Giáo án Địa lý 11 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 11 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lý 11 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Phan Thị Kim Oanh

Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 11 Ngày soạn: 18/05/2020 Tiết PPCT: 28 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Sau tiết kiểm tra, HS cần: 1.1. Kiến thức: - Trình bày, phân tích, giải thích được những đặc điểm về dân cư, địa lí ngành nông nghiệp, địa lí ngành công nghiệp của các quốc gia 1.2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ trên số liệu thống kê. - Phân tích, giải thích và trình bày mối liên hệ địa lý. Kỹ năng trình bày bài thi tự luận. 1.3. Thái độ: - Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử. - Qua bài kiểm tra đánh giá thái độ và năng lực, trình độ của HS. Nhận thấy được sự cần thiết phải nỗ lực trong học tập. 2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 2.1. Chuẩn bị của giáo viên: - Chuẩn bị ma trận đề kiểm tra. - Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2.2. Chuẩn bị của học sinh: - Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra. - Các đồ dung học tập: Bút, thước, máy tính... 3. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC: - Ổn định tổ chức lớp, Kiểm tra sĩ số: - Quán triệt tinh thần kiểm tra nghiêm túc. - GV phát đề. HS làm bài, GV bao quát lớp - GV thu bài, nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra. 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 4.1. Xác định mục tiêu kiểm tra: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh sau khi học xong các bài trong nội dung ôn tập. - Phát hiện sự phân hóa trình độ học lực của học sinh, đề ra biện pháp dạy học thích hợp hơn. - Giúp học sinh biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của các chủ đề trong chương trình, tìm nguyên nhân sai sót, điều chỉnh cho phù hợp. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kỹ năng của học sinh vào các tình huống cụ thể. 4.2. Xác định hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra trắc nghiệm 4.3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: SỞ GD- ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Thời gian: 45 phút Câu 1: Liên Bang Nga tiếp giáp với Bắc Băng Dương ở phía A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Phần lớn lãnh thổ của Liên Bang Nga có khí hậu A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 3: Ngành đóng vai trò xương sống trong nền kinh tế Liên Bang Nga là A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp. D. Ngoại thương. Câu 4: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. X-cô-cư. D. Kiu- xiu. Câu 5: Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản thường xuyên xẩy ra. A. động đất, núi lửa, sóng thần. B. bão, lũ lụt, hạn hán. B. động đất, núi lửa, bão tuyết. D. bão tuyết, động đất, sóng thần. Câu 6: Sông Hoàng Hà bồi đắp cho đồng bằng. A. Hoa Bắc. B. Đông Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD - QPTD Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n §Þa lý 11 C. Là ngành công nghiệp hiện đại. D. Có tác động thức đẩy ngành khác phát triển. Câu 21: Giá trị lớn nhất của sông ngòi ở phía Đông của Liên Bang Nga A. nông nghiệp. B. thuỷ điện. C. giao thông. D. thuỷ sản. Câu 22: Tại sao đặc điểm của người lao động là động lực cho sự phát triển kinh tế Nhật Bản? A. Mang lại năng suất lao động cao. B. Nghèo tài nguyên thiên nhiên. C. Tinh thần trách nhiệm trong lao động. D. Ý thức cao trong lao động. Câu 23: Tại sao diện tích trồng lúa của Nhật Bản hiện nay lại có xu hướng giảm? A. Trồng trọt không mang lại hiệu quả kinh tế cao. B. Chuyển sang trồng các loại cây khác. C. Nhu cầu sử dụng lúa gạo hiện nay đang có xu hướng giảm. D. Chuyển sang đất thổ cư. Câu 24: Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá ngành công nghiệp không phải vì? A. Có cơ cấu ngành đa dạng. B. Có nguồn lao động đông, chất lượng. B. Trình độ phát triển hiện đại. D. Có nguyên liệu phong phú đa dạng. Câu 25: Cho bảng số liệu sau. CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC. (Đơn vị:%) Năm 1985 1995 2004 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 Nhập khẩu 60,9 46,5 48,6 Cho biết, với bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng của xuất khẩu thấp, nhưng đang có xu hướng tăng. B. Tỉ trọng của nhập khẩu cao, nhưng đang có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng của xuất khẩu luôn cao hơn tỉ trọng nhập khẩu. D. Cán cân thương mại từ 1995 đến 2004 có xu hướng giảm. Câu 26: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt trong nền kinh tế Nhật? A. Nhật bản là một quốc đảo. B. Có nhiều cảng biển hiện đại, công suất lớn. B. Ngành thương mại phát triển mạnh. D. ngành công nghiệp đóng tàu phát triển. Câu 27: Bạn hàng quan trọng nhất của ngành Giao thông vận tải biển Nhật Bản là A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Du lịch. Câu 28: Hệ quả của chính sách dân số triệt để đến dân số Trung Quốc A. giảm tốc độ gia tăng dân số. B. chênh lệch tỉ lệ các nhóm tuổi. c. tư tưởng trọng nam kinh nữ. D. bùng nổ dân số. Câu 29: Cho biểu đồ sau. Cho biết, biểu đồ trên thể hiện thể hiện nội dung nào? A. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật qua các năm. D. Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. Câu 30: Dân số của Liên Bang Nga đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ tám. B. Thứ chín. C. Thứ mười. D. Thứ mười một. II. Đáp án 1. Họ và tên: 2. Lớp: GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: Sö - §Þa – GDCD - QPTD
File đính kèm:
giao_an_dia_ly_11_tiet_28_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_2020.doc