Giáo án Toán Lớp 10 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 10 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 10 - Tiết 22: Trả bài kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020

Tiết PPCT: 22 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn : 28/12/2019 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về học kì I cho học sinh thông qua chữa đề kiểm tra học kì I 2. Về kỹ năng: Củng cố kỹ năng làm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận 3. Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: + Giáo án, các đề kiểm tra,đáp án, biểu điểm + Chấm bài kiểm tra, ghi lại những lỗi mà học sinh thường mắc phải. - HS: Đã giải lại đề ở nhà III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP - Giáo viên chữa đề kiểm tra, chỉ ra những lỗi học sinh thường mắc phải để rút kinh nghiệm. Đề và đáp án biểu điểm : 2. Đề ra: Mà ĐỀ 101 I-Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Cho tập hợp A = a;b;c;d, B = b;c;d;e . Tập hợp A B bằng : A. {a;b;c;d;e} B. a C. e D. {b;c;d} Câu 2: Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 3IC 0 . Mệnh đề đúng là A. I là trực tâm tam giác ABC B. I là trực tâm tam giác BCD C. I là trọng tâm tam giác ABC D. I là trọng tâm tam giác BCD 2x 6 Câu 3: Điều kiện của phương trình x2 4 0 là: x 9 x 3 x 2 A. x 3 B. C. D. x 9 x 9 x 2 C. cïng h-íng. D. cïng h-íng vµ cïng ®é dµi. Câu 17: Đồ thị hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số sau? y 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 A. y x2 2 B. y 2x2 2 C. y x2 2 D. y 2x 2 Câu 18: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô số nghiệm? x 2y 2 x 2y 2 x 2y 2 A. B. C. D. 2x 4y 1 2x y 1 2x 4y 4 3x y 3 2x y 1 Câu 19: Phương trình mx 4 5x 2 là phương trình bậc nhất khi A. m 0 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 0 Câu 20: Cho 3 điểm A, B, C phân bệt. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng: A. AB + AC = BC B. AB + BC = CA. C. CA- BA = BC D. AB+ BC = AC Câu 21: Cho tứ giácABCD trên cạnh AB , CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3AM 2AB và 3DN 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC . 2 1 1 1 1 2 A. .M NB. . AD BC MN AD BC C. .MN AD BC D. 3 3 3 3 3 3 1 2 MN AD BC . 3 3 Câu 22: Cho Parabol (P) : y ax2 2x b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 . A. a 1,b 3 B. a 1,b 3 C. a 2,b 3 D. a 1,b 2 . Câu 23: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? X y A. y 2019x 2018 B. y 2020x2 2019x 2018 C. y 2020 D. y 2019x 2018 Mà ĐỀ 102 I-Phần trắc nghiệm (6 điểm) 4 Câu 1: Hàm số: y x 5 có tập xác định là: x2 6x 7 A. [5; ) B. 5; \ 7 C. R \{ 1;7} D. 5; \{-1} Câu 2: Phương trình 2x 2 (a 2)x x 2 có hai nghiệm phân biệt khi A. a 2 B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 Câu 3: Cho tập hợp A = b;c;d;e, B = c;d;e; f . Tập hợp A B bằng : A. {c;d;e} B. {b;c;d} C. b D. f Câu 4: Phương trình 5x 2y 4 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (2; 3) B. (1; 1) C. ( 1;1) D. (0;4) Câu 5: Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý. Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MN B. MP C. PR D. MR 2x 6 Câu 6: Điều kiện của phương trình x2 4 0 là: x 5 x 3 x 2 A. x 5 B. C. x 3 D. x 5 x 2 Câu 7: Cho ABC có trọng tâm G , I là điểm đối xứng của B qua G , M là trung điểm BC , đẳng thức nào đúng? 1 2 2 1 1 1 A. A B.I ACC. AB AI AC D.A B AI AC AB 3 3 3 3 3 3 2 1 AI AC AB 3 3 ïì x + 2y - 3z = - 4 ï Câu 8: Giải hệ phương trình íï 2x - y + z = 3 có nghiệm là ï ï 3x + 2z = 9 îï æ ö æ ö A. 1;2;3 . B. ç19 48 61÷. C. ç 35 24 5D.