Giáo án Sinh học Lớp 10 - Tiết 9, Bài 8: Tế bào nhân thực - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Thọ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 10 - Tiết 9, Bài 8: Tế bào nhân thực - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 10 - Tiết 9, Bài 8: Tế bào nhân thực - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đức Thọ

Trường THPT Đức Thọ Tiết Số PPCT tiết Chương II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Ngày soạn:.05/11/2019 BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC 9 1 I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - HS nêu được các đặc điểm chung của tế bào nhân thực. - Phân biệt được cấu tạo của tế bào . - Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. 2. Kỹ năng - Rèn luyện các kỹ năng so sánh, phân tích tổng hợp - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin - KN quản lí thời gian, đảm bảo nhận trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm 3. Thái độ - Hình thành quan điểm khoa học trong nghiên cứu sự sống. - Có thái độ nghiêm túc trong thảo luận nhóm, trung thực trong học tập - Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng trong thực tiễn 4. Định hướng phát triển năng lực. Năng lực chung Năng lực riêng 1. Năng lực giải quyết vấn đề 1. Năng lực quan sát và phân tích kênh hình 2. Năng lực sử dụng ngôn 2. Năng lực sử dụng ngôn ngữ Sinh học ngữ 3. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Sinh 3. Năng lực tự học học 4. Năng lực hợp tác 4. Năng lực vận dụng kiến thức Sinh học vào thực 5. Năng lực tư duy lôgic tiễn 5. Năng lực thu nhận và xử lí thông tin. II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Trực quan - giảng giải . III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của GV + Soạn Kế hoạch bài học, giáo án + Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu, phiếu học tập, tranh hình video về tế bào nhân thực + Hệ thống câu hỏi, bài tập thảo luận nhóm + Phiếu học tập . 2. Chuẩn bị của HS + Đọc trước bài + Kê bàn để ngồi học theo nhóm + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng + Nghiên cứu nội dung bài học, sưu tầm hình ảnh về tế bào nhân thực. Giáo án sinh học 10 Trường THPT Đức Thọ - Năng lực giao tiếp: phát triển ngôn ngữ thông qua thuyết trình, báo cáo về sản phẩm đạt được. - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: khai thác thông tin từ sách báo, intenet . - Năng lực so sánh : So sánh được sự khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. - Năng lực quan sát tranh hình, video phát hiện kiến thức. - Năng lực giải quyết tình huống có vấn đề. - Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. - Năng lực tư duy, phân tích, tổng hợp 3. Phương pháp, phương tiện dạy học. a. Phương pháp dạy học. - Vấn đáp - Phương pháp giảng giải - Phương pháp giải quyết vấn đề. - Phương pháp trực quan. b. Phương tiện dạy học. - Câu hỏi tìm hiểu kiến thức. - Hình ảnh tổng quát về tế bào nhân thực - sách GK, bài giảng ppt, tivi 4. Tiến trình tổ chức hoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gv chiếu hình 8.1 sgk, yêu cầu I. Đặc điểm chung của tế bào hs quan sát hình vẽ và nêu đặc nhân thực điểm chung của tế bào nhân thực. So sánh đặc điểm tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? - Quan sát hình trả lời. yêu cầu chỉ ra - Kích thước lớn, cấu trúc phức được điểm khác nhau tạp. giữa 2 loại tế bào. - Có nhân và màng nhân bao bọc. - Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt. - Các bào quan đều có màng bao bọc. 5. Sản phẩm, đánh giá hoạt động. - Sản phẩm : Đặc điểm chung của tế bào nhân thực, so sánh đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. - Đánh giá hoạt động : GV nhận xét, đánh giá hoạt động cá nhân của học sinh trong quá trình hoạt động Hoạt động 2. Tìm hiểu các bào quan của tế bào nhân thực (20’) 1. Mục tiêu. