Giáo án ôn thi Địa lý Lớp 12 - Buổi 2: Rèn luyện kỹ năng khai thác Atlat địa lí Việt Nam - Phan Thị Kim Oanh
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn thi Địa lý Lớp 12 - Buổi 2: Rèn luyện kỹ năng khai thác Atlat địa lí Việt Nam - Phan Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn thi Địa lý Lớp 12 - Buổi 2: Rèn luyện kỹ năng khai thác Atlat địa lí Việt Nam - Phan Thị Kim Oanh
Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n ¤n thi THPT Quèc gia 2019 Buổi: 02: Ngày soạn: 20/9/2019 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG KHAI THÁC ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM Phần 1: GIỚI THIỆU MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Mức độ nhận thức Tổng số Chủ đề Nhận Thông Vận dụng Vận câu biết hiểu thấp dụng cao I. Địa lí tự nhiên 2 2 0 - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ - Đất nước nhiều đồi núi - Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa - Chủ đề biển đảo 1 1 - Thiên nhiên phân hóa đa dạng 1 1 II. Địa lí dân cư 1 1 - Đặc điểm dân số và phân bố dân cư - Lao động và việc làm - Đô thị hoá III. Địa lí các ngành kinh tế 8 4 3 1 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 1 - Địa lí nông nghiệp 3 1 1 1 - Địa lí công nghiệp 1 1 - Địa lí dịch vụ 3 2 1 IV. Địa lí vùng kinh tế 8 2 6 - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền 1 1 núi Bắc Bộ - Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở 1 1 Đồng bằng sông Hồng - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung 1 1 Bộ - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải 1 1 Nam Trung Bộ - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên 1 1 - Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở 1 1 Đông Nam Bộ - Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở 1 1 Đồng bằng sông Cửu Long - Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Các vùng kinh tế trọng điểm 1 1 V. Thực hành: kỹ năng làm việc với 15 6 3 5 1 - Atlat địa lí Việt Nam 11 5 3 3 0 - Bảng số liệu 1 1 - Biểu đồ 3 2 1 VI. Địa lí 11 6 1 4 1 - Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. - Một số vấn đề mang tính toàn cầu - Một số vấn đề của Châu Phi - Một số vấn đề của Mĩ La Tinh - Một số vấn đề của Tây Nam Á và Trung Á - Hợp chúng quốc Hoa Kì - Nhật Bản 1 1 - Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 2 1 1 - Khu vực Đông Nam Á 3 3 GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: §Þa – GDCD 1 Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n ¤n thi THPT Quèc gia 2019 đối tượng trên bản đồ. GV lưu ý với HS rằng trong từng trang Át lát cũng đã có chú giải, nếu đối tượng trên bản đồ không có sẵn trong chú giải ở trang đó thì phải tìm ở trang đầu của Át lát. Vì thế trong quá trình dạy học, giáo viên cho HS nhìn vào chú giải, sau đó tìm trên bản đồ trong Atlat và có thể yêu cầu HS ghi nhớ hình dạng, đặc trưng kí hiệu của đối tượng Địa lý đó để sau này HS dễ dàng trả lời và nhanh chóng tìm được đối tượng đó. - Bước 4: Đọc kĩ câu hỏi và nội dung bài học để tìm đúng trang Atlat chứa nội dung thông tin cần trả lời và bài học. - Bước 5: Đọc, hiểu và khai thác tốt các loại biểu đồ, bảng số liệu, tranh ảnh trong Atlat để bổ sung kiến thức về địa lý cho bài học. - Bước 6: Tìm ra mối quan hệ giữa các đối tượng Địa lý qua các trang của Atlat để khai thác có hiệu quả nhất. Phần 2: BÀI TẬP A. Một số dạng câu hỏi khi sử dụng Át lát Địa lý I. Sử dụng Atlat để trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan trực tiếp về Atlat trong đề thi 1. DẠNG 1: KỂ TÊN ( MỨC ĐỘ ĐƠN GIẢN) - Kể tên các đối tượng địa lí trên phạm vi cả nước + Ví dụ 1: Dựa vào Átlát Địa lí trang 23, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào sau đây A. TP Hải Phòng B. TP Hồ Chí Minh C. TP Đà Nẵng D. TP Hà Nội + Ví dụ 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không phải có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh - Kể tên các đối tượng địa lí trong phạm vi 1 vùng, 1 khu vực lãnh thổ Ví dụ 1: Căn cứ Átlát trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng trung du miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là A. Vĩnh Phúc B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Quảng Ninh + Ví dụ 2: Căn cứ vào Átlát Địa lí trang 25, các địa điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đá Nhảy B. Sầm Sơn C. Thiên Cầm D. Đồ Sơn - Kể tên các đối tượng địa lí có điều kiện kèm theo + Ví dụ 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 – 100 nghìn tỉ đồng? + Ví dụ 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô dưới 10 nghìn tỉ đồng? A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hạ Long 2. DẠNG 2: NHẬN XÉT, SO SÁNH... - Nêu và nhận xét sự phân bố của các đối tượng địa lí Ví dụ: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở nước ta ? