Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 31 Đại số+Tiết 21 Hình học: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Có đáp án
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 31 Đại số+Tiết 21 Hình học: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 10 - Tiết 31 Đại số+Tiết 21 Hình học: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020 - Có đáp án
Tiết PPCT: 31 ĐẠI SỐ KIỂM TRA HỌC KÌ I 21 HÌNH HỌC Ngày soạn : 28/12/2019 I. MỤC TIÊU KiÓm tra häc sinh nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ : - Tập hợp - TËp x¸c ®Þnh cña mét hµm sè .Hµm sè bËc nhÊt, hµm sè bËc hai. - Ph¬ng tr×nh vµ hÖ ph¬ng tr×nh - Vect¬ vµ c¸c phÐp to¸n vÒ vect¬ - TÝch v« híng cña hai vect¬ Đánh giá đúng năng lực của Hs, phát hiện những ưu điểm và hạn chế để điều chỉnh trong quá trình dạy học. II. PHƯƠNG PHÁP. KiÓm tra theo h×nh thøc trắc nghiệm kêt hợp tự luËn III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: §Ò kiÓm tra, ®¸p ¸n, biÓu ®iÓm HS: ¤n tËp kü kiÕn thøc ®· häc IV. TIẾN TRÌNH 1. Thiết lập ma trận Mức độ nhận thức Tổng 1 2 3 4 điểm Số Số /10 Chủ đề tiết câu NB TH VDT VDC 1. Tập hợp 4 1 2 1 2. Hàm số 2 1 1 3. Hàm số 2 1 1 bậc nhất 4. Hàm số 3 1 1 1 bậc hai 5. Phương 6 3 1 1 1 trình 6. Hệ 2 1 1 phương trình 7. Vectơ 5 2 1 1 1 8. Hệ trục 3 1 1 1 toạ độ 9. Tích vô 2 1 1 1 hướng Tổng 30 12 9 6 3 Câu 14: Phương trình 2x 2 (m 2)x x 2 có hai nghiệm phân biệt khi A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 D. m 2 Câu 15: Cho tập hợp A = x R,6x2 7x 1 0 . Khi đó tập hợp A bằng 1 1 A. A . B. A {1; } C. A R . D. A { }. 6 6 Câu 16: Hai vect¬ a vµ b b»ng nhau nÕu chúng: A. cïng ®é dµi. B. cïng ph-¬ng vµ cïng ®é dµi. C. cïng h-íng. D. cïng h-íng vµ cïng ®é dµi. Câu 17: Đồ thị hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số sau? y 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 A. y x2 2 B. y 2x2 2 C. y x2 2 D. y 2x 2 Câu 18: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô số nghiệm? x 2y 2 x 2y 2 x 2y 2 3x y 3 A. B. C. D. 2x 4y 1 2x y 1 2x 4y 4 2x y 1 Câu 19: Phương trình mx 4 5x 2 là phương trình bậc nhất khi A. m 0 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 0 Câu 20: Cho 3 điểm A, B, C phân bệt. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng: A. AB + AC = BC B. AB + BC = CA. C. CA- BA = BC D. AB+ BC = AC Câu 21: Cho tứ giácABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và 3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC . 2 1 1 1 1 2 1 2 A. .M NB. . AD BC MN AD BC C. .MN AD BC D. .M N AD BC 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 22: Cho Parabol (P) : y ax2 2x b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 . A. a 1,b 3 B. a 1,b 3 C. a 2,b 3 D. a 1,b 2 . Câu 23: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? X y A. y 2019x 2018 B. y 2020x2 2019x 2018 C. y 2020 D. y 2019x 2018 Câu 24: Trong hệ trục tọa độ O;i , j cho điểm M thỏa mãn u 2i 3 j . Tìm tọa độ của vectơ u Câu 5: Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý. Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MN B. MP C. PR D. MR 2x 6 Câu 6: Điều kiện của phương trình x2 4 0 là: x 5 x 3 x 2 A. x 5 B. C. x 3 D. x 5 x 2 Câu 7: Cho ABC có trọng tâm G , I là điểm đối xứng của B qua G , M là trung điểm BC , đẳng thức nào đúng? 1 2 2 1 1 1 2 1 A. A B.I ACC. AB AI AC D. A B AI A C AB AI AC AB 3 3 3 3 3 3 3 3 ïì x + 2y - 3z = - 4 ï Câu 8: Giải hệ phương trình íï 2x - y + z = 3 có nghiệm là ï ï 3x + 2z = 9 îï æ ö æ ö æ ö A. 1;2;3 . B. ç19 48 61÷. C. ç 35 24 5D.÷ . ç29 34 15÷ ( ) ç ; ; ÷ ç ; ; ÷ ç ; ; ÷ èç17 17 17÷ø èç17 17 17÷ø èç13 13 13÷ø Câu 9: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. A B. A A A C. D. A Câu 10: Phương trình mx 3 8x 9 là phương trình bậc nhất khi A. m 0 . B. m 8 C. m 8 D. m 0 Câu 11: Cho Parabol (P) : y x2 ax b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 . A. a 2,b 3 B. a 1,b 2 . C. a 1,b 3 D. a 1,b 3 Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O;i , j cho điểm M thỏa mãn u 3i 2 j . Tìm tọa độ của vectơ u A. u 2;3 . B. u 2; 3 . C. u 3; 2 . D. u 3;2 Câu 13: Hàm số y (m 2)x2 2x m 3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện: A. m 3 B. m 3 C. m 2 D. m 2 Câu 14: Tập hợp A [ 3;7) (2;10] là tập nào sau đây ? A. [ 3;10] B. ( 3;10) C. (2;7) D. ( 3;2) 1 Câu 15: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định khác rỗng là: x2 2x 3 A. . ;1 B. . ;1 C. . ;3 D. 3. ; 3 17 Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có đỉnh I ( ; ) ? 4 8 A. y = -2x2 + 3x + 1 B. y = - x2 + 3 x + 1 C. y = x2 - 3 x + 1 D. y = 4x2 - 3x + 1 2 2 5 Câu 17: Tập xác định của hàm số y là: x 6 A. D R \{6} B. D R \{-6} C. D R \{5} D. D 6; Câu 18: Nghiệm của phương trình x 5 x x 5 9 là: A. x = 4 B. x = 9 C. x = 5 D. vô nghiệm Câu 19: Hai vect¬ a vµ b đối nhau nÕu chúng: A. ngược hướng vµ cïng ®é dµi. B. cïng ®é dµi. N M P M P N C. D. II-Phần tự luận ( 4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y x2 4x 3 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số (1). b) Cho phương trình y x2 2(a 4) a2 8 . Tìm giá trị của tham số a để phương trình có 2 2 hai nghiệm x1, x2 sao cho A = x1 x2 2(x1 x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: 5 5 a) x 6 b) x 10 x 2 x 3 x 3 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm .A(3; 4), B(4;2) Tìm tọa độ véctơ AB và tọa độ điểm M để B là trung điểm của đoạn thẳng MA. b) Cho tam giác ABC có trung tuyến CI vuông góc với phân giác AJ và 2CI 3AJ . Tìm số đo của góc A. Mà ĐỀ 103 I-Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? X y A. y 2019x 2018 B. y 2019x 2018 C. y 2020x2 2019x 2018 D. y 2020 x 3y 2z 3 Câu 2: Tìm nghiệm của hệ phương trình . 2x y z 6 5x 2y 3z 9 A. (2;-1;1) B. (-2;1;-1) C. (2;3;1) D. (2;1;1) Câu 3: Phương trình 5x 2y 4 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. ( 1;1) B. (1; 1) C. (1;1) D. (0;2) Câu 4: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô số nghiệm? x 2y 2 x 2y 2 x 2y 2 3x y 3 A. B. C. D. 2x 4y 4 2x y 1 2x 4y 1 2x y 1 Câu 5: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. A A B. C. A D. A A Câu 6: Cho 3 điểm A, B, C phân bệt. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng: A. AB + BC = CA. B. AB + AC = BC C. CA- BA = BC D. AB+ BC = AC Câu 7: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc hai? 3 A. y 2x 4 B. y C. y x2 3x 2 D. y 2 x 2 Câu 24: Trong hệ trục tọa độ O;i , j cho điểm M thỏa mãn u 2i 3 j . Tìm tọa độ của vectơ u A. u 3;2 . B. u 2;3 . C. u 2; 1 D. u 2; 3 . Câu 25: Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 3IC 0 . Mệnh đề đúng là A. I là trực tâm tam giác BCD B. I là trọng tâm tam giác BCD C. I là trực tâm tam giác ABC D. I là trọng tâm tam giác ABC Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 5;5 để phương trình x2 4mx m2 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 6 B. 11. C. 10. D. 5. Câu 27: Đồ thị hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số sau? y 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 A. y x2 2 B. y 2x2 2 C. y 2x 2 D. y x2 2 Câu 28: Tập hợp A 1;6 ( 2;3) là tập nào sau đây ? A. ( 2;1) B. ( 2;1] C. (1;3] D. ( 2;6] Câu 29: Cho tứ giácABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và 3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC . 1 1 1 2 2 1 1 2 A. .MN AD BC B. .MN AD BC C. .M N AD.D . BC MN AD BC 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 30: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3M .P Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? M P N B. N M P A. N M P M P N C. D. II-Phần tự luận ( 4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y x2 4x 3 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số (1). 2 2 b) Cho phương trình y x 2(m 4) m 8 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 2 2 sao cho A = -(x1 x2 ) 4(x1 x2 ) đạt giá trị lớn nhất. Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: 3 3 a) x 5 b) x 5 x 1 x 2 x 2 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm .A(4; 2), B(5;1) A. u 2; 3 . B. u 3;2 C. u 3; 2 . D. u 2;3 . Câu 14: Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý. Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MR B. PR C. MP D. MN Câu 15: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? X y A. y 2019x 2018 B. y 2020x2 2019x 2018 C. y 2020 D. y 2019x 2018 Câu 16: Tập hợp A [ 3;7) (2;10] là tập nào sau đây ? A. (2;7) B. ( 3;2) C. ( 3;10) D. [ 3;10] Câu 17: Cho 3 ®iÓm ph©n biÖt A, B, C. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng? A. AB + AC = BC B. CA+ AB = CB C. AB + BC = CA. D. AB- BC = AC Câu 18: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. A B. C. A D. A A A 1 Câu 19: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định khác rỗng là: x2 2x 3 A. ;1 . B. ;3 . C. 3; . D. . ;1 Câu 20: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm? x 2y 2 x 2y 2 3x y 3 x 2y 2 A. B. C. D. 2x y 1 2x 4y 4 2x y 1 2x 4y 1 3 17 Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có đỉnh I ( ; ) ? 