Giáo án môn Toán Lớp 10 - Chủ đề: Dấu của nhị thức bậc nhất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Chủ đề: Dấu của nhị thức bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Chủ đề: Dấu của nhị thức bậc nhất
Chủ đề: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I. LÝ THUYẾT 1. Dấu của nhị thức bậc nhất: b Định lí: Nhị thức f(x) =ax +b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; a b , trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; a Chứng minh: (SGK) b x - + a f(x) trái dấu a 0 cùng dấu a 2. Các dạng toán a. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất: Ví dụ: Xét dấu biểu thức sau: 1 3x f (x) x2 1 Giải: Bảng xét dấu của f(x) 1 x 1 1 3 1 3x 0 x 1 0 x 1 0 f x 0 b. Áp dụng vào giải bất phương trình 1) Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Ví dụ: Giải bất phương trình sau 3 x 0 (1) 4x 5 3 x 5 Giải: Đặt f x . Ta có 3 x 0 x 3 và 4x 5 0 x . 4x 5 4 Bảng xét dấu 5 x 3 4 3 x 0 4x 5 0 f x 0 5 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f x 0 x 3. 4 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;3 . 4 Câu 5. Cho biểu thức f x 2x 1 x3 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là 1 1 A. x ;1 . B. x ; 1; . 2 2 1 1 C. x ; 1; . D. x ;1 . 2 2 1 Câu 6. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là 3x 6 A. x ;2. B. x ;2 . C. x 2; . D. x 2; . x 3 2 x Câu 7. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình x 1 f x 0 là A. x ; 3 1; . B. x 3;1 2; . C. x 3;1 1;2 . D. x ; 3 1;2 . 4x 8 2 x Câu 8. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 4 x f x 0 là A. x ; 2 2;4 . B. x 3; . C. x 2;4 . D. x 2;2 4; . x x 3 Câu 9. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình x 5 1 x f x 0 là A. x ;0 3; . B. x ;0 1;5 . C. x 0;1 3;5 . D. x ;0 1;5 . 4x 12 Câu 10. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình x2 4x f x 0 là A. x 0;3 4; . B. x ;0 3;4 . C. x ;0 3;4 . D. x ;0 3;4 . 2 x Câu 11. Cho biểu thức f x 2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình x 1 f x 0 là A. x ; 1 . B. x 1; . C. x 4; 1 . D. x ; 4 1; . 2 x Câu 12. Cho biểu thức f x 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 3x 2 f x 0 là Câu 22. Hỏi bất phương trình 2 x x 1 3 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình 3x 6 x 2 x 2 x 1 0 là A. 9. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 x 3 x 3 x 0 là A. Một khoảng B. Hợp của hai khoảng. C. Hợp của ba khoảng. D. Toàn trục số. Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x 1 x x 2 0 là A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 2. Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 2 x Câu 26. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 2x 1 1 1 1 1 A. S ;2 . B. S ;2 . C. S ;2 . D. S ;2 . 2 2 2 2 3 x x 2 Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là x 1 A. S 1;2 3; . B. S ;1 2;3. C. S 1;2 3; . D. S 1;2 3; . 3 Câu 28. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là 2 x A. S 1;2 . B. S 1;2 . C. S ; 1 2; . D. S ; 1 2; . x2 x 3 Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x2 4 A. S ; 2 1;2 . B. S 2;1 2; . C. S 2;1 2; D. S 2;1 2; . 4 2 Câu 30. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là x 1 x 1 A. S ; 3 1; . B. S ; 3 1;1 . C. S 3; 1 1; . D. S 3;1 1; . 3 5 Câu 31. Bất phương trình có tập nghiệm là 1 x 2x 1 1 2 1 2 A. S ; ;1 . B. S ; 1; . 2 11 2 11 1 2 1 2 C. S ; ;1 . D. S ; ;1 . 2 11 2 11 2 x Câu 42. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2 ? x 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 x 2 4 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 44. Bất phương trình : 3x 3 2x 1 có nghiệm là 2 2 A. 4; . B. ; . C. ;4 . D. ;4. 5 5 Câu 45. Bất phương trình x 3 2x 4 có nghiệm là 1 1 A. 7; . B. 7; . 3 3 1 1 C. 7; . D. ; 7 ; . 3 3 Câu 46. