Giáo án Tin học Lớp 11 - Tiết 37-42: Kiểu dữ liệu tệp văn bản - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 11 - Tiết 37-42: Kiểu dữ liệu tệp văn bản - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 11 - Tiết 37-42: Kiểu dữ liệu tệp văn bản - Năm học 2019-2020

Ngày soạn: 14/01/2020 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN Bước 1: Lựa chọn chủ đề Kiểu dữ liệu tệp văn bản ( Tin học 11) Thời lượng : 6 tiết (từ Tiết PPCT 37 - 42 ) Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới của chủ đề a) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành 1. Yêu cầu về kiến thức: - Biết khái niệm về kiểu dữ liệu tệp. - Biết khái niệm tệp định kiểu và tệp văn bản. - Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản. - Biết các bước làm việc với tệp: gán tên cho biến tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp. - Biết một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp. 2. Về kỹ năng: Học sinh cần có các kỹ năng: - Khai báo đúng tệp văn bản. - Sử dụng được các thao tác xử lí tệp văn bản và một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp văn bản. 3. Về thái độ: - HS hứng thú với bài học khi được làm quen với một kiểu dữ liệu mới rất hữu ích để biểu thị và xử lí dữ liệu tệp văn bản. - Tiếp tục rèn luyện tư duy lập trình và tác phong, phẩm chất của người lập trình; tìm thấy được rằng các đoạn chương trình xử lí dữ liệu dạng “ văn bản” cũng phải tuân theo các quy định nghiêm ngặt của ngôn ngữ lập trình. b) Năng lực hướng tới - Nhận biết vai trò của tệp, kiểu tệp văn bản và khai báo tệp. - Biết dược các thao tác xử lí tệp văn bản. - Bước đầu lựa chọn và sử dụng các thao tác xử lí tệp phù hợp với yêu cầu đặt ra của bài toán cụ thể. Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề Loại câu Nội hỏi/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao dung tập 1. Giới HS biết sự cần HS lấy được thiệu thiết của tệp một số ví dụ về Câu hỏi về tệp trên kiểu Câu ND1.DT.NB. MT. dữ hỏi/bài tập 1 Câu hỏi liệu định tính ND1.DT.NB. ND1.DT.TH1 tệp, 2 HS biết kiểu khai Hs biết được tệp văn bản là báo có hai loại tệp. các kí tự Hs viết được các thao tác cần thiết để đọc dữ Viết được liệu từ tệp chương trình vận thông qua ví dụ dụng các câu Bài tập cụ thể lệnh thao tác với định Câu hỏi tệp ví dụ cụ thể lượng ND3.DL.VDT. Câu hỏi 1 ND3.DL.VDC.1 ND3.DL.VDT. 2 ND3.DL.VDC.2 ND3.DL.VDT. 3 Viết đượcchương Viết được trình vận dụng chương trình vận các câu lệnh dụng các câu 4. Bài thao tác với tệp lệnh thao tác với tập với dụ cụ thể tệp và ví dụ cụ Câu hỏi thể ND4.DL.VDT.1 ND4.DL.VDC.1 ND4.DL.VDT.2 Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả Câu hỏi ND1.DT.NB.1: Em hãy nhận xét về bộ dữ liệu a,b,c sau khi giải pt:ax2+bx+c=0 khi thực hiện ở lần tiếp theo? Câu hỏi ND1.DT.NB.2: Bộ a,b,c được lưu ở đâu và có đặc điểm gì? ? Để khắc phục điều này ta sử dụng kiểu DL gì? Vai trò của nó? Câu hỏi ND1.DT.TH.1: Lấy ví dụ về kiểu tệp mà em biết? Câu hỏi ND1.DL.TH.1: Tệp văn bản là gì? ND1.DL.VDT.1: Kiểu dữ liệu tệp văn bản là Text em hãy nêu cấu trúc câu lệnh khai báo biến tệp và cho ví dụ? Câu hỏi ND2.DT.NB.1: Làm sao để phân biệt các tệp được lưu trong bộ nhớ? Câu hỏi ND2.DT.NB.2: Trong quá trình lập trình ta có trực tiếp làm việc với tên tệp không? Vậy phải là gì? Câu hỏi ND2.DL.VDT.1:Cho 2 tệp văn bản DL.inp và DL.out hãy gắn tên tệp tương ứng cho 2 biến tệp f,g? Câu hỏi ND2.DT.NB.3: Giả sử có văn bản (bài