Giáo án Địa lí 12 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 12 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lí 12 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh

Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 12 Ngày dạy: 01/11/2019 TIẾT: 7 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: Sau tiết kiểm tra, học sinh (HS) phải: 1. Kiến thức: - Nhớ các số liệu đơn giản và các đặc điểm nổi bật về Địa lý TNVN. - Dựa vào Atlat ĐLVN giải thích và trình bày được các mối liên hệ địa lý 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng khai thác tri thức từ Atlat ĐLVN, bảng số liệu thống kê. - Phân tích, giải thích và trình bày mối liên hệ địa lý. Kỹ năng trìng bày bài thi tự luận. 3. Thái độ, hành vi: - Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử. - Qua bài kiểm tra đánh giá thái độ và năng lực, trình độ của HS. Nhận thấy được sự cần thiết phải nỗ lực trong học tập. II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: - Ổn định tổ chức lớp: - Kiểm tra sĩ số: - Quán triệt tinh thần kiểm tra nghiêm túc. - GV phát đề. - HS làm bài, GV bao quát lớp - GV thu bài, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 1. Xác định mục tiêu kiểm tra: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề về vị trí địa lý, đặc điểm của tự nhiên Việt Nam Địa lí 12, chương trình chuẩn; - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp; - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần địa lí tự nhiên Việt Nam; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS; - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể; - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Ở đề kiểm tra 1 tiết học kì I, Địa lí 12, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 6 tiết, phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập, Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ; Thực hành vẽ lược đồ, Đặc điểm chung của tự nhiên. Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: GV: Phan ThÞ kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD – GDQP - TD Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 12 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi: 001 Câu 41: Phạm vi lãnh thổ vùng đất nước ta bao gồm toàn bộ A. phần đất liền và thềm lục địa. B. đồng bằng và thềm lục địa. C. khu vực đồng bằng và đồi núi. D. phần đất liền và các hải đảo. Câu 42: Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy A. Hoàng Liên Sơn. B. Hoành Sơn. C. Bạch Mã. D. Tam Đảo. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có huyện đảo? A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ sắt phân bố địa điểm nào sau đây? A. Thạch Khê. B. Qùy Châu. C. Cổ Định. D. Vàng Danh. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Bé nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Hồng. D. Sông Thu Bồn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có các cao nguyên nào sau đây? A. Tà Phình, Sìn Chải, Hà Giang. B. Cao Bằng, Hà Giang, Đồng Văn. C. Cao Bằng, Tà Phình, Sìn Chải. D. Kom Tum, Gia Lai, Pleiku. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Tiền Giang? A. Rạch Giá. B. Cao Lãnh. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Trà Vinh. C. Phú Thọ. D. Đồng Nai. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không có ngành chế biến thủy hải sản? A. Quy Nhơn. B. Cà Mau. C. Phan Thiết. D. Bảo Lộc. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quộc lộ nào sau đây không nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. 24. B. 19. C. 25. D. 20. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhận định nào sau đây đúng về vùng Tây Nguyên? A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắc Lắc. B. Chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh Kon Tum. C. Chăn nuôi gia súc lớn chủ yếu là trâu, bò, ngựa. D. Chủ yếu là trồng cây ăn quả và cây lúa nước. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Y-a-li. B. Trị An. C. Hòa Bình. D. Bản Vẽ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất của vùng Bắc Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Thừa Thiên Huế. D. Quảng Bình. Câu 55: Biểu hiện của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là A. nước sông chảy rất mạnh. B. bề mặt địa hình được bồi tụ. C. diện tích rừng giảm mạnh. D. hiện tượng đất trượt và đá lở. Câu 56: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam? A. Có nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. Không có tháng nào lạnh dưới 200C. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo. GV: Phan ThÞ kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD – GDQP - TD Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 12 Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông? A. Độ mặn của nước biển cao. B. Nhiệt độ nước biển cao. C. Hải lưu thay đổi theo mùa D. Diện tích biển rộng lớn. Câu 69: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào và lượng mưa lớn cho nước ta là do A. biển rộng lớn và có nhiều hệ sinh thái ven bờ. B. biển kín, có dòng hải lưu chạy khép kín. C. đặc tính nóng ẩm và ảnh hưởng của gió mùa. D. thềm lục địa mở rộng ở vùng vịnh Bắc Bộ. Câu 70: Cho biểu đồ sau. DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM NƯỚC TA 2010-2018 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019). Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên A. Cây công nghiệp lâu năm giảm liên tục. B. Cây công nghiệp hàng năm tăng. C. Cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục. D. Cây công nghiệp hàng năm giảm. Câu 71: Địa hình núi thấp ở Đông Bắc tác động như thế nào đến khí hậu của vùng? A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. B. Đai nhiệt đới bị hạ thấp dưới 500m. C. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập mạnh. D. Đai cận nhiệt đới là đai rộng nhất. Câu 72: Ảnh hưởng chính của dãy Hoàng Liên Sơn đến khí hậu vùng núi Tây Bắc là A. gây hiệu ứng phơn khô nóng. B. tác động biển vào sâu nội địa. C. làm suy yếu gió mùa Đông Bắc. D. tính nhiệt đới bị suy giảm mạnh. Câu 73: Mùa mưa ở miền Nam thường kéo dài hơn ở Miền Bắc là do A. hoạt động kéo dài của dãi hội tụ nhiệt đới. B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam. C. miền Nam nằm gần xích đạo nên mưa lớn. D. miền Nam có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 74: Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch không nhiều giữa miền Bắc và miền Nam là do A. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh. C. hoạt động của dãi hội tụ nhiệt đới. D. tín phong bán cầu Bắc hoạt động. Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu làm cho mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước là do A. frông lạnh vào mùa thu đông. B. các dãy núi chắn gió từ biển vào. B. đầu mùa hạ có gió phơn tây nam. D. mùa bão đến muộn hơn cả nước. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa Bắc - Nam là A. vị trí địa lí gần đường chí tuyến. B. địa hình đồi núi có diện tích lớn. C. tác động của gió mùa Đông Bắc. D. lãnh thổ kéo dài theo chiều vĩ tuyến. Câu 77: Tác động chủ yếu của của khí hậu đến đặc điểm sông ngòi nước ta là A. sông ngòi nhiều nước. B. sông ngòi nhiều phù sa. C. thủy chế có sự phân mùa. D. chế độ lũ có sự phân hóa. Câu 78: Một trong những thành tựu nổi bật của khối ASEAN sau hơn 50 năm thành lập là: A. Giá trị xuất khẩu cao hơn giá trị nhập khẩu.B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao và ổn định. C. Hình thành được một thị trường chung. D. 10/11 quốc gia là thành viên của Asean. Câu 79: cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018 TT Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) 1 In- đo-nê-xia 1913,6 265,2 GV: Phan ThÞ kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD – GDQP - TD
File đính kèm:
giao_an_dia_li_12_tiet_7_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_2020_p.doc