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất xám trên phù sa cổ. D. Đất feralit trên các loại đá khác- So sánh các đối tượng địa lí cùng loại với nhau Ví dụ: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các thành phố có qui mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là A. Hà Nội – Hải Phòng- Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội- Đà Nẵng- Thành phố Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Hải Phòng- Cần Thơ D. Hà Nội – Đà Nẵng- Cần Thơ- Nhận xét và giải thích sự phân bố của các đối tượng địa lí Ví dụ: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam, các trung tâm công nghiệp của vùng duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở A. Phía Bắc. B. Phía Nam C. Phía Đông D. Phía Tây. - Nhận xét chung về sự phân bố GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: §Þa – GDCD 3 Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n ¤n thi THPT Quèc gia 2019 Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nước ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Nhật Bản. II. THÔNG HIỂU Câu 1: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết phân khu địa lí động vật nào thuộc phần lãnh thổ phía Bắc? A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Trung Trung Bộ. C. Khu Nam Trung Bộ. D. Khu Nam Bộ. Câu 2: Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết đâu không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ? A. Đóng tàu B. Chế biến nông sản C. Cơ khí D. Hóa chất, phân bón Câu 3: Dựa vào Átlát trang 24, Việt Nam có giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa lớn nhất với quốc gia A. Hoa Kỳ. B. Xin-ga-po. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 4: Dựa vào Átlát Địa lí trang 25, các di sản văn hóa thế giới là A. Hạ Long, cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn B. Phố cổ Hội An, cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn C. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Di tích Mỹ Sơn, cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 5: Dựa vào Átlát trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000MW là A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Uông Bí. B. Trà Nóc, Bà Rịa, Phú Mỹ. C. Ninh Bình, Phả Lại, Thủ Đức D. Ninh Bình, Bà Rịa, Thủ Đức. Câu 6: Dựa vào Átlát trang 23, cửa khẩu quốc tế thuộc tỉnh Quảng Trị là A. Cầu Treo B. Lao Bảo C. Cha Lo D. Nậm Cắn. Câu 7: Căn cứ Átlát trang 20, cho biết đâu không phải là các tỉnh có độ che phủ rừng trên 60%? A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng. Câu 8: Căn cứ vào Átlát trang 20, vùng có sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 9: Căn cứ Átlát trang 19, vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất cả nước là A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 10: Căn cứ Átlát trang 19, vùng có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50% là A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ III. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí trang 30, cho biết đâu là các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Hà Nôi, Hải Phòng, Hải Dương, Hạ Long. B. Hà Nôi, Hải Phòng, Huế, Hải Dương. C. Hải Phòng, Hải Dương, Hạ Long, Huế D. Hà Nôi, Hải Phòng, Huế, Hạ Long. Câu 2: Căn cứ Átlát trang 19, vùng có số lượng đàn trâu lớn nhất cả nước là A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. Câu 3: Dựa vào Átlát trang 22, vùng có nhiều trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nhất: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4: Căn cứ Átlát trang 23, các tuyến đường ngang ở Bắc Trung Bộ là A. 1, 7, 8. B. 1, 7, 8. C. 7, 8, 9 D. 1, 8, 9. Câu 5: Căn cứ Átlát trang 24, vùng có giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6: Dựa vào Átlát trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: §Þa – GDCD 5 Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n ¤n thi THPT Quèc gia 2019 Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÃ ĐỀ 309 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Tràm Chim. D. Côn Đảo. