Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 45 - Nguyễn Thị Yến
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 45 - Nguyễn Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 45 - Nguyễn Thị Yến

Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Ngày soạn: 28/3/2021 Tiết PPCT: 45 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ( Đề thi gồm có 40 câu, 4 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (1960) đã xác định cách mạng miền Bắc giữ vai trò A. quan trọng đối với sự phát triển của cách mạng. B. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng. C. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng. D. tích cực đối với sự phát triển của cách mạng. Câu 2: Thắng lợi nào của quân dân ta buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược ở Việt Nam? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972. C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. D. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965. Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), với thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của địch? A. Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 4: Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của ta thắng lợi, đã buộc địch phải phân tán lực lượng ở những địa điểm nào? A. Xênô, Plây ku, Luông Phabang, Tây Nguyên. B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang. C. Điện Biên Phủ, Xênô, Plây ku, Thà Khẹt. D. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Plây ku. Câu 5: Đại hội Đại biểu lần thứ hai của Đảng (tháng 2/1951) đã quyết định A. lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. B. lập Mặt trận nhân dân Việt - Miên - Lào. C. “tự giải tán” Đảng Cộng sản Đông Dương. D. tách Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 6: Nhận xét nào không chính xác về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. B. Có sự kết hợp giữa chuẩn bị lâu dài và chớp thời cơ. C. Cuộc cách mạng bạo lực với bạo lực vũ trang là chủ yếu. Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng. Câu 17: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy chiến tranh nhân dân được biểu hiện ở nhiều nội dung, ngoại trừ A. diễn ra với sự kết hợp giữa đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao. B. chủ động đánh địch mọi nơi, mọi lúc, trong thời gian ngắn. C. tiến hành một cuộc chiến tranh không có chiến tuyến rõ rệt. D. lực lượng vũ trang gồm quân đội chính quy và địa phương. Câu 18: “Quốc sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam là A. “Trực thăng vận” B. “Ấp chiến lược”. C. “Thiết xa vận”. D. “Tìm diệt và Bình định”. Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã A. giải quyết sự khủng hoảng sâu sắc về đường lối và lãnh đạo cách mạng. B. chấm dứt hoàn toàn sứ mệnh lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam. C. hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam. D. mở ra kỉ nguyên mới giải phóng dân tộc gắn liền giải phóng xã hội. Câu 20: Điểm khác biệt về nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) so với Liên hợp quốc là gì? A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D. Không dùng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực đối với nhau. Câu 21: “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc điểm của A. cuộc khởi nghĩa từng phần. B. phong trào cách mạng 1930 - 1931. C. cao trào kháng Nhật cứu nước. D. phong trào dân chủ 1936 - 1939. Câu 22: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách mạng vô sản”. Đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi A. đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp tại thành phố Tua. D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Vécxai. Câu 23: Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. gia nhập tổ chức ASEAN. B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới. C. trở thành các nước công nghiệp mới. D. giành được độc lập dân tộc. Câu 24: Cuộc cách mạng nào sau đây đã giúp Ấn Độ tự túc được lương thực và xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới? A. Cách mạng xanh. B. Cách mạng nhung. C. Cách mạng công nghiệp. D. Cách mạng chất xám. Câu 25: Cơ quan nào của Liên hợp quốc có vai trò trọng yếu trong việc giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới? A. Hội đồng Quản thác. B. Ban Thư kí. C. Đại hội đồng. D. Hội đồng Bảo an. Câu 26: Hội nghị Ianta (tháng 2/1945) diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai? Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Câu 36: Tờ báo được xuất bản bằng tiếng Pháp trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925 ở Việt Nam là A. Chuông rè. B. Tiếng dân. C. Hữu thanh. D. Đông Pháp thời báo. Câu 37: Thực tế cuộc đấu tranh chống ngoại xâm sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến trước ngày 19/12/1946 ở Việt Nam cho thấy vai trò của đấu tranh ngoại giao là A. mang tính chất quyết định. B. hỗ trợ thắng lợi quân sự. C. phụ thuộc vào thắng lợi quân sự. D. độc lập với đấu tranh quân sự. Câu 38: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp tư sản Việt Nam phân hóa thành hai bộ phận là A. tư sản mại bản và tư sản thương nghiệp. B. tư sản mại bản và tư sản dân tộc. C. tư sản mại bản và tư sản công thương. D. tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp. Câu 39: Sự kiện nào sau đây đánh dấu sự sụp đổ cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi? A. Năm 1993, Nam Phi thông qua Hiến pháp. B. Năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập. C. Năm 1975, Môdămbích và Ănggôla giành độc lập. D. Năm 1960, 17 quốc gia được trao trả độc lập. Câu 40: Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ những năm 1950 - 2000 là gì? A. Là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. B. Không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ở mức hai con số. D. Sự cạnh tranh của các nước xã hội chủ nghĩa. ----------- HẾT ---------- Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) Câu 8: Nội dung nào không phải là mục đích của Đảng khi mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950? A. Giữ vững thế chủ động ở chiến trường. B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa. C. Khai thông biên giới Việt - Trung. D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch. Câu 9: Điểm khác cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam là A. quân đội Sài Gòn làm nòng cốt. B. sử dụng chiến thuật “trực thăng vận”. C. