Giáo án Hình học 10 - Tiết 31+32+33 - Năm học 2020-2021

docx 11 Trang tailieuthpt 13
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 - Tiết 31+32+33 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 10 - Tiết 31+32+33 - Năm học 2020-2021

Giáo án Hình học 10 - Tiết 31+32+33 - Năm học 2020-2021
 Ngày soạn: 26/03/2021
 Tiết 31. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T7)
I. Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:Học sinh biết:
- Cách xác định khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
2. Về kỹ năng:
+ xác định được khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
+ Naém vöõng caùch veõ ñöôøng thaúng trong mp toïa ñoä khi bieát p.trình cuûa noù.
+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin.
- Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và trình bày trước đám đông.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
- HS tự đánh giá được kết quả học tập của mình, của bạn.
- Trình bày bài giải bài Toán.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm.
+ Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn 
+ Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước.
- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải 
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu 
hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗ 
trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực tự đánh giá.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, sgk, các phiếu học tập, đồ dùng phục vụ dạy và học...
2. Học sinh: Sgk, các thông tin đã biết về đường thẳng, đồ dùng học tập, làm các câu hỏi GV giao về 
 nhà,...
III.Tiến trình bài học:
 A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
 a) Mục tiêu: Học sinh tiếp cận với góc giữa hai đường thẳng
 b) Nội dung: 
 HĐ1. Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã t©m I vµ c¸c c¹nh AB 1; AD 3 .TÝnh sè ®o c¸c gãc 
 AID;DIC .
 c) Sản phẩm
 Ho¹t ®éng cña häc sinh Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
 a) Mục tiêu: Rèn luyện HS cách tính khoảng cách
 b) Nội dung: 
 - VD1: Cho M(-2; 1); O(0; 0) vµ : 3x -2y -1 = 0. H·y tÝnh kho¶ng c¸ch tõ M vµ O ®Õn ®­êng 
 th¼ng ?
 Ho¹t ®éng cña häc sinh Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
- HS áp dụng ®­îc c«ng thøc tÝnh kho¶ng c¸ch tõ mét - H·y nªu c«ng thøc tÝnh kho¶ng c¸ch?
®iÓm ®Õn mét ®­êng th¼ng - ChØnh s÷a nh÷ng sai sãt cña häc sinh.
 ax0 by0 c
 d(M 0 , ) 
 a2 b2
- ¸p dông c«ng thøc, x¸c ®Þnh ®­îc 
 3.( 2) 2.1 1 9
d(M , ) 
 32 ( 2)2 13
 3.0 2.0 1 1
d(O, ) 
 32 ( 2)2 13
 VD2: Ho¹t ®éng 4. Cñng cè.
 C©u 1. Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm M(1; -1) ®Õn ®­êng th¼ng 3x - 4y - 17 = 0 lµ:
 10
 A. 2; B. -18/5; C. 2/5; D. .
 5
 x 1 3t
 C©u 2. Kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm M(2; 0) ®Õn ®­êng th¼ng lµ:
 y 2 4t
 10 5
 A. 2/5; B. ; C. ; D. 2.
 5 2 III.Tiến trình bài học:
 A,HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
 d) Mục tiêu: Tạo sự hứng khởi cho học sinh để vào bài mới bằng cách tạo tình huống có 
 vấn đề, giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học có liên quan đến nội dung bài mới, từ 
 đó các em có thể tự tìm ra kiến thức mới dựa trên các kiến thức đã biết và các hoạt 
 động hình thành kiến thức.
 e) Nội dung: Đưa ra các câu hỏi bài tập và yêu cầu học sinh chuẩn bị trước ở nhà.
 f) Phương thức tổ chức: Chia lớp thành hai nhóm, đưa các câu hỏi cho từng nhóm chuẩn 
 bị trước ở nhà, dự kiến các tình huống đặt ra để gợi ý HS trả lời câu hỏi (nếu HS chưa 
 giải quyết được câu hỏi).
 g) Sản phẩm: HS trả lời được các câu hỏi đặt ra.
 • Thực hiện hoạt động khởi động: (GV đưa phiếu bài tập cho HS chuẩn bị trước ở nhà)
 NHÓM 1: 
PHIẾU BÀI TẬP NHÓM 1
Trả lời các câu hỏi sau:
1/ Định nghĩa hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất? GV yêu cầu HS làm việc theo 4 nhóm suy nghĩ trả lời câu hỏi a) và b).
 b) Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận tìm ra câu trả lời. 
c) Báo cáo thảo luận: Đại diện hai nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét, bổ 
sung (nếu có).
 d) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV gợi mở 
hình thành định nghĩa VTCP của đường thẳng.