÷ ( ) ç ; ; ÷ ç ; ; ÷ èç17 17 17÷ø èç17 17 17÷ø æ ö ç29 34 15÷ ç ; ; ÷. èç13 13 13÷ø Câu 9: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. A B. A A A C. D. A Câu 10: Phương trình mx 3 8x 9 là phương trình bậc nhất khi A. m 0 . B. m 8 C. m 8 D. m 0 Câu 11: Cho Parabol (P) : y x2 ax b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 . A. a 2,b 3 B. a 1,b 2 . C. a 1,b 3 D. a 1,b 3 A. AB + AC = BC B. AB + BC = CA. C. CA+ AB = CB D. AB- BC = AC Câu 25: Trên hệ (O;i, j) cho các vectơ u (5; 2),v (3;1) . Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ u và v bằng: A. (8;-1) B. (15;-2) C. 17 D. 13 Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a + b = b + a B. a- b = a + (- b ) C. a + 0 = 0 D. a+ 0 = a Câu 27: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? X y A. y 2020 B. y 2019x 2018 C. y 2019x 2018 D. y 2020x2 2019x 2018 Câu 28: y 5 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 A. y 2x2 2 B. y 2x2 2 C. y 2x2 2 D. y 2x 2 Câu 29: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm? x 2y 2 3x y 3 x 2y 2 A. B. C. D. 2x y 1 2x y 1 2x 4y 1 x 2y 2 2x 4y 4 Câu 30: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho PM 3PN . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? A. M P N B. N M P C. D. N M P M P N II-Phần tự luận ( 4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y x2 4x 3 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số (1). AB+ BC = AC Câu 7: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc hai? 3 A. y 2x 4 B. y C. y x2 3x 2 D. y 2 x 2 1 Câu 8: Tập tất cả các giá trị a để hàm số y x a có tập xác định khác x2 2x 3 rỗng là: A. . ;1 B. 3. ; C. . ;1 D. . ;3 Câu 9: Trên hệ (O;i, j) cho các vectơ u (2; 3),v (1;4) . Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ u và v bằng : A. -10 . B. 14. C. (1;-6) D. (2;-12). 3 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là: x 7 A. D R \{7} B. D 7; C. D R \{ 7} D. D R \{3} Câu 11: Cho Parabol (P) : y ax2 2x b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 . A. a 1,b 3 B. a 1,b 2 . C. a 1,b 3 D. a 2,b 3 Câu 12: Cho tập hợp A = x R,6x2 7x 1 0 . Khi đó tập hợp A bằng 1 1 A. A R . B. A . C. A { }. D. A {1; } 6 6 Câu 13: Nghiệm của phương trình x 3 x x 3 4 là: A. x = 2 B. vô nghiệm C. x = 4 D. x = 3 5 Câu 14: Hàm số: y x 4 có tập xác định là: x2 6x 7 A. 4; \{-1} B. 4; \ 7 C. R \{ 1;7} D. [4; ) Câu 15: Hàm số y (m 2)x2 2x m 3 là hàm số bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện: A. m 3 B. m 2 C. m 3 D. m 2 3 7 Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có đỉnh I ( ; ) ? 4 16 3 3 A. y = 4x2 - 3x + 1 B. y = - x2 + x + 1 C. y = x2 - x + 1 D. y = -2x2 + 2 2 3x + 1 2x 6 Câu 17: Điều kiện của phương trình x2 4 0 là: x 9 x 3 x 2 A. x 9 B. C. x 3 D. x 9 x 2 Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a + b = b + a B. a+ b = b - a C. a- b = a + (- b ) D. a+ 0 = a 1 2 MN AD BC . 3 3 Câu 30: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? A. M P N B. N M P C. D. N M P M P N II-Phần tự luận ( 4 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y x2 4x 3 (1). a) Vẽ đồ thị hàm số (1). b) Cho phương trình y x2 2(m 4) m2 8 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2 2 x1, x2 sao cho A = -(x1 x2 ) 4(x1 x2 ) đạt giá trị lớn nhất. Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: 3 3 a) x 5 b) x 5 x 1 x 2 x 2 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm .A(4; 2), B(5;1) Tính tọa độ véctơ AB và tọa độ điểm M để A là trung điểm của đoạn thẳng MB b) Cho tam giác ABC có trung tuyến CN vuông góc với phân giác AM và 2CN 3AM . Tìm số đo của góc A. ------ HẾT ----- Mà ĐỀ 104 I-Phần trắc nghiệm (6 điểm) ïì x + 2y - 3z = - 4 ï Câu 1: Giải hệ phương trình íï 2x - y + z = 3 có nghiệm là ï ï 3x + 2z = 9 îï æ ö æ ö æ ö A. .