Giáo án Địa lý Lớp 10 - Tiết 21, Bài 15: Thủy quyển, một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên trái đất - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Can Lộc
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 10 - Tiết 21, Bài 15: Thủy quyển, một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên trái đất - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Can Lộc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lý Lớp 10 - Tiết 21, Bài 15: Thủy quyển, một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên trái đất - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Can Lộc
Tröôøng THPT Can Lộc Ngày soạn : 17/01/2021 PPCT : 21 Bµi 15: thñy quyÓn, mét sè nh©n tè ¶nh hëng tíi chÕ ®é níc s«ng. mét sè s«ng lín trªn tr¸i ®Êt I- Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: Häc sinh ph¶i n¾m ®îc: - Biết khái niệm thủy quyển - Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông - Biết được đặc điểm và sự phân bố của một số dòng sông lớn trên thế giới 2. KÜ n¨ng: - Nhận xét sơ đồ tuần hoàn của nước trên TĐ 3. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: hợp tác, giải quyết vấn đề,... - Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng biểu đồ, ... II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Sơ đồ tuần hoàn của nước trên TĐ (h15) 2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị đồ dùng học tập Chuẩn bị tâm thế học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Tiến trình tổ chức dạy học Giaùo aùn Ñòa lí 12 Tröôøng THPT Can Lộc báo cáo, các thành viên khác bổ sung * Bíc 3: GV nhận xét, đánh giá, cho điểm + Ho¹t ®éng 3: II- Mét sè nh©n tè ¶nh hëng tíi chÕ ®é - Thời gian: 15 phút níc s«ng: - Phương pháp: nêu vấn đề, H§ nhãm 1- ChÕ ®é ma, b¨ng tuyÕt, níc ngÇm - Hình thức tổ chức hoạt động: nhãm/ cả - Ở miền khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp lớp của khí hậu ôn đới, nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là nước mưa nên chế độ nước * Bước 1: GV giao nhiệm vụ sông phụ thuộc vào chế độ mưa. - Nhãm 1: Nghiªn cøu s¸ch gi¸o khoa, - Ở miền ôn đới lạnh và những miền núi cao, th¶o luËn nªu ¶nh hëng cña chÕ ®é nguồn nước cung cấp cho sông ngòi là băng ma, b¨ng tuyÕt vµ níc ngÇm tuyết tan nên sông nhiều nước vào mùa xuân. - Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, - Nhãm 2: Nªu ¶nh hëng cña ®Þa thÕ. nước ngầm có vai trò đáng kể trong việc điều Gi¶i thÝch v× sao s«ng ngßi ë miÒn hòa chế độ nước của sông Trung lò lªn rÊt nhanh 2- §Þa thÕ, thùc vËt, hå ®Çm: a/ §Þa thÕ: - Nhãm 3: Nªu nh©n tè thùc vËt. Ph¶i - Độ dốc của địa hình làm tăng tốc độ dòng trång rõng phßng hé ë ®©u ? V× sao ? chảy, quá trình tập trung lũ khiến nước dâng nhanh. - Nhãm 4: Nªu nh©n tè hå ®Çm. LÊy vÝ b/ Thùc vËt: dô - Thực vật có tác dụng điều hòa dòng chảy * Bước 2: GV cử các thành viên bất kì cho sông ngòi, làm giảm lũ lụt. trong nhóm trình bày, các thành viên khác bổ sung c/ Hå ®Çm: * Bước 3: Các nhóm khác đặt câu hỏi, - Hồ đầm cũng có tác dụng điều hòa nước nhận xét sông: khi nước sông lên, một phần chảy vào hồ đầm; khi nước sông xuống thì nước ở hồ * Bước 4: GV nhận xét, tổng kết, cho đầm lại chảy ra làm cho sông đỡ cạn. điểm GV liên hệ:Chế độ nước sông ảnh hưởng như thế nào tới công suất các nhà máy cũng như Giaùo aùn Ñòa lí 12 Tröôøng THPT Can Lộc D. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết. Câu 2. Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào? A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. B. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. Câu 3. Sông Amadôn ở châu nào? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 4. Sông I-ê-nit-xây chảy theo hướng nào? A. Chảy từ Bắc xuống Nam. B. Chảy từ Nam lên Bắc. C. Chảy từ Đông qua Tây. D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Câu 5. Sông ngòi ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu là A. băng tan. B. tuyết rơi. C. nước ngầm. D. nước mưa. Câu 6. Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm là nhiều nước quanh năm? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 7. Sông có chiều dài nhất thế giới là A. sông A-ma-dôn. B. sông Trường Giang. C. sông Nin. D. sông Mê Công. Câu 8. Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm? A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều. B. Mùa đông là tuyết rơi. C. Mùa xuân là mùa tuyết tan. D. Mùa thu là mùa mưa nhiều. Câu 9. Nguyên nhân làm cho sông ở hải đảo của Đông Nam Á có chế độ nước điều hoà là do A. chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong đới khí hậu ôn đới. C. nằm trong đới khí hậu xích đạo. D. nằm trong đới khí hậu cận nhiệt. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm mực nước lũ các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh là do A. sông lớn, lòng sông rộng, sông có nhiều phụ lưu. B. sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh. C. sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn trong thời gian ngắn. D. sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày. 2. Hướng dẫn học tập - HS về nhà trả lời các câu hỏi và bài tập 1, 2 trang 58 SGK - Tìm hiểu bài mới : Sóng. Thủy Triều. Dòng Biển Giaùo aùn Ñòa lí 12
File đính kèm:
- giao_an_dia_ly_lop_10_tiet_21_bai_15_thuy_quyen_mot_so_nhan.doc