Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 14+15 - Nguyễn Thị Yến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 14+15 - Nguyễn Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 14+15 - Nguyễn Thị Yến

Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Ngày soạn: 23/10/2020 Tiết PPCT: 14 ÔN TẬP LỊCH SỬ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Giúp học sinh nhớ lại kiến thức đã học , ôn tập và tự ôn tập Rèn luyện cho HS kĩ năng hệ thống hóa, lựa chọn các kiến thức lịch sử cơ bản - Biết phân tích, nhận định, đánh giá về Hội nghị Ianta, quan hệ quốc tế từ 1945- 2000, xu thế của thế giới, các nước sau CTTGII... - Rèn kĩ năng phân tích đánh giá, nhận định đề II. NỘI DUNG 1. Phương pháp - GV xác định KT cần ôn tập cho học sinh - Thông qua các bài tập trắc nghiệm gv củng cố KT, ôn tập cho HS 2. Bài tập trắc nghiệm cụ thể: BÀI TẬP Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào A. Nhanh chóngB. Thần kìC. Mạnh mẽD. Ổn đinh Câu 2: Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây A. Phục hồiB. Suy thoáiC. Phát triển nhanhD. Phát triển chậm Câu 3: Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây A. Phục hồi và phát triển trở lại.B. Khủng hoảng suy thoái C. Phát triển không ổn định.D. Phát triển nhanh chóng Câu 4: Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trò chi phối A. tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới B. tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới C. hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế D. các công ty xuyên quốc gia trên thế giới Câu 5: Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là A. phát triển nhanh nhưng không ổn định B. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới C. vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt Câu 7: Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là A. MĩB. CHLB ĐứcC. Nhật BảnD. Trung Quốc Câu 8: Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai A. kế hoạch MacsanB. học thuyết Rigan Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Câu 20: Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản A. Hiệp ước hòa bình Xan PhanranxixcôB. Hiệp ước Ball C. Hiệp ước MaxtrichD. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật Câu 21: Nền kinh tế Nhật Bản đạt tới sự phát triển “thần kì” trong những năm A. 1952- 1960B. 1960- 1973C. 1952- 1973D. 1973- 1991 Câu 22: Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là A. mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi toàn cầu B. tăng cường hợp tác vói các nước châu Âu C. tăng cường hợp tác với các nước châu Á D. liên minh chặt chẽ với Mĩ Câu 23: Nhân tố quyết định dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. con ngườiB. vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước C. áp dụng các thành tựu khoa họcD. chi phí cho quốc phòng thấp Câu 24: Sự kiện nào dưới đây diễn ra liên quan đến Nhật Bản vào năm 1956 A. Nhật Bản gia nhập Liên hợp quốc B. Nhật Bản chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh C. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam D. Tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật Câu 25: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành A. siêu cường tài chính số một thế giới B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới D. cường quốc chính trị của thế giới Câu 26: Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực A. công cụ sản xuất mớiB. chinh phục vũ trụ C. sản xuất ứng dụng dân dụngD. công nghệ phần mềm Câu 27: Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho Chiến tranh lạnh A. Sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dưong B. Sự ra đời của Hội đồng tuơng trợ kinh tế C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ D. Mĩ triển khai kế hoạch Mácsan, viện trợ kinh tế cho Tây Âu Câu 28: Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hon bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là A. cục diện “Chiến tranh lạnh”B. xu thế toàn cầu hóa C. sự hình thành các liên minh kinh tếD. sự ra đời các khối quân sự đối lập Câu 29: Sự ra đời của tổ chức Hiêp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã A. thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm B. đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe C. đặt thế giới đứng trước nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới D. chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Câu 37: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là A. do tình trạng bùng nổ của dân số thế giới B. do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất C. yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại D. do sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên Câu 38: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với sự phát triển của thế giới? A. Cách mạng khoa học công nghệB. Cách mạng xanh trong nông nghiệp C. Cách mạng chất xámD. Cách mạng công nghiệp Câu 39: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại là A. cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp C. công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ D. tạo ra các công cụ sản xuất mới Câu 40: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa ngày nay A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) 2. Liên Xô và Biết được những các nước Đông thành tựu về khoa Âu (1945 – Phân tích vai trò của học kĩ thuật của 1991). Liên Liên đối với cách mạng Liên Xô từ năm Bang Nga thế giới sau CTTG II 1945 đến giữa (1991 – 2000) những năm 1970 - Số tiết: 01 - Số câu: 06 02 01 - Số điểm: 1,5 0,5 0,25 - Tỉ lệ: 7,5% 5% 2,5% Nêu được : - Những nét chung về cuộc đấu tranh giành độc Giải thích: lập của các nước - Sự kiện đánh Đông Nam Á. dấu bước ngoặt - Phân tích biến đổi lớn -Sự ra đời và phát trong quá trình Đánh giá được: nhất của các nước triển của tổ chức phát triển của tổ - Thời cơ và thách Đông Nam Á sau ASEAN. chức ASEAN. thức của VN khi 3. Các nước Á, CTTGII - Các sự kiện -Cách mạng Cu gia nhập ASEAN. Phi, Mĩ la - Rút ra được bài học chính trong phong ba là lá cờ đầu - Xu thế phát triển tinh. cho Việt Nam từ công trào giải phóng trong ptgpdt ở của ASEAN sau cuộc xây dựng và phát dân tộc ở các khu vực MLT năm 1999 triển của Trung Quốc, nước Á, Phi, Mĩ la - Khu vực Mỹ La Ấn Độ. tinh. Tinh sau CTTG - Đường lối cải II là lục địa bùng cách mở cửa của cháy ĐCS Trung Quốc và những thành tựu. - Số tiết: 04 - Số câu: 10 02 02 02 02 - Số điểm: 2,25 0,5 0,5 0,5 0,5 - Tỉ lệ: 20% 5% 5% 5% 5% - Đánh giá: Biết được: Lý giải: + Vai