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo của các bào quan : nhân, riboxom, lưới nội chất, ty thể, bộ máy gongi Giáo án sinh học 10 Trường THPT Đức Thọ dày 6 - 9 micrômet. Trên màng có các lỗ - Bên ngoài được bao bọc bởi nhân. 2 lớp màng. - Bên trong là dịch - Bên trong là dịch nhân chứa nhân chứa chất nhiễm chất nhiễm sắc (gồm ADN sắc và nhân con. liên kết với prôtêin) và nhân - Trình bày thí nghiệm sgk, hỏi: con. + Hãy cho biết con ếch mang đặc điểm của loài nào? Và thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì? - Mang đặc điểm của loài B. Chứng minh - Dựa vào cấu trúc nhân có chức được chức năng của năng gì ? nhân tế bào. * Chức năng: - Mang thông tin di - Mang thông tin di truyền và truyền. là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Hãy quan sát về cấu trúc của 2. Ribôxôm ribôxôm -> gồm có những thành phần nào ? * Cấu trúc: Là bào quan nhỏ, - Trả lời. không có màng bao bọc. Được cấu tạo từ các phân tử rARN và prôtêin * Chức năng: Chuyên tổng hợp prôtein của tế bào. 3. Lưới nội chất - Yêu cầu hs quan sát kết hợp nghiên cứu nội dung sgk để hoàn thành nội dung phiếu học tập về cấu trúc và chức năng của lưới nội chất theo nhóm (mỗi tổ 1 nhóm) (Phụ lục 1) - Gọi đại diện nhóm trình bày, các - Hợp tác theo nhóm để nhóm khác góp ý bổ sung. hoàn thành nội dung PHT - GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện nội dung PHT - Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm (Nội dung phiếu học tập) khác góp ý bổ sung 4. Bộ máy gôngi - Chiếu hình ảnh bộ máy gôngi. Giáo án sinh học 10 Trường THPT Đức Thọ - Cung cấp năng lượng cho cơ thể. 5. Sản phẩm, đánh giá hoạt động - Sản phẩm : Cấu tạo, chức năng của các bào quan cấu tạo tế bào nhân thực. - Đánh giá hoạt động : GV nhận xét, đánh giá hoạt động của các nhóm trong quá trình tiếp nhận kiến thức. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(5’) 1. Mục tiêu. - ôn tập, khái quát lại nội dung chính của bài học - Luyện tập, củng cố kiến thức, giải các bài tập tự luận và trắc nghiệm khách quan. 2. Định hướng phát triển năng lực. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp - Năng lực hợp tác: hợp tác, phân công nhiệm vụ trong nhóm. - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: khai thác thông tin từ sách báo, intenet - Năng lực quan sát tranh hình, video phát hiện kiến thức - Năng lực tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp -Năng lực vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề trong thực tiễn 3. Phương pháp, phương tiện dạy học. a. Phương pháp dạy học. - Vấn đáp - Thảo luận nhóm b. Phương tiện dạy học - Hệ thống bài tập ôn tập kiến thức ( có thể sử dụng bài tập trong sách giáo khoa) Bảng mô tả các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Vận dụng cấp thấp độ cao Đặc điểm - Nêu được đặc - Phân biệt tế bào - Phân biệt tế bào chung của điểm chung của tế nhân sơ và tế bào ĐV và tế bào tế bào nhân bào nhân thực. nhân thực. TV. thực Các bào - Mô tả cấu trúc, - Hiểu được sự - Giải thích tại sao quan của tế chức năng của các phù hợp giữa ty thể được ví như bào nhân thành phần của tế cấu trúc và chức “nhà máy điện” thực bào nhân thực. năng của các cung cấp nguồn bào quan. năng lượng chủ yếu của tế bào. Câu hỏi và bài tập luyện tập. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Vận dụng cấp thấp độ cao Đặc điểm - Trình bày đặc - Hãy so sánh đặc - So sánh tế bào chung của điểm chung của tế điểm tế bào nhân ĐV và tế bào tế bào nhân bào nhân thực? thực và tế bào nhân TV? thực sơ? Giáo án sinh học 10 Trường THPT Đức Thọ C. có cấu tạo gồm 2 tiểu đơn vị D. A, B, C đúng Câu 3. Chức năng của ti thể A. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP B. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất C. tạo nên các thoi vô sắc D. A, B đúng Câu 4. Cấu tạo của mạng lưới nội chất A. là hệ thống màng phân chia thành các xoang dẹt và ống thông với nhau, ngăn cách các phần còn lại của tế bào chất B. mạng lưới nội chất hạt trên màng có nhiều ribôxôm gắn vào C. mạng lưới nội chất trơn thường dính nhiều enzim D. A, B, C đúng Câu 5. Chức năng của mạng lưới nội chất A. tổng hợp prôtêin để xuất bào và các prôtêin tạo nên màng tế bào B. tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân giả chất độc C. tổng hợp cacbonhiđrat cho tế bào D. A, B đúng Câu 6. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ Câu 7 : Cấu tạo của nhân gồm : A- 2 lớp màng , dịch nhân ( chất nhiễm , nhân con ) B- màng nhân , dịch nhân ( chất nhiễm ) , nhân con C- 1 lớp màng , dịch nhân ( chất nhiễm , nhân con ) D- màng nhân , dịch nhân ( nhân con ) , chất nhiễm Câu 8: Chức năng của nhân là A- tổng hợp prôtêin B- tổng hợp lipit, chuyển hoá đường C- lắp ráp , đóng gói và phân phối sản phẩm D- trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống Câu 9: Bào quan nào sau đây không có màng ? A- Nhân B- Lưới nội chất C- Ribôxôm D- Bộ máy gôngi Câu 10 : Lưới nội chất là 1 hệ thống bên trong tế bào tạo nên hệ thống các .. và.. thông với nhau . Lưới nội chất gồm 2 loại là . và . ( 1) : Lưới nội chất hạt (2 ) : Ống (3 ) : Xoang dẹp ( 4) : Lưới nội chất trơn ( 5 ) : Màng Thứ tự đúng sẽ là : A- 1, 2 , 3, 4, 5. B- 1, 3, 4, 5, 2. C- 5, 2, 3, 4, 1, . D- 5, 2, 1, 3, 4. 4. Tiến trình tổ chức hoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs GV Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Hoàn thành các bài tập trong SGK Giáo án sinh học 10 Trường THPT Đức Thọ sơ? Đại diện HS báo cáo, các HS lượng từ các chất hữu cơ 3. So sánh tế bào ĐV và tế bào nhận xét, bổ sung câu trả lời thành dạng năng lượng tế bào TV? dễ sử dụng (ATP) và cung cấp cho các hoạt động sống GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp của tế bào. đỡ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS Cập nhật sản phẩm Câu 2. Hãy so sánh đặc GV kiểm tra quá trình làm bài HS cập nhật đáp án câu hỏi. điểm tế bào nhân thực và tế của học sinh bào nhân sơ? GV Đánh giá kết quả thực hiện 3. So sánh tế bào ĐV và tế nhiệm vụ của học sinh bào TV? Nhận xét bổ sung kiến thức cho hs. V. KẾT THÚC (1’) 1. Củng cố. - Đặc điểm chung của tế bào nhân thực. - Cấu tạo và chức năng của nhân tế bào, lưới nội chất, ty thể, bộ máy gongi, riboxom 2. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài, trả lời câu hỏi sgk. - Đọc trước bài tế bào nhân thực tiếp theo. - GV phát bài tập về nhà Câu 1. Tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ tuy khác nhau nhưng đều phải có: a. Màng nhân, lưới nội chất, bộ máy gôngi b. Thành tế bào, nhân, tế bào chất. c. Màng sinh chất, chất di truyền, tế bào chất. d. Màng , tế bào chất và nhân. Câu 2. Thành tế bào vi khuẩn có tác dụng: a. Tăng sức bảo vệ và độ bám dính. b. Giúp nó di chuyển. c. Làm tiếp hợp thuận lợi d. Ổn định hình dạng đặc trưng câu 3. Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ thường là: a. AND trần (không kết hợp với histon) dạng vòng. b. AND dạng không vòng, luôn kết hợp với histon. c.ADN trần (không kết hợp với histon) dạng vòng d. ARN dạng xoắn đơn, có kết hợp với protein câu 4. Gọi S là diện tích bề mặt ngoài và V là thể tích của tế bào. Tỉ lệ S/V ở tế bào nhân sơ hay nhân thực lớn hơn? a. Ở nhân sơ b. Ở nhân thực. c.Xấp xỉ nhau d. Không nhất định câu 5. Kích thước tế bào vi khuẩn càng nhỏ thì càng thuận lợi cho quá trình nào? a. Sinh khối lớn và sinh sản nhanh. b. Trao đổi chất và sinh khối lớn. c. Sinh khối lớn và trao đổi chất mạnh. d. Trao đổi chất và sinh sản Giáo án sinh học 10
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_10_tiet_9_bai_8_te_bao_nhan_thuc_nam_ho.docx