Giáo án Địa lí 10 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 10 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 10 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen
Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 10 Ngày soạn: 22/ 12/ 2019 Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐT) I. MỤC TIÊU: Sau tiết kiểm tra này, học sinh phải 1. Kiến thức: - Nhớ các số liệu đơn giản và đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên Việt Nam.. - Khai thác các kiến thức từ át lát địa lí Việt Nam, vẽ biểu đồ và nhận xét. 2. Kĩ năng: - C¸ch lËp luËn, ph©n tÝch, lµm bµi thi tù luËn - Kü n¨ng khai th¸c kiÕn thøc tõ ¸t l¸t ®Þa lÝ ViÖt Nam. - Kĩ năng vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích. 3. Thái độ - Thùc hiÖn nghiªm tóc quy chÕ thi cö. - Qua bµi kiÓm tra ®¸nh gi¸ lùc häc cña m×nh ®Ó cã th¸i ®é häc tËp ®óng ®¨n. 2. HÌNH THƯC ĐỀ KIỂM TRA H×nh thøc kiÓm tra: trắc nghiệm. 3. CHUẨN BỊ ĐỀ KIỂM TRA. 1. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ I Mức độ nhận thức Tổng số Vận Chủ đề Nhận Thông Vận câu dụng biết hiểu dụng cao thấp Tác động của nội lực và ngoại lực 2 1 1 Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ 1 1 không khí trên Trái Đất Khí áp. Một số loại gió chính 4 1 1 1 1 Mưa. Các nhân tố ảnh hưởng đến 4 1 1 1 1 lượng mưa Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh 4 1 1 1 1 hưởng tới chế độ nước sông Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố 2 1 1 hình thành thổ nhưỡng Sinh quyển. Các nhân tố ảnh 2 1 1 hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật Các quy luật của lớp vỏ địa lí 3 1 2 1 Dân số và sự gia tăng dân số 2 Cơ cấu dân số 1 Phân bố dân cư 1 1 Thực hành 6 2 2 1 1 - Atlat địa lí Việt Nam - Bảng số liệu - Biểu đồ Số câu 33 9 9 7 5 Số điểm 10 GV: §inh ThÞ Sen Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 10 30 % 28 25 25 20 17 ế ớ 15 15 th gi i 15 nước phát triển 11 12 10 10 9 9 9 9 ướ ể 10 8 8 n c đang phát tri n 5 0 Năm 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2004-2005 Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên. A. Tỉ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm. B. Tỉ suất tử thô nước đang phát triển có xu hướng tăng. C. Tỉ suất tử thô của nước phát triển hiện nay đang giảm. D. Tỉ suất tử thô của nước đang phát triển giảm nhanh nhất. Câu 11: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí A. ngoài khơi đại dương. B. ven bờ đại dương. C. trung tâm các lục địa. D. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo. Câu 12: Cho biểu đồ: 24.0 7 38.8 52.5 41.5 2 1 0 19.6 23.4 8 1 Năm 1995 Năm 2005 Chú giải: Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ. B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ. C. Sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo khu vực kinh tế Đông Nam Bộ. Câu 13: Giới hạn dưới của sinh quyển là A. giới hạn dưới của vỏ lục địa. B. đáy của đại dương ở độ sâu 11km. C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất. D. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. Câu 14: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến A. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới. B. Gió fơn và gió Mậu Dịch. C. Gió Tây ôn đới và gió fơn. D. Gió Tây ôn đới và gió mùa. Câu 15: Sông A-ma-dôn đổ ra A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. GV: §inh ThÞ Sen Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 10 C. Sự phát triển kinh tế. D. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo. Câu 26: Tốc độ dòng chảy của sông ngòi phụ thuộc vào A. Thực vật. B. Địa hình. C. Hồ đầm. D. Băng tuyết. Câu 27: Nhân tố cung cấp vật chất vô cơ trong việc hình thành đất là A. Địa hình B. Đất mẹ C. Sinh vật D. Khí hậu Câu 28: Cho bảng số liệu TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1990-2015 (Đơn vị:%) Năm 1990 2000 2005 2015 Thành thị 43.0 45,0 48,0 54,0 Nông thôn 57,0 55,0 52,0 46,0 Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn. A. Tỉ lệ dân cư thành thị luôn ít hơn dân cư nông thôn. B. Tỉ lệ dân cư thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm. D. Tỉ lệ dân cư nông thôn luôn lớn hơn dân cư thành thị. Câu 29: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều nước quanh năm"? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 30: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là: A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. Năng lượng địa nhiệt. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng thuỷ triều. Câu 31: Gió Mậu dịch ở bán cầu nam có hướng. A. Tây bắc B. Đông nam C. Đông bắc D. Tây nam Câu 32: Quốc gia có dân số đông nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì. ----------- HẾT ---------- GV: §inh ThÞ Sen
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_10_tiet_35_kiem_tra_hoc_ki_i_dinh_thi_sen.doc