Giáo án Địa lí 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số - Đinh Thị Sen

doc 4 Trang tailieuthpt 14
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số - Đinh Thị Sen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số - Đinh Thị Sen

Giáo án Địa lí 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số - Đinh Thị Sen
 Trường THPT Đức Thọ Giáo án Địa Lí 10
Ngày soạn: 01/ 12/ 2019 
Tiết 26: Bài 23: CƠ CẤU DÂN SỐ 
I. MỤC TIấU: Sau bài học này, học sinh phải.
1. Kiến thức:
- Hiểu và phõn biệt được cỏc loại cơ cấu dõn số theo tuổi và giới; cơ cấu dõn số theo lao 
động, khu vực kinh tế và trỡnh độ văn húa.
- Nhận biết được ảnh hưởng của cơ cấu dõn số đến sự phỏt triển dõn số và phỏt triển kinh tế 
- xó hội.
- Biết cỏch phõn chia dõn số theo nhúm tuổi và cỏch biểu hiện thỏp tuổi.
2. Kĩ năng:
Nhận xột, phõn tớch bảng số liệu về cơ cấu dõn số theo tuổi, theo trỡnh độ văn húa; nhận xột 
và phõn tớch thỏp tuổi; nhận xột và vẽ biểu đồ cơ cấu theo khu vực kinh tế.
3. Thỏi độ
Nhận thức được những thuận lợi và khú khăn của vấn đề cơ cấu dõn số.
4. Định hướng phỏt triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, NL hợp tỏc
- Năng lực riờng: NL sử dụng bản đồ, NL sử dụng hỡnh ảnh, NL học tập tại thực địa... 
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học.
3. Bài mới:
3.1. Hoạt động khởi động.
a. Mục đớch: 
- Huy động một số kiến thức, kỹ năng đó học về cơ cấu dõn số của nước ta từ đú nắm được 
một phần cơ cấu dõn số của thế giới.
- Tỡm ra cỏc nội dung học sinh chưa biết về cơ cấu dõn số trờn thế giới.
b. Phương phỏp / kỹ thuật: Phỏt vấn, hỡnh ảnh
c. Tổ chức hoạt động: 
 Cỏc bước thực hiện Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
 GV chuyển giao GV yờu cầu HS thảo luận và trả lời Hs nhận nhiệm vụ
 nhiệm vụ cõu hỏi: Dõn số tăng nhanh ảnh như 
 thế nào đến việc phỏt triển kinh tế- 
 xó hội của cỏc nước?
 Thực hiện nhiệm vụ Gv hướng dẫn, quan sỏt HS thực hiện và ghi ra 
 giấy nhỏp, chuẩn bị để bỏo 
 cỏo trước lớp.
 Bỏo cỏo nhiệm vụ GV gọi 01 HS bỏo cỏo HS khỏc trao đổi và bổ 
 sung.
 Kết quả thực hiện GV sử dụng nội dung HS trả lời để 
 tạo tỡnh huống cú vấn đề và dẫn dắt 
 vào nội dung bài học
3.2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới
* Tỡm hiểu nội dung 1: Cơ cấu sinh học
1. Mục tiờu:
 GV: Đinh Thị Sen Trường THPT Đức Thọ Giáo án Địa Lí 10
 Kết quả thực hiện GV chuẩn kiến thức Hs ghi bài
Dự kiến sản phẩm
*Tỡm hiểu nội dung 3: Cơ cấu dõn số xó hội 
a. Mục tiờu:
- Trỡnh bày được cơ cấu dõn số xó hội ( lao động và trỡnh độ văn húa)
- Rốn luyện kỹ năng nhận xột, phõn tớch biểu đồ cơ cấu dõn số theo khu vực.
b. Phương phỏp / kỹ thuật:
- Hỡnh thức cỏ nhõn hoặc cả lớp
- Phương phỏp giải quyết vấn đề, phõn tớch biểu đồ, số liệu thống kờ
c. Tổ chức hoạt động:
 Cỏc bước thực Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học 
 hiện sinh
GV chuyển giao GV giao nhiệm cho HS: Dựa vào nội dung sgk Hs nhận nhiệm vụ
 nhiệm vụ trang 91,92 và dựa vào hỡnh 23.2 trang 91 trả 
 lời cỏc cõu hỏi sau:
 - Cơ cấu DS theo LĐ cho ta biết điều gỡ?
 - Phõn biệt sự khỏc nhau giữa nhúm dõn số 
 hoạt động kinh tế và nhúm dõn số khụng hoạt 
 động kinh tế ?
 - Cho biết dõn số hoạt động theo khu vực kinh 
 tế được chia làm mấy khu vực? Đú là những 
 khu vực nào?
 - So sỏnh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế 
 của ba nước?
 - Cơ cấu dõn số theo trỡnh độ văn hoỏ cho biết 
 điều gỡ?
 - Người ta thườg dựa vào tiờu chớ nào để xỏc 
 định cơ cấu DS theo trỡnh độ VH ?
 - Dựa vào bảng 23, nờu nhận xột về tỉ lệ người 
 biết chữ và số năm đi học của cỏc nhúm nước 
 trờn thế giới ? Liờn hệ VN?
 * Ở Việt Nam: Tỉ lệ biết chữ 15 tuổi trở lờn là 
 94% và số năm đi học là 7,3 năm
 Thực hiện Gv quan sỏt, hướng dẫn Hs tỡm hiểu
 nhiệm vụ
 Bỏo cỏo nhiệm Gv gọi đại diện cỏc nhúm trả lời Hs trỡnh bày, bổ sung 
 vụ và nhận xột.
 Kết quả thực GV chuẩn kiến thức Hs ghi bài
 hiện
Dự kiến sản phẩm
II. Cơ cấu xó hội:
1. Cơ cấu dõn số theo lao động:
– Cho biết nguồn lao động và dõn số hoạt động theo khu vực kinh tế.
a. Nguồn lao động:
+ Nhúm dõn số hoạt động kinh tế: bao gồm những người cú việc làm ổn định, cú việc làm 
tạm thời và những người cú nhu cầu lao động nhưng chưa cú việc làm.
+ Nhúm dõn số khụng hoạt động kinh tế: bao gồm học sinh, sinh viờn, những người nội trợ 
 GV: Đinh Thị Sen 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_10_tiet_26_bai_23_co_cau_dan_so_dinh_thi_sen.doc