trò của Liên - Tình hình kinh - Nguyên nhân minh Châu Âu đối với tế, KH-KT của phát triển kinh tế 4. Nước Mĩ, quá trình phát triển của các nước Mĩ, Nhật - KHKT của Mĩ, Rút ra bài học cho Tây Âu, khu vực và thế giới Bản, Tây Âu 1945 Nhật Bản, Tây Việt Nam từ sự Nhật Bản + Chính sách đối ngoại – 2000 Âu. phát triển “thần kì” (1945-2000) của Mĩ, Nhật Bản, Tây - Quá trình hình - Mục tiêu chính của Nhật Bản Âu thành và phát triển sách đối ngoại - Phân tích nguyên của liên minh của Mĩ, Nhật nhân nước Mỹ trở Châu Âu. Bản, Tây Âu. thành nước tư bản giàu Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình. D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. Câu 2. Cơ sở nào dẫn đến sự hình thành trật tự thế giới hai cực Ianta? A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô). B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta. C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta. D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc. Câu 3. Sự kiện nào sau đây chứng tỏ Chiến tranh lạnh đã bao trùm khắp thế giới? A. Mĩ thông qua kế hoạch Macsan. B. Kế hoạch Macsan và sự ra đời của của NATO. D. Sự ra đời và hoạt động của khối Vacxava. C. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacxava. Câu 4. Sự kiện nào sau đây được xem là khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh ? A. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Macsan. B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Rudơven. C. Thông điệp của Tổng Thống Mĩ Truman. D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ. Câu 5. Cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào ? A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989). D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991). Câu 6. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là A. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á. B. bảo vệ hòa bình và ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á. D. ngả về phương Tây với hi vọng nhận được sự ủng hộ về chính trị. Câu 7. Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào? A. Hóa chất, cơ khí B. Cơ khí, chế tạo máy C. Luyện kim và cơ khí D. Vũ trụ và điện hạt nhân Câu 8. Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên Xô trong giai đoạn 1945-1950? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng. C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. D. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất. Câu 9. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì? A. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. C. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới. D. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ. Câu 10. Ai là người khởi xướng đường lối đổi mới? Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) C. chống chế độ phong kiến xây dựng xã hội dân chủ. D. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo. Câu 20. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì ? A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi. B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi. C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 21. Sự kiện diễn ra vào ngày 01/01/1959 ở Cu ba là A. tấn công trại lính Môncađa. B. mở đầu cuộc nội chiến ở Cuba. C. Batixta thiết lập chế độ độc tài quân sự. D. thành lập nước Cộng hòa Cuba. Câu 22. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” vì A. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập. B. đánh đấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ. C. mở đầu cho cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. đánh dấu sự sụp đổ của chế độ Apácthai. Câu 23. Mĩ Latinh trở thành “Lục địa bùng cháy” vì A. cách mạng Cuba thắng lợi. B. Mĩ biến Mĩ Latinh thành sân sau. C. Mĩ thành lập Liên minh vì tiến bộ. D. bùng nổ phong trào đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ. Câu 24.Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã tác động như thế nào đến phong trào giải phóng dân tộc châu Phi? A. Mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi. B. Mở đầu “Năm châu Phi” C. Đánh dấu sự sụp đổ của CNTD cũ. D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. Câu 25. Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau. B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản. C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh. D. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ. Câu 26. Nét chung của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. bị đàn áp, không phát triển. B. phát triển lẻ tẻ vài nơi. C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn. D. tất cả đều bị thất bại. Câu 27. Dựa vào đâu để giới cầm quyền Mĩ theo đuổi mưu đồ thống trị toàn thế giới ? A. Tiềm lực kinh tế, tài chính, quân sự to lớn B. Tiềm lực khoa học- kỹ thuật, tài chính, quân sự to lớn C. Tiềm lực kinh tế, thương mại, ngoại giao to lớn D. Tiềm lực kinh tế, thương mại, quân sự to lớn Câu 28. Khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành A. trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới. B. trung tâm thương mại lớn nhất thế giới. Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Câu 38. Tại sao sau chiến tranh lạnh các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trung tâm ? A. Các quốc gia muốn trở thành siêu cường về kinh tế. B. Các quốc gia lo sợ sự ảnh hưởng của các nước lớn. C. Kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. Phát triển kinh tế sẽ quyết định phát triển chính trị. Câu 39. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc. B. Một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam. C. Một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước. D. Không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây CNXH ở Việt Nam. Câu 40. Sự kiện đánh dấu CNXH vượt ra phạm vi một nước, trở thành một hệ thống thế giới là A. thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945), Trung Quốc (1949), Cu Ba (1959). B. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới. C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ Latinh. D. thắng lợi của các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu và châu Á. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A B B A C C A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A B D D A B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C B D A D D B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B D D A B A C A A Giáo viên: Nguyễn Thị Yến
File đính kèm:
giao_an_lich_su_lop_12_tiet_1415_nguyen_thi_yen.docx