Giáo án Địa lí 12 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen

doc 6 Trang tailieuthpt 7
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 12 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 12 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen

Giáo án Địa lí 12 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Đinh Thị Sen
 Tr­êng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 12
Ngày soạn: 26/ 12/ 2019 
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: Sau tiết kiểm tra này, học sinh phải 
1. Kiến thức:
- Nhớ các số liệu đơn giản và đặc điểm nổi bật về địa lí tự nhiên Việt Nam..
- Khai thác các kiến thức từ át lát địa lí Việt Nam, vẽ biểu đồ và nhận xét. 
- Dựa vào Atlat ĐLVN giải thích và trình bày được các mối liên hệ địa lý.
- Hiểu, trình bày, vận dụng các kiến thức về các đối tượng địa lý.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng khai thác tri thức từ Atlat ĐLVN.
- Phân tích, giải thích và trình bày mối liên hệ địa lý. Kỹ năng trình bày bài thi tự luận.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu thống kê.
3. Thái độ
- Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử.
- Qua bài kiểm tra đánh giá thái độ và năng lực, trình độ của HS. Nhận thấy được sự cần thiết phải 
nỗ lực trong học tập.
4. Định hướng năng lực cho học sinh.
- Năng lực chung: tự học; giải quyết vấn đề; Năng lực hợp tác; Năng lực giao tiếp; 
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng bản đồ, sơ đồ, bảng số liệu, tư duy lãnh thổ
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
- Ổn định tổ chức lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Quán triệt tinh thần kiểm tra nghiêm túc.
- GV phát đề.
- HS làm bài, GV bao quát lớp 
- GV thu bài, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề Địa lí tự nhiên 
của học kì I, Địa lí 12, chương trình chuẩn;
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp 
dạy học phân hóa cho phù hợp;
- Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT 
phần địa lí tự nhiên Việt Nam; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và 
học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS;
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể;
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
2. Xác định hình thức kiểm tra
 Hình thức kiểm tra tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
 Ở đề kiểm tra học kì I, Địa lí 12, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết 
là: 14 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh 
thổ; Đặc điểm chung của tự nhiên; Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên; Trên cơ sở phân phối số tiết 
như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
 MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KÌ 
 Mức độ nhận thức
 Tổng số 
 Chủ đề Thông Vận dụng Vận dụng 
 câu Nhận biết
 hiểu thấp cao
 GV: §inh ThÞ Sen Tr­êng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 12
Câu 45: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không 
phải do nguyên nhân nào sau đây?
 A. Người lao động cần cù, chăm chỉ. B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
 C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công 
nghiệp.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
 SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2005 - 
2014 
 Năm 2005 2010 2012 2014
 Than (triệu tấn) 34,1 44,8 42,1 41,2
 Dầu thô (triệu tấn) 18,5 15,0 16,7 15,5
 Điện (tỉ kwh) 52,1 91,7 115,1 140,2
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây 
thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.
Câu 47: Lợi thế lớn nhất của nguồn lao động nước ta đối với sản xuất nông nghiệp lúa nước là
 A. lao động trẻ, năng động, sáng tạo. B. nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm thâm 
canh.
 C. nguồn lao động tăng nhanh. D. lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
Câu 48: Nhân tố quyết định đến sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
 A. cơ sở thức ăn. B. thị trường tiêu thụ. C. dịch vụ về giống. D. dịch vụ thú y.
Câu 49: Gió mùa Đông Nam ở đồng bằng Bắc Bộ vào giữa và cuối mùa hạ có nguồn gốc từ áp cao 
nào?
 A. Chí tuyến tây Thái Bình Dương. B. Cận chí tuyến bán cầu Bắc.
 C. Cận chí tuyến bán cầu Nam. D. Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
 GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
 (Đơn vị: tỉ USD)
 Năm 1995 2000 2004 2010 2014
 Xuất khẩu 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5
 Nhập khẩu 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Nhật 
Bản, giai đoạn từ năm 1995 - 2014?
 A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. B. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
 C. Tỉ trọng nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu.
Câu 51: Cho bảng số liệu
 DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Diện tích lúa Trong đó
 Năm
 cả năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 
 1995 6 765,6 2 421,3 1 742,4 2 601,9
 2000 7 666,3 3 013,2 2 292,8 2 360,3
 2005 7 329,2 2 942,1 2 349,3 2 037,8
 2010 7 489,4 3 085,9 2 436,0 1 967,5
 2014 7 813,8 3 116,5 2 734,2 1 963,1
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
 Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa giai đoạn 1995 - 2014?
 A. Tỉ trọng lúa đông xuân, lúa mùa và lúa hè thu tăng.
 GV: §inh ThÞ Sen Tr­êng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa LÝ 12
 A. Sản lượng giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
 B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
 C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
 D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Câu 61: Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta, cần thực hiện biện pháp nào?
 A. Bố trí nhiều trạm bơm nước. B. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
 C. Tăng cường trồng và bảo vệ rừng. D. Xây dựng các công trình thủy lợi.
Câu 62: Cho biểu đồ:
 BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà 
Nội?
 A. Chế độ mưa điều hòa quanh năm. B. Nhiệt độ cao vào các tháng mùa hạ.
 C. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều. D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII.
Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê chưa ổn định?
 A. Lương thực không đảm bảo. B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế.
 C. Đất đai dẽ bị xói mòn, rửa trôi. D. Thị trường không ổn định.
Câu 64: Nguyên nhân làm cho phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến là do
 A. chính sách phân công chưa hợp lý. B. lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ lớn.
 C. lao động có thu nhập thấp. D. lao động lành nghề ít.
Câu 65: Theo thống kê năm 2006, vùng nào sau đây có số dân thành thị đông nhất nước ta?
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 66: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
 A. Thông qua các chuyến thăm của các nguyên thủ quốc gia. B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
 C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các diễn đàn, hội 
nghị.
Câu 67: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi nhất cho nghề trồng lúa ở nước ta?
 A. Đất nước nhiều đồi núi. B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
 C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. D. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 68: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất là
 A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
 B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
 C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
 D. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
Câu 69: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau trong chuyên môn hóa nông nghiệp 
giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là do?
 A. Sự phân hóa khí hậu. B. Nguồn nước. C. Đất trồng. D. Địa hình.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta 
không giáp biển?
 A. Hậu Giang. B. Bình Thuận. C. Ninh Bình. D. Kiên Giang.
Câu 71: Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình hiện đại hóa công 
nghiệp?
 GV: §inh ThÞ Sen 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_12_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_i_dinh_thi_sen.doc