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ. D. quân Mĩ trực tiếp tham chiến. Câu 10: Kẻ thù của nhân dân thế giới được Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (1935) xác định là A. chủ nghĩa đế quốc. B. chủ nghĩa thực dân. C. phản động thuộc địa. D. chủ nghĩa phát xít. Câu 11: Nội dung nào không phải là nguyên nhân làm bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân ta với thực dân Pháp. B. Thực dân Pháp thực hiện chính sách “khủng bố trắng”. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã lãnh đạo cách mạng. D. Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành chính sách tiến bộ. Câu 12: Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô trong những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 là A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật. B. khôi phục kinh tế sau chiến tranh. C. hàn gắn vết thương chiến tranh. D. phá thế bao vây, cấm vận. Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bắt đầu tan vỡ? A. Sự ra đời của khối Hiệp ước Vácsava (1955). B. Sự ra đời của học thuyết Truman (1947). C. Sự phân chia đóng quân tại Hội nghị Ianta (1945). D. Sự ra đời của khối quân sự NATO (1949). Câu 14: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam? A. Từ đây Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền. B. Góp phần chiến thắng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Mở ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam. D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập, tự do. Câu 15: Tư tưởng chủ đạo của phương thức tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện của Đảng ta trong 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) là A. chọn hướng tiến công, xác định phương thức tác chiến phù hợp. B. tiến công, nắm vững và phát huy quyền chủ động chiến lược. C. kết hợp hiệu quả giữa chiến tranh chính quy và chiến tranh du kích. D. bám sát tình hình địch, tạo thời cơ để giành thắng lợi quyết định. Câu 16: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 2/1930) có điểm gì khác so với Luận cương chính trị (tháng 10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột. B. Xác định đúng nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ đế quốc. C. Xác định công nhân và nông dân là lực lượng nòng cốt. D. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản. Câu 17: Kinh tế Tây Âu từ năm 1950 đến năm 1973 có đặc điểm là Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp tại thành phố Tua. Câu 27: Trong Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, quân ta đã chủ động tấn công Pháp ở các hướng nào? A. Tây Bắc, Trung Lào, Thượng Lào, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Nam Bộ, Trung Lào, Thượng Lào. C. Tây Bắc, Tây Nguyên, Trung Bộ, Thượng Lào. D. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Nam Bộ. Câu 28: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 29: Phong trào cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1936 - 1939 được gọi là cuộc vận động dân chủ vì A. đã hưởng ứng cuộc vận động dân chủ trên thế giới. B. chủ yếu là đấu tranh hòa bình, hợp pháp. C. đã thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. hướng vào mục tiêu đòi quyền tự do, dân chủ. Câu 30: Yếu tố nào làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI? A. Kinh tế suy thoái. B. Chủ nghĩa li khai. C. Chủ nghĩa khủng bố. D. Cạnh tranh giữa các nước. Câu 31: Các chiến dịch của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) đều A. kết hợp đánh du kích, phục kích với công kiên, trường kì. B. làm phá sản các chiến lược chiến tranh của thực dân Pháp. C. từng bước làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp. D. nhằm giữ vững thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. Câu 32: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cho phong trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam? A. Mùa khô 1966 - 1967. B. Vạn Tường (1965). C. Mậu Thân (1968). D. Mùa khô 1965 - 1966. Câu 33: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam không có đặc điểm nào? A. Hình thức đấu tranh phong phú. B. Mục tiêu đấu tranh triệt để. C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng. D. Phong trào có tổ chức chặt chẽ. Câu 34: Nguyên thủ các quốc gia nào tham dự Hội nghị Ianta (tháng 2/1945)? A. Liên Xô - Anh - Pháp. B. Anh - Mĩ - Liên Xô. C. Đức - Pháp - Mĩ. D. Mĩ - Anh - Pháp. Câu 35: Tờ báo được xuất bản bằng tiếng Việt trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925 ở Việt Nam là A. Hữu thanh. B. Chuông rè. C. An Nam trẻ. D. Người nhà quê. Câu 36: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay? A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược. B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược. Giáo viên: Nguyễn Thị Yến Giáo án Lịch Sử lớp 12 (Chương trình cơ bản) SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ 101 102 1 C A 2 A B 3 C A 4 D C 5 D D 6 C C 7 B B 8 D A 9 A D 10 B D 11 C D 12 C A 13 C B 14 A C 15 D B 16 C A 17 B C 18 B D 19 A A 20 D B 21 D B 22 A A 23 D A 24 A C 25 D D 26 C C 27 B A 28 D D 29 D D 30 B C 31 B B 32 A B 33 C B 34 B B 35 B A 36 A C Giáo viên: Nguyễn Thị Yến
File đính kèm:
giao_an_lich_su_lop_12_tiet_45_nguyen_thi_yen.doc