3. Sản phẩm:
+) HÐ1.1: Khởi động(Tiếp cận). GỢI Ý
Cho đường thẳng có pt : y = 2x - 4
+ Tìm hai điểm M 0 va M trên có hoành độ là 1 
và 4 + Cách xác định tọa độ điểm thuộc đường 
 thẳng khi biết hoành độ?
+ Tính toạ độ véc tơ M 0 M
 3
+ Chứng tỏ u( ;3) cùng hướng với véc tơ M M
 2 0
 + Điều kiện để hai véctơ cùng phương là 
 gì?
 y
 u + có nhận xét gì về véc tơ u và đường 
 thẳng trên hình vẽ 
 M
 M + Ta nói u là véc tơ chỉ phương của 
 O x
 đường thẳng vậy thế nào là véc tơ chỉ 
 phương của đường thẳng 
 + Véc tơ M 0 M có phái là véc tơ chỉ 
 phương của đường thẳng không 2.1: Hoạt động khỏi động:
1. Mục tiêu: HS hình thành dạng PTTS của đường thẳng.
2. Nội dung và phương thức tổ chức:
 a) Chuyển giao nhiệm vụ: 
 GV nêu bài toán ( SGK trang 71): Trong mp Oxy, cho ñöôøng thaúng ñi qua ñieåm 
 M0(x0,y0) vaø nhaän u (u1,u2 ) laøm VTCP. Haõy tìm ñk ñeå M(x,y) naèm treân 
 GV yêu cầu HS làm việc độc lập suy nghĩ nghiên cứu SGK sau đó một HS đóng vai GV 
 hướng dẫn cả lớp tìm đk để điểm M(x,y) thuộc đường thẳng 
b)Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu SGK và suy nghĩ câu hỏi để hỏi các bạn trong lớp.
c) Báo cáo thảo luận: HS đóng vai GV đặt câu hỏi cho HS dưới lớp trả lời và tìm ra ñk của x và 
y ñeå M(x,y) naèm treân 
d) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. GV chốt hình 
thành định nghĩa PTTS của đường thẳng.
3. Sản phẩm: HS viết ra được dạng PTTS của ĐT.
2.2: Hoạt động HTKT:
 2. Phương trình tham số của đường thẳng.
a) Định nghĩa. 
Trong mp Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0) và có vt chỉ phương u(u1;u2 ) có PTTS 
được viết như sau:
 x x0 tu1
 ( với t là tham số)
 y y0 tu2
 - Để xác định 1 điểm nằm trên cho t một giá trị cụ thể
b) Liên hệ giữa vectơ chỉphương với hệ số góc của đt:
 u2
Đường thaúng coù vtcp u (u1;u2 ) vôùi u1 0 thì hsg cuûa laø: k 
 u1
 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP C©u 5. Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm A(3; -1) vµ B(1; 5) lµ:
 x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t
 A. ; B. ; C. ; D. .
 y 1 3t y 1 3t y 5 3t y 1 3t
Câu 6.Cho tam giác ABC với các đỉnh là A( 1;1) , B(4;7) , C(3; 2) , M là trung điểm của đoạn 
thẳng AB . Phương trình tham số của trung tuyến CM là:
 x 3 t x 3 t x 3 t x 3 3t
A. B. C. D. 
 y 2 4t y 2 4t y 4 2t y 2 4t
GV yêu cầu HS làm việc theo 4 nhóm suy nghĩ viết lời giải của bài toán trên phiếu học tập.
Sau đó đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
b) Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận nhóm tìm ra câu trả lời.
c) Báo cáo thảo luận: Đại diện hai nhóm báo cáo, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét, bổ 
sung (nếu có).
d) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh.
5. Sản phẩm: Hs thành thạo về VTCP và PTTS của đường thẳng
IV. KẾT THÚC BÀI HỌC
Hoạt động củng cố và hướng dẫn về nhà khi hết tiết 1:
 + Chuyển giao nhiệm vụ: Em hãy nhắc lại các kiến thức cơ bản của tiết học ngày hôm nay?
 + HS báo cáo:(cá nhân)
 + GV chốt lại:
 + HD học và chuẩn bị phần tiếp theo.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_10_tiet_313233_nam_hoc_2020_2021.docx