Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 20+21 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 20+21 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 20+21 - Năm học 2020-2021

CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Ngày soạn:21/11/2020 Tiết 20. §1: Đại cương về phương trình I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về: - Khái niệm về phương trình một ẩn. - Điều kiện phương trình tương đương và phương trình hệ quả. - Cách biến đổi tương đương các phương trình, giải được các phương trình đơn giản. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng xác định điều kiện của phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đơn giản. 3. Tư duy và thái độ - Tự giác, tích cực trong học tập. - Tư duy các vấn đề logic và có hệ thống. 4. Năng lực hướng tới - Năng lực nhận biết, - Năng lực suy luận. - Năng lực chứng minh II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Thước kẻ, phấn màu. - Học liệu: sách giáo khoa, giáo án, sách thiết kế. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi. Ôn tập một số kiến thức đã học ở lớp dưới. 3. Tổ chức lớp: - Phần HĐ khởi động: Chung cả lớp, HS hoạt động cá nhân - Phần HĐ hình thành kiến thức, vận dụng: chia lớp thành 4 nhóm (Mỗi nhóm 7-8 HS). Mỗi nhóm cử 1 nhóm trưởng, 1 thư kí. Các nhóm tự phân công nhiệm vụ. - Phần HĐ luyện tập, tìm tòi mở rộng: HS hoạt động cá nhân. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nêu định nghĩa phương trình - Trả lời câu hỏi. một ẩn và nghiệm của phương trình? Lấy ví dụ về phương trình một ẩn và tìm + Tìm điều kiện của + ĐK: x 3 . (1) x 1 (thoả mãn). phương trình? Vậy phương trình (1) có nghiệm x 1. + Biến đổi phương + (1) x 1 (thoả mãn). trình? b) x x 2 2 x 2 (2). + (1) có nghiệm x 1. + Kết luận nghiệm. x 2 0 x 2 ĐK: x 2 . - Lên bảng thực hiện bài 2 x 0 x 2 - Yêu cầu HS lên bảng tập. Còn lại làm bài tập thực hiện phần b), c)? Ta thấy x 2 là nghiệm của phương dưới lớp. trình. - Yêu cầu HS khác - Nhận xét và chữa bài. nhận xét và chữa bài? x2 9 c) (3). ĐK: x 1. - Cho điểm HS. x 1 x 1 x 3 1 - Kiểm tra bài tập dưới 2 (3) x 9 lớp của HS. x 3 1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 3. d) x2 1 x x 2 3 (4). 1 x 0 x 1 ĐK: x . x 2 0 x 2 Vậy phương trình (4) vô nghiệm. Bài 4: (SGK _57) 2 x 5 - Hướng dẫn HS thực a) x 1 (1). ĐK: x 3. - Thực hiện 4 a) theo x 3 x 3 hiện bài 4 phần a): hướng dẫn: (1) (x 1)(x 3) 2 x 5 + Tìm điều kiện của + ĐK: x 3. x2 4x 3 2 x 5 phương trình? + 2 x 0 x 3x 0 + Quy đồng mẫu số, (1) (x 1)(x 3) 2 x 5 x 3 bỏ mẫu số và giải x2 4x 3 2 x 5 phương trình bậc hai? Vậy phương trình (1) có nghiệm là x 0 2 x 0 x 3x 0 . + So sánh điều kiện để x 3 3 3x kết luận nghiệm? b) 2x (2). ĐK: x 1 + (1) có nghiệm là x 0 . x 1 x 1 - Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập còn lại? Ngày soạn: 21/11/2020 Tiết 21. Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. I. Mục tiêu của bài: 1. Kiến thức: - Nêu một số dạng cơ bản của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. - Tìm điều kiện và biết cách giải một số dạng cơ bản của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tìm điều kiện của biểu thức chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, giải một số phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai dạng đơn giản. 3. Thái độ: - Tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, kích thích sự hứng thú với bộ môn, phát huy khả năng tư duy của hs. 4. Đinh hướng phát triển năng lực: - Năng lực tính toán. - Năng lực tư duy. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực tự học. - Năng lực lập luận toán học. - Năng lực giao tiếp. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: - Làm các slide trình chiếu,giáo án, phiếu học tập. 2. Học sinh: - Các dụng cụ học tập cần thiết: sách giáo khoa, vở ghi, thước, bút, - Ôn lại các kiến thức về căn bậc hai. b) Thực hiện:Giáo viên trình chiếu câu hỏi. Học sinh làm việc cá nhân. Tìm lời giải, viết vào giấy nháp. Gv nhắc nhở học sinh tích cực. Cho học sinh phát biểu sản phẩm, thảo luận và rút ra kết luận chung c) Báo cáo, thảo luận: Học sinh thực hiện báo cáo d) Nhận xét, đánh giá và rút ra kết luận: Giáo viên đánh giá và kết luận sản phẩm. Từ đó hình thành lại khái niệm phương trình bậc hai. 3. Sản phẩm: Hoạt động 2. Giải và biện luận phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức - Nghe hiểu nhiệm vụ 2. Phương trình bậc cũ. hai. - Tìm phương án trả lời đúng. - Cho biết dạng của pt bậc hai một SGK/Tr58 - Trình bày kết quả ẩn? - Chỉnh sữa hoàn thiện (nếu - Giải & BL pt sau : có) mx 2 2mx 1 0 - Ghi nhận kiến thức - Nêu bảng tóm tắt về giải và biện luận PT: ax 2 bx c 0 - Cho học sinh làm bt TNKQ số 1. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: HS ôn tập phương trình bậc hai đã được học. 2. Nội dung, phương thức: a) Chuyển giao: Học sinh hoạt động trả lời các câu hỏi sau: b) Thực hiện:Giáo viên trình chiếu câu hỏi. Học sinh làm việc cá nhân. Tìm lời giải, viết vào giấy nháp. Gv nhắc nhở học sinh tích cực. Cho học sinh phát biểu sản phẩm, thảo luận và rút ra kết luận chung c) Báo cáo, thảo luận: Học sinh thực hiện báo cáo d) Nhận xét, đánh giá và rút ra kết luận: Giáo viên đánh giá và kết luận sản phẩm. Từ đó hình thành lại khái niệm phương trình bậc hai. 3. Sản phẩm: - Kiểm tra việc thực hiện các Bước 1. Xét m 0 - Bước 1. Xét a 0 bước giải pt bậc hai được học Bước 2. Xét m 0 - Bước 2. Xét a 0 . của hs ? - Tính ' . + Tính ' +. Bước 1:Xét a 0 - Xét dấu 'và kết luận số + Xét dấu ' +. Bước 2: Xét a 0 nghiệm. - Bước 3. Kết luận Tính ' * ' 0 ... Xét dấu ' * ' 0 ... +. Bước 3:Kết luận. * ' 0 ... - Sửa chữa kịp thời các sai Bước 3. Kết luận lầm. - Pt vô nghiệm khi - Lưu ý hs việc biện luận. - Pt có 1 nghiệm khi - Ra bài tập tương tựbài 2 SGK. - Pt có 2 nghiệm phân biệt khi E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG Giáo viên hướng dẫn học sinh khá , giỏi giải một số dạng phướng trình sau 1) Giải các phương trình sau: a) x2 6x 9 4 x2 6x 6 b) (x 3).(8 x) x2 11x 26 0 c) 3 x 1 x 2 d) x 1 2x 1 x 3 2) Cho pt 3x2 2(m 1)x 3m 5 0. Xác định m để pt có một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó. 3) Giải các phương trình sau: a) x2 4x 7 x2 4x 1 0 b) x2 4x+5 3 4x x2 c) 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 (Đặt t 3x 2 x 1 ) Học sinh thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV và về nhà tiếp tục thực hiện
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_10_tiet_2021_nam_hoc_2020_2021.docx