Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 22+23: Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 22+23: Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 22+23: Bài tập Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Năm học 2020-2021

Ngày soạn:28/11/2020 Tiết 22. BT PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT, BẬC HAI I. Mục tiêu 1. Về kiến thức -ễn tập cỏch giải PT trình chứa căn, chứa giỏ trị tuyệt đối.đơn giản. 2. Về kỹ năng - Giải được phương trình chứa căn, chứa giỏ trị tuyệt đối. đơn giản. 3. Về tư duy: - Tư duy logic về mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. 4. Về thái độ: - Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, cẩn thận, chính xác. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên. - Giáo án , sách giáo khoa 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, đọc trước bài mới III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nhóm lĩnh hội tư duy, kết hợp vấn đáp gợi mở. IV. tiến trình bài học A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV kiểm tra bài cũ Cõu hỏi a) Cho biết cỏc bước giải pt cú chứa giỏ trị tuyệt đối. b) Cho biết cỏc bước giải pt cú chứa ẩn dưới dấu căn B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( Bài tập) Hoạt động 1: Củng cố Giải phương trình chứa ẩn trong dấu giỏ trị tuyệt đối Bài 6 : Giải cỏc pt a/ 3x 2 2x + 3 (1) b/ 2x 1 5x 2 (2) x 1 3x 1 c/ (3) 2x 3 x 1 d/ 2x 5 x 2 + 5x + 1(4) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HS: a/ đỳng GV: cỏc phỏt biểu sau B 0 đỳng hay sai? b/ sai ( phải cú ) 2 2 D 0 a/ A B A B A C c/ đỳng b/ AD BC b/ (2) (2x 1) 2 ( 5x 2) 2 B D 7x 2 +8x + 1=0 c/ A B A B (A B) 0 1 x 7 x 1 GV: y/c 3 HS giải 3 cõu: b/,c/,d/ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HS: ' 0 m 2 7m 16 0 (*) Điều kiện để pt cú 2 nghiệm phõn biệt ? Khụng giải được (*) Tớnh S, P theo m? 2(m 1) S = x x = 1 2 3 3m 5 P = x x = 1 2 3 2(m 1) 4x (1) 2 3 x 1 3x2 3m 5 3x 2 (2) 2 3 m 1 (1) x thế vào (2) ta được: 3 2 6 2 (m 1) = 3m 5 36 3 m 2 2m 1 3m 5 = 12 3 m 2 10m 21 0 m 3 m 7 v ới m = 3 pt trở thành x1 2 2 3x 8x 4 0 2 x 2 3 ta c ú x 1 3x2 vậy nhận m = 3 với m = 7 pt trở thành 3x 2 16x 16 = 0 x1 4 4 x 2 3 Ta cú x 1 3x2 vậy nhận m = 7 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập tự luận Cõu1. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 4x 9 2x 5 b) 2x2 3x 4 7x 2 c) x2 6x 8 x 1 d) x2 6x 9 2 x Bài tập Trắc nghiệm: Cõu 1. Phương trỡnh x 3 2 cú bao nhiờu nghiệm: A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 0 Cõu 2. Phương trỡnh x 1 = 3 cú nghiệm là: A. x = 3 B. x = 4 C. x = 7D. x = 10 Cõu 3. Tỡm nghiệm của phương trỡnh 5x 10 + x – 8 = 0 ? Ngày soạn:28/11/2020 Tiết 23. BT PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT, BẬC HAI I. Mục tiêu 1. Về kiến thức -ễn tập cỏch giải PT trình chứa căn, chứa giỏ trị tuyệt đối.đơn giản. 2. Về kỹ năng - Giải được phương trình chứa căn, chứa giỏ trị tuyệt đối. đơn giản. 3. Về tư duy: - Tư duy logic về mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. 4. Về thái độ: - Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, cẩn thận, chính xác. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên. - Giáo án , sách giáo khoa 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, đọc trước bài mới III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nhóm lĩnh hội tư duy, kết hợp vấn đáp gợi mở. IV. tiến trình bài học A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV kiểm tra bài cũ Cõu hỏi a) Cho biết cỏc bước giải pt cú chứa giỏ trị tuyệt đối. b) Cho biết cỏc bước giải pt cú chứa ẩn dưới dấu căn B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( Bài tập) Hoạt động 1 Bài tập tự luận Cõu1. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 4x 9 2x 5 b) 2x2 3x 4 7x 2 c) x2 6x 8 x 1 d) x2 6x 9 2 x Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên HS hoạt động theo nhúm Cỏc nhúm hoạt động độc lập và trỡnh bày kết quả lờn bảng phụ. + Gv chia lớp làm 4 nhúm. + Cỏc nhúm ghi kết quả lờn bảng phụ và cử đại diện lờn bỏo cỏo trước lớp, cỏc nhúm khỏc theo dừi và gúp ý nếu cần. Hoạt động 2 Bài tập Trắc nghiệm: Cõu 1. Phương trỡnh x 3 2 cú bao nhiờu nghiệm: A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 0 d) x 1 2x 1 x 3 2) Cho pt 3x2 2(m 1)x 3m 5 0. Xỏc định m để pt cú một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tớnh cỏc nghiệm trong trường hợp đú. 3) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) x2 4x 7 x2 4x 1 0 b) x2 4x+5 3 4x x2 c) 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 (Đặt t 3x 2 x 1 )
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_10_tiet_2223_bai_tap_phuong_trinh_quy_v.doc