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Nhượng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đắk Lắk. B. Lâm Đồng. C. Đắk Nông. D. Kon Tum. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Quảng Nam. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Thạch Khê. C. Cổ Định. D. Quỳ Châu. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÃ ĐỀ 313 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Buôn Ma Thuột thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Trà Vinh. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Vọng Phu. B. Ngọc Linh. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Lâm Đồng. D. Bình Thuận. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cần Giờ. B. Tràm Chim. C. Núi Chúa. D. Yok Đôn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu. B. Lệ Thủy. C. Thạch Khê. D. Phú Vang. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Bình Dương. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm tháng I thấp hơn ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÃ ĐỀ 317 Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. B. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: §Þa – GDCD 7 Trêng THPT §øc Thä Gi¸o ¸n ¤n thi THPT Quèc gia 2019 A. tháng 8 B. tháng 9 C. tháng 10 D. tháng 12 Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng nào ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão? A. miền Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. miền Nam Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khí hậu nước ta được chia làm bao nhiêu vùng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào nước ta co lượng mưa trung bình năm cao nhất? A. miền Tây bắc B. Tây Nguyên C. miền Trung D. miền Nam Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vào các tháng XI – IV ở nước ta vùng nào có lượng mưa trên 1200mm? A. miền Tây bắc B. Tây Nguyên C. miền Trung D. miền Nam Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ở nước ta nhiệt độ trung bình tháng 1 thay đổi như thế nào từ bắc vào nam? A. nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam B. nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam C. không biến động D. nhiệt độ ổn định ở miền bắc vào tới miền trung. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ở Trung Bộ hệ thống sông nào lớn nhất? A. sông Mã B. sông Cả C. sông thu Bồn D. Sông Ba Câu 24: Dựa vào ATlat trang 10, sông nào ở nước ta có lưu lượng nước lớn nhất? A. s. Hồng. B. s. Cửu Long. C. s. Đà Rằng. D. s.Thái Bình Câu 25: Dựa vào Atlat trang 10, hệ thống sông nào có lưu vực lớn nhất cả nước? A. sông Hồng. B. sông Mê công. C. s. Đồng Nai. D. s. Cả. Câu 26: Dựa vào Atlat trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) đạt đỉnh vào tháng mấy? A. I. B. VIII. C. VIIII. D. X. Câu 27: Dựa vào Atlat trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) thấp nhấp là vào tháng? A. III. B. IV. C. V. D. VI. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông Hồng chảy theo hướng A. bắc – nam B. tây bắc – đông nam C. tây – đông D. đông – tây Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông nào có 1 phần nước xuất phát từ trong lãnh thổ Việt Nam chảy sang nước bạn Campuchia ? A. sông Mê Công B. sông Đồng Nai C. sông Ba D. Sông Thu Bồn. Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông nào xuất nước từ Việt Nam sang Trung Quốc ? A. sông Hồng B. sông Thái Bình C. sông Kì Cùng – Bằng Giang D. sông khác. Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất feralit trên đá badan tập trung chủy yếu ở vùng nào nước ta ? A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ. Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, ở ĐB sông Cửu Long nhóm đất nào phân bố chủ yếu ở khu vực ven biển ? A. Đất phèn B. Đất phù sa C. Đất mặn D. Đất khác. Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, ở Đồng bằng sông Hồng loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ? A. đất mặn B. đất phèn C. đất phù sa D. đất cát biển GV: Phan ThÞ Kim Oanh Tæ: §Þa – GDCD 9
File đính kèm:
- giao_an_on_thi_dia_ly_lop_12_buoi_2_ren_luyen_ky_nang_khai_t.doc