Giáo án Địa lý 11 - Tiết 23, Bài 9: Nhật Bản (Tiết 3) - Phan Thị Kim Oanh

doc 4 Trang tailieuthpt 5
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 11 - Tiết 23, Bài 9: Nhật Bản (Tiết 3) - Phan Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lý 11 - Tiết 23, Bài 9: Nhật Bản (Tiết 3) - Phan Thị Kim Oanh

Giáo án Địa lý 11 - Tiết 23, Bài 9: Nhật Bản (Tiết 3) - Phan Thị Kim Oanh
 Tr­êng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 11
 Ngày soạn: 10/03/2020
Tiết: 23
 Bài 9: NHẬT BẢN
Tiết 3: Thực hành: TÌM HIỂU VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG
 KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học này, học sinh (HS) phải:
1. Kiến thức:
 - Hiểu được đặc điểm và ý nghĩa của các đặc điểm kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
2. Kỹ năng:
 - Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản.
 - Phân tích số liệu thống kê để thấy được tình hình phát triển của các hoạt động kinh tế đối ngoại 
của Nhật Bản.
3. Thái độ:
4. Định hướng phát triển năng lực:
 - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, NL hợp tác
 - Năng lực chung: NL sử dụng BSL...
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra 15 phút 
Câu 1: Liên Bang Nga tiếp giáp với Bắc Băng Dương ở phía
 A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 2: Phần lớn lãnh thổ của Liên Bang Nga có khí hậu
 A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới.
Câu 3: Ngành đóng vai trò xương sống trong nền kinh tế Liên Bang Nga là
 A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải.
 C. Công nghiệp. D. Ngoại thương.
Câu 4: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là
 A. Ho-cai-do. B. Hôn-su. C. X-cô-cư. D. Kiu- xiu.
Câu 5: Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản thường xuyên xẩy ra.
 A. Động đất, núi lửa, sóng thần. B. Bão, lũ lụt, hạn hán.
 B. Động đất, núi lửa, bão tuyết. D. Bão tuyết, động đất, sóng thần.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau.
 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NGA GIAI ĐOẠN 1990-2005
 Năm 1990 1995 1998 2000 2003 2005 
 Tộc độ tăng tưởng -3,6 -4,1 -4,9 10,0 7,3 6,4
Biểu đồ thích hợp nhất thế hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giai đoạn trên là
 A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 7: Dân số của Liên Bang Nga giảm là do?
 A. chuyển cư. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng.
 C. nhập cư. D. tỉ suất sinh thô giảm.
Câu 8: Biện pháp quan trọng nhất trong “chiến lược kinh tế mới” sau năm 2000 của Liên Bang Nga
 A. đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
 B. ổn định đồng Rúp, nâng cao đời sống người dân.
 C. xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường.
 D. nâng cao vai trò vị thế của Nga trên trường quốc tế.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu ở Nhật Bản là
 A. có nhiều vịnh ven biển. B. có nhiều vụng nước sâu.
 c. có ngành công nghiệp đóng tàu phát triển. D. vùng biển rộng lớn.
Câu 10: Đặc điểm dân số Nhật Bản
 A. dân số đông, tốc độ gia tăng hàng năm thấp, đang giảm dần.
 B. dân số đang có xu hướng già hoá, nhóm dưới 15 tuổi tăng.
 C. dân thành thị đông, chủ yếu sống trong cấ thành phố vừa, nhỏ.
 D. Mật độ dân số cao, tập trung đông đúc nhất ở phía Đông bắc.
GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD - QPTD Tr­êng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 11
 600
 500
 400
 300
 200
 100
 0 XuÊt khÈu
 1990 1995 2000 2001 2004
 NhËp khÈu
* Tìm hiểu nội dung 2: Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại.
a. Mục tiêu:
- Khái quát hoạt động kinh tế đối ngoại của NB
- Đánh giá tác động, vai trò của nền đối ngoại NB trong khu vực và trên thế giới.
b. Phương pháp/kĩ thuật dạy học:
- Đặt vấn đề, hoạt động cá nhân.
c. Phương tiện:
- Máy chiếu
- Bảng kiến thức
- Tư liệu về kinh tế đối ngoại của NB (liên hệ VN)
d. Tiến trình hoạt động:
Các bước thực Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
hiện
Gv chuyển giao GV yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn lần lượt đọc các Hs nhận nhiệm vụ
NV thông tin và bảng số liệu, kết hợp với biểu đồ đã 
 vẽ để trao đổi với nhau nêu các đặc điểm khái 
 quát của hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản, 
 điền các thông tin vào phiếu học tập sau:
 Hoạt động kinh Đặc điểm Tác động đến 
 tế đối ngoại khái quát sự phát triển
 Xuất khẩu
 Nhập khẩu
 Cán cân xuất 
 nhập khẩu
 Các bạn hàng 
 chủ yếu
 FDI
 ODA
Thực hiện NV Gv quan sát, hướng dẫn Hs các cặp hoàn thành PHT
Báo cáo kết quả GV gọi 1 HS lên bảng vẽ biểu đồ hình cột cả lớp Hs các cặp bổ sung
 cùng vẽ biểu đồ hình cột.
Kết quả Gv chuẩn kiến thức và nêu thêm một số câu hỏi Hs ghi nội dung chính
 ? Em biết gì về quan buôn bán giữa nước ta và 
 Nhật Bản trong những năm gần đây?
 ? Đầu tư trực tiếp (FDI) của Nhật Bản vào nước 
 ta trong những năm qua?
 ? Viện trợ phát triển chính thức (ODA) vào nước 
 ta chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?
Kết quả mong đợi.
Hoạt động kinh tế Đặc điểm khái quát Tác động đến sự 
đối ngoại phát triển
GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD - QPTD

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_11_tiet_23_bai_9_nhat_ban_tiet_3_phan_thi_kim.doc