Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác - Năm học 2019-2020

docx 4 Trang tailieuthpt 16
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác - Năm học 2019-2020

Giáo án Hình học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác - Năm học 2019-2020
 Ngày soạn: 26/12/2019
 Tiết 23. BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
 VÀ GIẢI TAM GIÁC. 
I. Mục tiờu. Qua bài học này học sinh phải đạt được những kiến thức tối thiểu sau.
1. Kiến thức. Học sinh hiểu được
- Cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng, định lớ hàm số cosin, định lớ hàm số sin, cỏc cụng thức tớnh diện 
tớch của tam giỏc, từ đú biết ỏp dụng vào giải tam giỏc và ứng dụng vào thực tế đo đạc.
2. Kỹ năng. Học sinh biết
- Áp dụng định lớ cụsin, định lớ sin, cụng thức về độ dài đường trung tuyến, cỏc cụng thức tớnh diện tớch để 
giải một số bài toỏn liờn quan đến tam giỏc.
- Giải tam giỏc trong một số trường hợp đơn giản. Biết vận dụng giải tam giỏc vào cỏc bài toỏn cú nội 
dung thực tiễn. Kết hợp với việc sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi khi giải toỏn.
3. Về thỏi độ. Học sinh nắm cụng thức từ đú biết liờn hệ toỏn học vào thực tế.
4. Định hướng phỏt triển năng lực.
(Năng lực tự học, năng lực hợp tỏc, năng lực giao tiếp, năng lực quan sỏt, năng lực phỏt hiện và giải 
quyết vấn đề, năng lực tớnh toỏn, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...)
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh.
1. Giỏo viờn.
- Giỏo ỏn, phấn màu, thước.
- Phiếu học tập.
2. Học sinh.
- Xem lại cỏc hệ thức lượng đó học.
III. Tiến trỡnh bài học
 1. Ổn định lớp
 2. Bài cũ
 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
 1. Mục tiờu: Học sinh củng cố lại nội dung định lớ cosin và hệ quả
 2. Nội dung, phương thức: 
 a) Chuyển giao: 
 1) Nêu định lí côsin, công thức tính độ dài đường trung tuyến.
 2) Tam giác ABC có A = 600, AC = 1, AB = 2, cạnh BC bằng
 3 3 3 3
 A. 3 B. C. D. 3
 2 2
 b) Hỡnh thức: Giỏo viờn yờu cầu học sinh cả lớp cựng nhớ lại nội dung lý thuyết và yờu 
cõu một học sinh lờn bảng viết nội dung định lớ và một học sinh ỏp dụng vào bài tập.
 c) Bỏo cỏo, thảo luận: Học sinh theo yờu cầu của giỏo viờn lờn bảng thực hiện, Học sinh 
khỏc nhận xột.
 d) Nhận xột, đỏnh giỏ: Giỏo viờn tổng hợp hoàn thiện bài trả lời của học sinh.
 3. Sản phẩm: Học sinh nắm lại được định lớ cụ sin và vận dụng thành thạo.
Bài mới
 B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC
 1. Mục tiờu: Học sinh củng cố lại nội dung định lớ cosin và hệ quả
 2. Nội dung, phương thức: 
 1 thức trờn ta cú được cỏc đẳng 
 thức a = 2RsinA, b = 2RsinB, c 
 Tổng quỏt thành định lớ (Cú = 2RsinC.
 thể hướng dẫn thờm để HS về + Ghi nhận định lớ.
 tự chứng minh định lớ)
 Củng cố: C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
 1. Mục tiờu: Học sinh ỏp dụng định lớ sin để gải bài toỏn đơn giản
 2. Nội dung, phương thức: 
 a) Chuyển giao: Giỏo viờn cho bài tập trắc nghiệm khỏch quan và yờu học sinh thực hiện theo 
 nhúm
 b) Hỡnh thức: Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận theo cỏc nhúm đó phõn cụng và thực 
 hiện giải bài.
 c) Bỏo cỏo, thảo luận: Học sinh đại diện hai nhúm lờn trỡnh bày lời giải 2 cõu TNKQ, học 
 sinh hai nhúm cũn lại nhận xột, gúp ý, bổ sung.
 d) Nhận xột, đỏnh giỏ: Giỏo viờn tổng hợp hoàn thiện bài trả lời của học sinh.
 3. Sản phẩm: 
 Hoạt động của GV Dự kiến Hoạt động của HS Nội dung
 - Treo bảng phụ cú cõu - Giải bài tập TNKQ vào • Cõu hỏi TNKQ:
 hỏi TNKQ. (từng cõu 1) bảng con và giải thớch. Cõu 1. Tam giỏc ABC cú BC = 10, 
 - Yờu cầu HS ghi đỏp ỏn gúc A = 300. Bỏn kớnh đường trũn 
 vào bảng con và đưa đỏp ngoại tiếp tam giỏc ABC bằng bao 
 ỏn. nhiờu?
 - Nhận xột và giải thớch A. 5.
 đỏp ỏn (cú thể gọi HS nờu B. 10.
 cỏch tỡm đỏp ỏn đỳng) 10
 C. .
 3
 D. 10 3
 - Thảo luận nhúm hoàn Cõu 2. Tam giỏc ABC cú gúc B = 
 thành bài toỏn 1: 600, gúc C = 450, AB = 5. Hỏi cạnh 
 AC bằng bao nhiờu?
 A. 5 3 .
 B. 5 2 .
 B
 . 5 6
 A . .C C. .
 2
- Yờu cầu HS thảo luận theo D. 10.
 nhúm để giải quyết bài toỏn 1 + Lấy một điểm C trờn bờ mà 
 đó nờu ở đầu tiết học. từ đú cú thể thấy được B và A. 
 Tớnh khoảng cỏch AC, dựng 
 
 giỏc kế đo cỏc gúc BAC và 
 
 BCA . Từ đú vận dụng định lớ 
 sin để tớnh AB.
 D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
 1. Mục tiờu: Học sinh ỏp dụng định lớ sin để gải bài toỏn.
 2. Nội dung, phương thức: 
 a) Chuyển giao: Giỏo viờn cho bài tập tự luận và yờu học sinh thực hiện cỏ nhõn
 3

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_10_tiet_23_bai_3_cac_he_thuc_luong_tron.docx