4 8 A. y = -2x2 + 3x + 1 B. y = - x2 + 3 x + 1 C. y = 4x2 - 3x + 1 D. y = x2 - 2 3 x + 1 2 Câu 22: Hai vect¬ a vµ b đối nhau nÕu chúng: A. ngược hướng vµ cïng ®é dµi. B. cïng h-íng vµ cïng ®é dµi. C. cïng ®é dµi. D. cïng h-íng. Câu 23: Hàm số y (m 2)x2 2x m 3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện: A. m 2 B. m 3 C. m 2 D. m 3 Câu 24: Phương trình 5x 2y 4 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (2; 3) B. (1; 1) C. (0;4) D. ( 1;1) Câu 25: Phương trình mx 3 8x 9 là phương trình bậc nhất khi A. m 8 B. m 8 C. m 0 . D. m 0 4 Câu 26: Hàm số: y x 5 có tập xác định là: x2 6x 7 A. 5; \ 7 B. [5; ) C. 5; \{-1} D. R \{ 1;7} Câu 27: Đồ thị sau là của hàm số nào? ĐÁP ÁN SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KTHKI – NĂM HỌC2019 - 2020 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH MÔNTOÁN 10 Thời gian làm bài : 90Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 1 D A 2 D A 3 D D 4 C A 5 B D 6 A D 7 C C 8 B C 9 D A 10 C A 11 A C 12 B D 13 D C 14 A B 15 B B 16 D C 17 B A 18 C B 19 B C - - Dựa vào BBT và điều kiện m 3 thì A = f(m) đạt giá trị lớn nhất bằng 6 tại m=-3 Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình: 3 3 1,0 a) x 5 b) x 5 x 1 x 2 x 2 3 3 x 5 0,25 x 2 x 2 a +Đk: x 2 2 +Pt có nghiệm x=5 0,25 Giải phương trình: x 5 x 1 0,5 x 1 x 5 x 1 2 0,25 x 5 (x 1) b x 1 x 1 2 x 1 x 3x 4 0 0,25 x 4 x 4 . Vậy phương trình có nghiệm x = 4 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm A(4; 2), B(5;1) . Tính tọa độ véctơ AB và tọa độ điểm M để A là trung điểm của đoạn thẳng MB 1,5 b) Cho tam giác ABC có trung tuyến CN vuông góc với phân giác AM và 2CN 3AM . Tìm số đo của góc A. Toạ độ véctơ AB (1;3) 0,5 A là trung điểm của đoạn thẳng MB nên: x x x M B A 2 0,25 y y a y M B A 2 2xA xM xB xM 2xA xB 3 3 2y A yM yB yM 2y A yB 5 0,25 Vậy M(3;-5) Vì trung tuyến CN vuông góc với phân giác AM nên tam giác ACN cân tại A AN AC A Do đó: b 0,25 2 CN AN AC CN AC 2 AC 2 2AN.AC N 2AC 2 2AC 2.cosA ; C CN 2 2AC 2 1 cos A M B 20 B D 21 D A 22 C A 23 C A 24 C A 25 D A 26 C A 27 C B 28 B A 29 C B 30 D D Tự luận: Mã đề 102, 104 Câu Ý Nội dung Điểm Cho hàm số y x2 4x 3 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số (1). b) Cho phương trình y x2 2(a 4) a2 8. Tìm giá trị của tham số a để 1,5 2 2 phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho A = x1 x2 2(x1 x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất. -Parabol có: đỉnh I(2;-1), trục đối xứng x = 2 0,5 cắt trục tung tại điểm (0;3), cắt trục hoành tại hai điểm (1;0), (3;0) -Parabol có a = 1 dương nên đồ thị quay bề lõm đi lên. a) -Học sinh vẽ đồ thị 0,25 Pt có 2 nghiệmx1,x2 ' 0 (m 4)2 m2 8 0 8m 24 0 m 3 x1 x2 2(m 4) 2 1 Khi đó ta cần tìm m để x1x2 m 8 2 2 0,5 A x1 x2 2(x1 x2 )nhonhat Hay ta cần tìm m để 2 2 2 A = x1 x2 2(x1 x2 ) =(x1+x2) -2x1x2-2(x1+x2) nhỏ nhất f(m) = 2m2 + 28m + 64nhỏ nhất BBT của f(m): m - -7 -3 + + + f(m) -2 0,25 b) -34 Dựa vào BBT và điều kiện m 3 thì A = f(m)đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2 tại m = -3. AB AC 2 8 AJ AC AB AC AI AM 2 AC 2 1 cos A . AB AC AB AC 3 9 Theo giả thiết 4CI 2 3AJ 2 , 8 1 Suy ra: 8 1 cosA 1 cosA cosA A 600 3 2 Lưu ý:Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_10_tiet_31_dai_sotiet_21_hinh_hoc_kiem.doc