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong 2017;2017 thỏa mãn bất phương trình 2x 1 3x ? A. 2016. B. 2017. C. 4032. D. 4034. Câu 47. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x 12 2x 4 là A. 5. B. 8. C. 11. D. 16. Câu 48. Bất phương trình 3x 4 x 3 có nghiệm là 7 1 7 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ¡ . 4 2 4 2 x 1 Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x 2 1 1 A. S ; . B. S ; 2 ; . 2 2 1 1 C. S ; 2; . D. S 2; . 2 2 x 2 x Câu 50. Nghiệm của bất phương trình 2 là x A. 0;1. B. ; 2 1; . C. ;0 1; . D. 0;1. Câu 51. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x 2 2x 1 x 1 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 0. 3 Câu 52. Bất phương trình x 2 x 1 x có tập nghiệm là 2 1 3 9 A. 2; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 Câu 53. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 3 là A. 1;2. B. 2; . C. ; 1 . D. 2;1 . 1 x 1 2 2x 1 0 x 1 0 x2 x 1 f x 0 0 1 Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f x 0 x ; 1; . Chọn C. 2 1 Câu 6. Ta có f x 0 0 3x 6 0 x 2 x ;2 . Chọn A. 3x 6 Câu 7. Phương trình x 3 0 x 3; 2 x 0 x 2 và x 1 0 x 1. Bảng xét dấu x 3 1 2 x 3 0 2 x 0 x 1 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 3 1;2 . Chọn D. Câu 8. Phương trình 4x 8 0 x 2; 2 x 0 x 2 và 4 x 0 x 4. Bảng xét dấu x 2 2 4 4x 8 0 x 2 0 4 x 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x x ; 2 2;4 . Chọn A. Câu 9. Phương trình x 0; x 3 0 x 3; x 5 0 x 5 và 1 x 0 x 1. Bảng xét dấu x 0 1 3 5 x 0 x 3 0 x 5 1 x f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 0;1 3;5 . Chọn C. Bảng xét dấu 11 1 x 2 5 3 5x 11 0 x 2 0 3x 1 0 f x 0 11 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 2; . Chọn B. 5 3 1 2 3 x 12 Câu 14. Ta có f x 0 0. x x 4 x 3 x x 3 x 4 Phương trình x 12 0 x 12; x 3 0 x 3 và x 4 0 x 4. Bảng xét dấu x 12 4 3 0 x 12 0 x 0 x 3 0 x 4 0 f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 12; 4 3;0 . Chọn A. x 3 x 2 x2 x 6 x 5 Câu 15. Ta có 1 f x 1 1 . x2 1 x2 1 x 1 x 1 Phương trình x 5 0 x 5; x 1 0 x 1 và x 1 0 x 1. Bảng xét dấu x 5 1 1 x 5 0 x 1 0 x 1 0 1 f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng 1 f x 0 x 5; 1 1; . Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Câu 16. Đặt f x 2x 8 1 x Phương trình 2x 8 0 x 4 và 1 x 0 x 1. Ta có bảng xét dấu x 4 1 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x 0;5 f x 0 x x 5 0. Chọn B. Câu 20. Đặt f x x x 2 x 1 . Phương trình x 0; x 2 0 x 2 và x 1 0 x 1. Ta có bảng xét dấu x 1 0 2 x 0 x 2 0 x 1 0 f x 0 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x 0 x 1;0 2; . Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là 3. Chọn B. Câu 21. Phương trình x 3 0 x 3; x 3 0 x 3. Và x 5 0 x 5; 14 2x 0 x 7.Ta có bảng xét dấu x 3 3 5 7 x 3 0 x 3 0 x 5 0 14 2x 0 x 3 x 5 14 2x 0 0 0 x 3 x 5 14 2x 0 0 0 Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S ;3 5;7 là tập nghiệm của bất phương trình x 3 x 5 14 2x 0. Chọn B. Câu 22. Đặt f x 2 x x 1 3 x Phương trình 2 x 0 x 2; x 1 0 x 1 và 3 x 0 x 3. Ta có bảng xét dấu 1 2 3 x 2 x 0 x 1 0 3 x f x 0 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 1 2;3. Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương. Chọn D. 2 Câu 23. Bất phương trình 3x 6 x 2 x 2 x 1 0 3 x 2 x 2 x 1 0 2 x 2 Vì x 2 0, x 2 nên bất phương trình trở thành . x 2 x 1 0 Đặt f x x 2 x 1 . Phương trình x 2 0 x 2 và x 1 0 x 1. Ta có bảng xét dấu x 2 1 1 x 2 2 2 x 0 2x 1 0 f x 0 1 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f x 0 x 2. 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;2 . Chọn C. 2 3 x x 2 3 x 0 x 3 Câu 27. Đặt f x . Ta có ; x 1 0 x 1. x 1 x 2 0 x 2 Bảng xét dấu x 1 2 3 3 x 0 x 2 0 x 1 0 f x 0 0 1 x 2 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;2 3; . Chọn A. 3 3 x 1 Câu 28. Bất phương trình 1 1 0 0. 2 x 2 x 2 x x 1 Đặt f x . Ta có x 1 0 x 1 và 2 x 0 x 2. 