thơ) ta lưu trong BNN làm thế nào để lần sau có thể lấy bài thơ đó ra đọc hay in ấn? Tương ứng với các công việc đó ta có thao tác gì với tệp? Câu hỏi ND2.DL.NB.4 Điền chức năng tương ứng của các lệnh ở bảng sau: Câu lệnh Chức năng Reset(tên biến tệp); Rewrite(tên biến tệp); Readln/read(tên biến tệp, danh sách biến); Writeln/write (tên biến tệp, danh sách kết quả); Câu hỏi ND2.DL.VDT.2: Giả sử tệp DL.INP chứa các số nguyên được ghi trên một dòng các số cách nhau ít nhất một phím cách và đã Assign(f,’DL.INP’); Hãy nêu các thao tác cần thiết để đọc được dữ liệu từ tệp DL.INP ra biến a? Ngày soạn: 14/01/2020 Tiết PPCT: 37 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN (Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. - Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và tệp văn bản. - Biết được các thao tác với tệp: gắn tên, mở tệp, đọc/ghi, đóng tệp 2. Kĩ năng: - Khai báo đúng biến kiểu tệp. - Thực hiện được thao tác xử lí tệp: Gán tên tệp, mở/đóng tệp, đọc/ghi tệp. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, sao chép các phần mềm chưa mua bản quyền. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu ví dụ. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số học sinh. 2. Giới thiệu nội dung chủ đề: 3. Nội dung bài học mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểu dữ liệu tệp. Khai báo tệp ND1.DT.NB.1: Em hãy nhận xét về bộ dữ Bộ dữ liệu cũ bị mất và phải nhập vào bộ dữ liệu liệu a,b,c sau khi giải pt:ax2+bx+c=0 khi mới thực hiện ở lần tiếp theo? - Bộ nhớ RAM. ND1.DT.NB.2: Bộ a,b,c được lưu ở đâu và có đặc điểm gì? Để khắc phục điều này ta sử - Mất dữ liệu khi mất điện. dụng kiểu DL gì? Vai trò của nó? - Để lưu trữ được dữ liệu, ta phải lưu nó ở bộ nhớ ngoài thông qua kiểu dữ liệu tệp. Vai trò: - Không mất thông tin khi tắt máy. ND1.DT.TH.1: Lấy ví dụ về kiểu tệp mà - Dung lượng dữ liệu được lưu trữ lớn. em biết? Người ta phân loại tệp theo 2 tiêu chí Ví dụ: btth.pas * Xếp theo cách truy cập: có 2 loại tệp truy Coleanhkhongve.mp3 cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp * Xếp theo cách tổ chức Dl : - Có hai loại kiểu tệp: Tệp có cấu trúc và tệp văn bản. ND1.DL.TH.1: Tệp văn bản là gì? + Tệp văn bản: Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII. ND1.DL.VDT.1: Kiểu dữ liệu tệp văn bản là Text em hãy nêu cấu trúc câu lệnh khai - Khai báo: báo biến tệp và cho ví dụ? Var :Text; Ngày soạn: 13/01/2020 Tiết PPCT: 38 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN (Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học về tệp thông qua ví dụ. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được các hàm và thủ tục liên quan để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, sao chép các phần mềm chưa mua bản quyền. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu : 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành toàn tiết 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Củng cố Câu hỏi ND3.DT.NB.1: Cho bảng các thao tác với tệp, 1 Reset(f); a. 5->4->1->7->2 2 Close(f); b. 5->4->6->3->2 3 Write/writeln (f, < danh sách kết quả>); 4 Assign (f, ); 5 Var f: text; 6 Rewrite (f); 7 Read/readln(f, <danh sách biến>); Hãy sắp xếp các thao tác để : a/ Đọc dữ liệu ra từ tệp b/ Ghi dữ liệu vào tệp. Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày Vd: Gọi nhóm trả lời Reset(f); Câu ND3.DL.TH.2 Giả sử tệp DL.INP chứa Read/readln(f,a); các số nguyên được ghi trên một dòng các số cách nhau ít nhất một phím cách và đã Assign(f,’DL.INP’); Hãy nêu các thao tác cần thiết để đọc được dữ liệu từ tệp DL.INP ra biến Vd: a? Rewrite(g); Write(g,a,’ ’); Câu ND3.DL.TH.3: Giả sử tệp DL.OUT cần Ngày soạn: 03/02/2020 Tiết PPCT: 39 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN (Tiết 3) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học về tệp trong thông qua ví dụ. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được các hàm và thủ tục liên quan để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, sao chép các phần mềm chưa mua bản quyền. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu : 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành toàn tiết 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Ví dụ (tt) Bài 3: Câu hỏi ND3.DL.VDT.3: Thực hiện Theo dõi và quan sát đề bài và chương trình gợi ví dụ 1 sgk tin học 11 trang 87 ý. - Giới thiệu nội dung đề bài.: Gọi trại mỗi lớp có tọa độ (x,y). Mở tệp ra để đọc tọa độ, tính khoảng cách Tạo độ phòng hiệu trưởng là (0;0) Đọc các tọa độ của mỗi trại từ tệp trai.txt D= x 2 y 2 tình khoảng cách từ phong ông hiệu trưởng 2. Quan sát và suy nghĩ để trả lời câu hỏi. tới trại Assign(,); - Công thức tính khoảng cách? Reset(); Read/readln(,); - Thủ tục đọc ghi tệp? Close(>Tên_biến_tệp>); Vd: Assign(,); Rewrite(); Write/writeln(,); Close(>Tên_biến_tệp>); Var : Text; Vd: Var f,g:text; - Khai báo biến tệp? Var d:real; Chia lớp thành 4 nhóm F:text; Phát phiếu học tập yêu cầu các nhóm hoàn X,y:integer; thành chương trình Begin Ngày soạn: 09/02/2020 Tiết PPCT: 40 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN Bài tập và thực hành (Tiết 1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Khắc sâu thêm phần kiến thức về lí thuyết kiểu tệp, đặc biệt là các hàm và thủ tục liên quan. - Nắm được một số thuật toán cơ bản: các thao tác đọc và ghi dữ liệu. 2. kĩ năng - Khai báo biến kiểu tệp văn bản, gắn tên tệp, mở tệp để đọc, mở tệp để ghi, đọc, ghi tệp. 3. Thái độ - Góp phần rèn luyện tác phong, tư duy lập trình: Tự giác, tích cực, chủ động và sáng tạo trong tìm kiếm kiến thức. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Phòng máy thực hành máy vi tính 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số học sinh, phân nhóm thực hành 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành toàn tiết học 3. Nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Câu ND4.DL.VDT.2 Giả sử tệp DL.INP chứa các số nguyên được ghi trên một dòng các số cách nhau ít nhất một phím cách. a. đọc dữ liệu từ tệp DL.INP gồm các số nguyên và ghi ra màn hình b. ghi vào tệp DL.INP các số là nguyên dương được đọc từ tệp DL.INP Hướng dẫn: 1. Yêu cầu các nhóm cùng thực hiện - B1 : khởi độngTP hoặc FP - B2: tạo tệp DL.INP bằng cách: nhập các 1.Các nhóm trình bày thực hiện theo hướng dẫn số nguyên được ghi trên một dòng các số của giáo viên cách nhau ít nhất một phím cách. Sau đó ấn phím F2 để lưu lại với tên DL.INP - B3: nhấn phím F3 nhập tên tệp TP cần lập trình giả sử tên của em, sau đó gõ nội dung chương trình 2. Yêu cầu các nhóm soạn thảo: 2. Soạn thảo chương trình a. var f,g;text; x :integer; begin assign(f,’DL.INP’); reset(f); writeln(‘day so nguyen cua tep sn.txt la:’); while not(eof(f)) do begin read(f,x); write(x:5); end; close(f); Ngày soạn:19/02/2020 Tiết PPCT: 41 CHỦ ĐỀ 8: TỆP VĂN BẢN VÀ THAO TÁC VỚI TỆP VĂN BẢN Bài tập và thực hành (Tiết 2) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại kiến thức đã học về tệp trong chương 5 thông qua ví dụ. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được các hàm và thủ tục liên quan để giải quyết các bài tập. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, sao chép các phần mềm chưa mua bản quyền. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu : 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành toàn tiết 3. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3.Bài tập Câu hỏi ND4.DL.VDT.1: Thực hiện ví dụ Cho 3 điện trở R1,R2,R3 mắc theo hình 17. Tính 2 sgk tin học 11 trang 87 điện trở tương đương Đọc dl từ tệp resist.dat và ghi vào tệp resist.out Hướng dẫn: trong đó mỗi dong ghi 5 điện trở và 3 điện trở ở - Gọi học sinh viết công thức tính điện dòng dữ liệu vào tương ứng. trở tương đương với mỗi sơ đồ? R1R2R3 - hình 1: R= R1R2 R1R3 R3R2 R1R2 - hình 2: R= R3 R1 R2 R1R3 - hình 3: R= R2 R1 R3 R3R2 - hình 4: R= R1 R3 R2 - hình 5: R=R1+R2+R3 - Hãy hoàn thành chương trình theo hướng dẫn của giáo viên: Chương trình: + Cần khai báo những biến nào? Với 5 giá Var f1,f2:text; ttrij của điện trở tương đương nên tổ chức R1,R2,R3: real; thành mảng 5 phần tử. I:byte; A:array[1..5] of real; + Đọc, mở tệp nào? Begin Assign(f1,’ resist.dat’); reset(f1); Assign(f2,’ resist.out’);rewrite(f2); While not eof(f1) do + Đọc tệp? dùng 5 phần tử mảng để tính Begin Ngày soạn: 01/03/2020 Tiết PPCT: 42 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ: Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học và kết quả học tập sau khi học xong chủ đề 5, 6. Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: xâu,tệp văn bản và các thao tác xử lí xâu, tệp văn bản II. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU CỦA ĐỀ: 1. Kiến thức:. • Các kiểu dữ liệu có câu trúc 2.Kỹ năng: • Nhận biết câu lệnh đúng, lập trình chương trình đơn giản III. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Điểm Chủ đề 5 Chủ đề 6 Mức độ Nhận biết Câu 1,2 Câu ,8 1,5 Thông hiểu Câu 3 Câu 4,5,6,7 2,5 Vận dụng Câu 10 Câu 9 6 Điểm 3,5 6,5 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1: Trong các khai báo sau, khai báo nào không đúng: a. Var A=array[1..20] of integer; b. Var S: string; c. Var A: array[1..20] of byte; d. Var kt: Boolean; Câu 2: Hàm Copy(s,vt,n) được hiểu: a. Lấy ra trong xâu s, lấy từ vị trí vt, lấy n kí tự liên tiếp b. Xoá trong xâu s, xóa từ vị trí vt, xoá n kí tự liên tiếp c. Chèn vào xâu s, chèn từ vị trí vt, chèn n kí tự liên tiếp. d. Cho biết vị trí xuất hiện của kí tự thứ n trong xâu s. Câu 3: Kết quả của thủ tục Copy(‘abcdef’,2,3) là: a. ‘bcd’ b. ‘aef’ c. ‘abef’ d. ‘abcf’ Câu 4: Giả sử tệp A được khai báo như sau:Var A: text; Cách viết gắn tên cho tệp nào sau đây là đúng? a. Assing(,); b. Assign(,); c. Assign(,); d. Cả a,b, c đều sai. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về hàm EOF(): a. Hàm cho giá trịFasle nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp. b. Hàm cho giá trị False nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng. c. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc tệp. d. Hàm cho giá trị True nếu con trỏ tệp ở vị trí kết thúc dòng Câu 6: Giả sử tệp A được khai báo như sau:Var A: text;Thủ tục mở một tệp để đọc thông tin trong tệp là: a. Reset(); b. Rewrite(); c. Reset(); d. Rewrite();
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_11_tiet_37_42_kieu_du_lieu_tep_van_ban_n.doc