Giáo án Tin học 11 - Tiết 37

doc 6 Trang tailieuthpt 15
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 11 - Tiết 37", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học 11 - Tiết 37

Giáo án Tin học 11 - Tiết 37
 Ngày soạn: 11/01/2019
Tiết PPCT: 37
 Chủ đề 6: TỆP VÀ CÁC THAO TÁC VỚI TỆP
 § 14 KIỂU DỮ LIỆU TỆP.
 §15 THAO TÁC VỚI TỆP
I.MỤC TIÊU
 1. Kiến thức
 - Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp.
 - Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và tệp văn bản.
 2. Kĩ năng:
 - Khai báo đúng biến kiểu tệp.
 - Thực hiện được thao tác xử lí tệp: Gán tên tệp, mở/đóng tệp, đọc/ghi tệp.
 - Sử dụng được các thủ tục liên quan để đọc/ghi dữ liệu của tệp.
 3. Thái độ:
 - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp.
 - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học.
 - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, sao chép các phần mềm 
chưa mua bản quyền.
3. Phẩm chất cần hình thành qua bài học
 * Chăm chỉ:
 - Học sinh tự giác thực hiện những công việc được giao, không cần giáo viên nhắc nhở. 
 - Học sinh có sự tập trung, chú ý lắng nghe trong giờ học
 - Học sinh chủ động nêu thắc mắc và tích cực phát biểu ý kiến trong giờ học
 * Trách nhiệm
 - Học sinh thể hiện sự sẵn sàng giúp đỡ các bạn bè trong nhóm
 - Học sinh luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân
4. Năng lực cần hình thành qua bài học: 
4.1. Năng lực chung:
* Năng lực tự chủ, tự học
 - Năng lực tự học, tự hoàn thiện:
 + Xác định được nhiệm vụ học tập dựa trên kết quả đã đạt được, biết đặt mục tiêu chi tiết, 
 cụ thể khắc phục những hạn chế.
 + Đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; biết đặt mục tiêu học tập chi tiết, cụ thể, 
 khắc phục những hạn chế.
 + Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học 
 tập.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
 - Xác định mục đích và phương thức hợp tác: Biết chủ động đề xuất phương thức hợp tác để giải 
quyết vấn đề do bản thân và những người khác đề xuất, biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm 
với quy mô phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ. phẩm liệu, đóng tệp.
 mong Phân loại:
 đợi: * Xếp theo cách truy cập: có 2 loại tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp
 * Xếp theo cách tổ chức Dl :
 - Có hai loại kiểu tệp: Tệp có cấu trúc và tệp văn bản.
 + Tệp có cấu trúc là loại tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu 
 trúc nhất định .
 + Tệp văn bản: Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII.
2. Hoạt động 2: Các thao tác cơ bản xử lí tệp văn bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
 Các Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
 bước
 Chuyển Yêu cầu học sinh theo dõi sách giáo khoa, thảo luận 
 giao nhóm và trả lời các câu hỏi: - HS nghe và quan sát.
 nhiệm CH1: Nêu cấu trúc chung của khai báo biến tệp văn - HS nhận nhiệm vụ
 vụ bản? Cho ví dụ?
 - Các nhóm cử thư kí ghi 
 CH2: Nêu cấu trúc thủ tục gắn tên tệp, mở tệp để đọc, 
 mở tệp để ghi dữ liệu? Lấy ví dụ minh họa? chép nội dung thảo luận và 
 CH3: Nêu cấu trúc chung của thủ tục đọc/ghi dữ liệu đại diện nhóm lên trình 
 tệp văn bản?Lấy ví dụ minh họa. bày.
 Thực - Quan sát, hướng dẫn kịp thời cho các nhóm. - HS thảo luận, thư kí ghi 
 hiện - Khích lệ các HS yếu trong lớp chủ động tìm tòi sgk để chép và đưa ra kết luận.
 nhiệm đưa ra câu trả lời. - Các HS còn lại quan sát, 
 vụ lắng nghe và bổ sung sau 
 khi các bạn ghi xong
 Báo - GV nhận xét kết quả và chuẩn xác hóa kiến thức. - HS quan sát kết quả ghi 
 cáo kết Tiểu kết cho hoạt động này bằng cách bổ sung và chính trên phiếu học tập.
 quả xác hóa câu trả lời của học sinh. - Nghe và ghi chép khi GV 
 thực Giáo viên lấy ví dụ và giải thích rõ hơn cho học sinh kết luận
 hiện thông qua ví dụ.
 nhiệm 
 vụ
 Sản 1. Khai báo biến tệp
 phẩm Var : Text;
 Vd: Var f,g:text;
 mong 
 2. Gắn tên tệp
 đợi: Assign(,);
 3. Mở tệp để ghi
 Assign(,);
 Rewrite();
 4. Mở tệp để đọc Câu 6: Biến tệp f2 được gắn cho tập tin KETQUA.TXT ở ổ đĩa C, để ghi giá trị của 
biến DATA vào tập tin này, ta thực hiện:
A. Writeln(f2);
B. Write(f2, DATA);
C. Write(‘C:\DULIEU.TXT’, DATA);
D. Writeln(DATA);
Câu 7: Biến tệp f1 gắn cho tập tin Dulieu.txt, f2 gắn cho tập tin Ketqua.txt. Sau khi 
làm việc với các tập tin trên ta phải đóng các tập tin trên bằng lệnh:
A. Close(f1); close(f2);
B. Close(f1, f2);
C. Close(‘Du lieu.txt’); close(‘Ketqua.txt’);
D. Close;
 D. Hoạt động tìm tòi mở rộng
1. Chiếu sơ đồ làm việc với tệp lên bảng, hình 16, trang 86, sách giáo khoa. Yêu cầu học sinh giải 
thích ý nghĩa của sơ đồ.
 Assign(,);
 Rewrite(>Tên_biến_tệp>); Reset (>Tên_biến_tệp>);
 Read/readn(,,<danh sách 
 biến>); kq>;
 Close(>Tên_biến_tệp>);
 2.BTVN
 - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, sách giáo khoa, trang 89.
 - Xem bài 16 ví dụ làm việc với tệp

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_11_tiet_37.doc