2 x Bảng xét dấu x 1 2 2 x 0 x 1 0 f x 0 x 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 2; . Chọn C. x2 x 3 x2 x 3 x 1 Câu 29. Bất phương trình 1 1 0 0. x2 4 x2 4 x 2 x 2 f x 0 1 x 2 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 2 x 1 11 1 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; ;1 . Chọn A. 2 11 2x 1 1 3x Câu 32. Bất phương trình 2 0. x 1 x 1 x 1 x 1 1 3x 1 x 1 0 x 1 Đặt f x . Ta có 1 3x 0 x ; . x 1 x 1 3 x 1 0 x 1 Bảng xét dấu 1 x 1 1 3 1 3x 0 x 1 0 x 1 0 f x 0 1 1 x Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 3. x 1 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 1; . Chọn A. 3 1 2 3 x 12 Câu 33. Bất phương trình 0. x x 4 x 3 x x 3 x 4 x 12 x 3 0 x 3 Đặt f x . Ta có x 12 0 x 12; . x x 3 x 4 x 4 0 x 4 Bảng xét dấu x 12 4 3 0 x 12 0 x 0 x 3 0 x 4 0 f x 0 12 x 4 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 3 x 0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 12; 4 3;0 . Chọn D. 1 1 3x 2 1 3x x Câu 39. Ta có 1 3x 2 3. 1 3x 2 3x 3 x 1 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; 1; . Chọn A. 3 Câu 40. Vì x 3 0, x ¡ nên suy ra x 3 1, x ¡ . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ¡ . Chọn D. Câu 41. x 2 5x 4 6 5x 10 Cách 1. Bất phương trình 5x 4 6 2. 5x 4 6 5x 2 x 5 Cách 2. TH1. Với 5x 4 0, bất phương trình 5x 4 6 5x 4 6 x 2. 2 TH2. Với 5x 4 0, bất phương trình 5x 4 6 5x 4 6 5x 2 x . 5 2 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2; . 5 2 a 2 Mặt khác S ;a b; suy ra 5 5a b 5. 2 0. Chọn C. 5 b 2 Câu 42. Điều kiện: x 1 0 x 1. 2 x 2 x 3x 2 2 0 0 1 2 x x 1 x 1 x 1 Bất phương trình 2 x 1 2 x 2 x 4 x 2 2 0 0 2 x 1 x 1 x 1 x Giải 1 , ta có bất phương trình 1 0 1 x 0. x 1 Giải 2 , ta có bất phương trình 2 4 x 1. Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S 4; 1 1;0. Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên x cần tìm là x 4; 3; 2;0. Chọn B. 4 x 2 4 2 x 6 x 2 4 Câu 43. Bất phương trình 1 x 2 4 x 2 1 x 3 x 2 1 x 2 1 x 1 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S 2;1 3;6. Vậy số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình là 8. Chọn D. 2 2 2 2 Câu 44. Ta có 3x 3 2x 1 3x 3 2x 1 3x 3 2x 1 0 2 3x 3 2x 1 3x 3 2x 1 0 x 4 5x 2 0 x 4. 5 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;4 . Chọn C. 5 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ; 2 ; . Chọn B. 2 Câu 50. Điều kiện: x 0. TH1. Với x 2 0 x 2, ta có x 2 x x 2 x 1 x x 1 2 2 0 . x x x x 0 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 2;0 1; . x 2 x x 2 x 2x 2 TH2. Với x 2 0 x 2, ta có 2 2 2 x x x x 0 x 1 x 1 2x 1 1 1 0 0 1. x x x x 2 1 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm là S2 ; . 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ;0 1; . Chọn C. Câu 51. Xét bất phương trình x 2 2x 1 x 1 . Bảng xét dấu 1 x 2 2 x 2 0 | 2x 1 | 0 1 TH1. Với x 2, khi đó x 2 2x 1 x 1 2 4x x . 2 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 . 1 TH2. Với 2 x , khi đó x 2 2x 1 x 1 2x 2 x 1. 2 1 Kết hợp với điều kiện 2 x , ta được tập nghiệm S . 2 2 1 TH3. Với x , khi đó x 2 2x 1 x 1 2x 0 x 0. 2 1 Kết hợp với điều kiện x , ta được tập nghiệm S . 2 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 S3 . Chọn D. 3 Câu 52. Xét bất phương trình x 2 x 1 x . 2 Lập bảng xét dấu x 2 1 x 2 0 x 1 0 3 3 TH1. Với x 2, khi đó x 2 x 1 x x . 2 2 Câu 55. Điều kiện: x 1 0 x 1. 2 3 x 2 3x 2 3x 1 3 TH1. Với x 0, ta có 1 1 1 1 x . 1 x x 1 x 1 4 2 1 3 Kết hợp với điều kiện x 0, ta được tập nghiệm S1 ; . 4 2 2 3 x 2 3x 2 3x 3 1 TH2. Với x 0, ta có 1 1 1 1 x . 1 x x 1 x 1 4 2 3 1 Kết hợp với điều kiện x 0, ta được tập nghiệm S2 ; . 4 2 1 3 3 1 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ; ; . 4 2 4 2 Vậy số nghiệm nguyên x cần tìm là 1 x 1 . Chọn A.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_10_chu_de_dau_cua_nhi_thuc_bac_nhat.docx