Giáo án Hình học 10 - Tiết 41: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020

docx 5 Trang tailieuthpt 2
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 - Tiết 41: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 10 - Tiết 41: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020

Giáo án Hình học 10 - Tiết 41: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2019-2020
 Ngày 12/6/2020 
 Tiết 41. KIỂM TRA HỌC KỲ II
 I. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức:
 +Củng cố lại kiến thức cơ bản từ chương II,III
 +Xem lại nội dung lý thuyết cơ bản của các chương. 
 2. Về kỹ năng:
 +Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
 +Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
 3. Về tư duy và thái độ:
 +Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic.
 +Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 +GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 2 mã đề khác nhau.
 +HS: ôn tập kiến thức của chương..
 III.TIẾN TRÌNH GIỜ KIỂM TRA :
 1. Ổn định lớp.
 2. Phát bài kiểm tra: 
 Ma trận đề kiểm tra 
 Mức độ nhận thức- hình thức câu hỏi
 Các chủ đề cần 
 đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
 Tổng
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Câu 
 Câu Câu 3, 
 4, 10, Câu Câu 
Dấu của nhị thức 2, 11, 17, 24
bậc nhất, dấu của 16 14 29a 29b
tam thức bậc hai. 0,5 0,5 3,25
 0,75
 0,75 0,75
 Câu 
 Câu Câu Câu Câu 
 8,12,
Lượng giác 9,20 13,15 30a 30b 2,75
 28
 0.5 0,5 0,5 0,5
 0,75
 Câu 1, 7, 
Phương trình đường 5, 27 18
 31a 21 2,0
thẳng. 0,5 0,25
 0,5 0,75
 Câu 
 Câu 1, Câu 
Phương trình đường Câu 5
 7 18,21 31b 1,75
tròn 0,5
 0,25 ,26 0,25
 0,75
 Câu 6
Hệ thức lượng 0,25
 0,25
 2,0 2,75 4,25 1,0 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6,0 điểm) 
 x 1 2t
Câu 1: Cho hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y - 8 = 0 và d ': . Biết I(a; b) là 
 y 3 t
tọa giao điểm của d và d’. Khi đó tổng a + b bằng
 A. 5 B. 1 C. 3 D. 6 1 1
 A. cot B. cot 2 C. cot 2 D. cot 
 2 4
 2
 x 4x 3 0
Câu 14: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình .
 x 2 x 5 0
 A. 1;3 B. 2;5 C. 2;1  3;5 D. 3;5 
 1 
Câu 15: Cho sin a với a . Tính cos a
 3 2
 2 2 2 2 8 8
 A. cos a B. cos a C. cos a D. cos a 
 3 3 9 9
Câu 16: Cho nhị thức bậc nhất f (x) ax b(a 0) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào 
đúng?
 A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng 
 b
 ( ; ) .
 a
 B. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng 
 b 
 ; .
 a 
 b
 C. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ( ; ) .
 a
 D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng 
 b 
 ; .
 a 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 0 là:
 1 1 1 1 
 A. ; B. ; C. ; D. ; 
 2 2 2 2 
Câu 18: Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6 = 0. Tính khoảng 
cách từ M đến .
 15 15 13 9
 A. d(M , ) B. d(M , ) C. d(M , ) D. 
 13 13 13
 12 13
 d(M , ) 
 13
Câu 19: Cho đường tròn (T): x 2 2 y 3 2 16 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của 
đường tròn (T).
 A. I( 2;33);R 4 B. I( 2;3);R 16 C. I(2; 3);R 16 D. I(2; 3);R 4
Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
 A. sin2a = 2sinacosa B. sin2a = 2sina C. sin2a = sina + cosa D. sin2a = cos2a – 
sin2a
Câu 21: Cho đt d: x-2y-3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên 
đường thẳng d.
 A. H(-1;2) B. H(5;1) C. H(3;0) D. H(1;-1)
Câu 22: Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình
 A. x 4y 1 B. x y 2 0 C. x y 0 D. x 3y 1 0
Câu 23: Biết tập nghiệm của bất phương trình x 2x 7 4 là a;b . Khi đó 2a b bằng
 A. 2 B. 4 C. 5 D. 17
 12x
Câu 24: Tìm điều kiện của bất phương trình x 2 .
 x 2 Pt AB: x -2y +7=0 0,25
 32
 d(A;d) 0,25
 5
b
 Pt đường tròn 2 2 1024
 (x 5) (y 6) 0,25
 25

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_10_tiet_41_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019.docx