn, mưa nhiều vào * Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa với kiểu mùa hạ. khí hậu cận nhiệt địa Trung hải: + Khí hậu cận nhiệt địa trung hải mưa nhiều - Những điểm giống và khỏc nhau vào mùa đông. 4. Hoạt động luyện tập HS trả lời nhanh cỏc cõu hỏi trắc nghiệm, với mỗi cõu hỏi HS giơ tay nhanh nhất sẽ được trả lời. Cõu 1: Dựa vào hỡnh 14.1 - Cỏc đới khớ hậu trờn trỏi đất, cho biết đới khớ hậu nào được phõn chia thanh nhiều kiểu khớ hậu nhất A. Đới khớ hậu ụn đới. B. Đới khớ hậu cận nhiệt. C. Đới khớ hậu nhiệt đới. D. Đới khớ hậu xớch đạo. Cõu 2: Dựa vào hỡnh 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong cỏc kiểu khớ hậu trong hỡnh , kiểu khớ hậu nào ụn hũa nhất. A. Kiểu khớ hậu nhiệt đới giú mựa. B. Kiểu khớ hậu ụn đới lục địa. C. Kiểu khớ hậu ụn đới hải dương. D. Kiểu khớ hậu cận nhiệt địa trung hải. Cõu 3: Dựa vào hỡnh 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong cỏc kiểu khớ hậu trong hỡnh , kiểu khớ hậu nào khắc nhiệt nhất. A. Kiểu khớ hậu nhiệt đới giú mựa. B. Kiểu khớ hậu ụn đới lục địa. C. Kiểu khớ hậu ụn đới hải dương. D. Kiểu khớ hậu cận nhiệt địa trung hải. 5. Hoạt động vận dụng GV: Đinh Thị Sen
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_10_tiet_15_bai_14_thuc_hanh_doc_ban_do_su_pha.doc