ç 29 34 B.15 ÷ . ç 19 48 61÷C. . 1 ; 2 ; 3 D. ç35 24 5 ÷ ç ; ; ÷ ç ; ; ÷ ( ) ç ; ; ÷ èç13 13 13÷ø èç17 17 17÷ø èç17 17 17÷ø Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ 4;7] để phương trình x2 4mx m2 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 6 B. 5. C. 11 D. 10. Câu 3: Phương trình 2x 2 (a 2)x x 2 có hai nghiệm phân biệt khi A. a 2 B. a 2 . C. a 2 D. a 2 . y A. y 2019x 2018 B. y 2020x2 2019x 2018 C. y 2020 D. y 2019x 2018 Câu 16: Tập hợp A [ 3;7) (2;10] là tập nào sau đây ? A. (2;7) B. ( 3;2) C. ( 3;10) D. [ 3;10] Câu 17: Cho 3 ®iÓm ph©n biÖt A, B, C. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng? A. AB + AC = BC B. CA+ AB = CB C. AB + BC = CA. D. AB- BC = AC Câu 18: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. A B. C. A D. A A A 1 Câu 19: Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định x2 2x 3 khác rỗng là: A. ;1 . B. ;3 . C. 3; . D. . ;1 Câu 20: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm? x 2y 2 x 2y 2 3x y 3 A. B. C. D. 2x y 1 2x 4y 4 2x y 1 x 2y 2 2x 4y 1 3 17 Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có đỉnh I ( ; ) ? 4 8 3 A. y = -2x2 + 3x + 1 B. y = - x2 + x + 1 C. y = 4x2 - 3x + 1 D. y = x2 2 3 - x + 1 2 Câu 22: Hai vect¬ a vµ b đối nhau nÕu chúng: A. ngược hướng vµ cïng ®é dµi. B. cïng h-íng vµ cïng ®é dµi. C. cïng ®é dµi. D. cïng h-íng. Câu 23: Hàm số y (m 2)x2 2x m 3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện: A. m 2 B. m 3 C. m 2 D. m 3 Câu 24: Phương trình 5x 2y 4 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (2; 3) B. (1; 1) C. (0;4) D. ( 1;1) Câu 25: Phương trình mx 3 8x 9 là phương trình bậc nhất khi A. m 8 B. m 8 C. m 0 . D. m 0 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm .A(3; 4), B(4;2) Tìm tọa độ véctơ AB và tọa độ điểm M để B là trung điểm của đoạn thẳng MA. b) Cho tam giác ABC có trung tuyến CI vuông góc với phân giác AJ và 2CI 3AJ . Tìm số đo của góc A. 19 B C 20 D A 21 D D 22 A D 23 A A 24 B D 25 B B 26 C C 27 C B 28 C D 29 B D 30 C C Tự luân: Mã đề 101, 103 Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số y x2 4x 3 (1). 1 1 a) Vẽ đồ thị hàm số (1). +Đk: x 2 +Pt có nghiệm x=5 0,25 Giải phương trình: x 5 x 1 0,5 x 1 x 5 x 1 2 0,25 x 5 (x 1) b x 1 x 1 2 x 1 x 3x 4 0 x 4 0,25 x 4 . Vậy phương trình có nghiệm x = 4 Câu 3. (1,5 điểm). a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm A(4; 2), B(5;1) . Tính tọa độ véctơ AB và tọa độ điểm M để A là trung điểm của đoạn thẳng MB 1,5 b) Cho tam giác ABC có trung tuyến CN vuông góc với phân giác AM và 2CN 3AM . Tìm số đo của góc A. Toạ độ véctơ AB (1;3) 0,5 A là trung điểm của đoạn thẳng MB nên: x x x M B A 2 0,25 y y a y M B 3 A 2 2xA xM xB xM 2xA xB 3 2y y y y 2y y 5 A M B M A B 0,25 Vậy M(3;-5) Vì trung tuyến CN vuông góc với phân giác A AM nên tam giác ACN cân tại A AN AC b Do đó: 0,25 N C M B 102 104 1 B C 2 B C 3 A B 4 A C 5 A C 6 A D 7 B C 8 A C 9 A A 10 C A 11 A A 12 C B 13 C C 14 A D 15 B A 16 A D 17 A B 18 B A 19 A A 20 B D 21 D A 22 C A 23 C A 24 C A 25 D A 26 C A 27 C B 2 2 2 A = x1 x2 2(x1 x2 ) =(x1+x2) -2x1x2-2(x1+x2) nhỏ nhất f(m) = 2m2 + 28m + 64nhỏ nhất BBT của f(m): m - -7 -3 + + + f(m) -2 0,25 b) -34 Dựa vào BBT và điều kiện m 3 thì A = f(m)đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2 tại m = -3. Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: 5 5 1 a) x 6 b) x 10 x 2 x 3 x 3 5 5 x 6 x 3 x 3 0,25 a +Đk: x 3 0,25 2 +Pt có nghiệm x=6 Giải phương trình: x 10 x 2 0,5 x 2 x 10 x 2 2 0,25 x 10 (x 2) b x 2 x 2 2 x 1 x 5x 6 0 x 6 0,25 x 6 . Vậy phương trình có nghiệm x = 6 Câu 3. (1,5 điểm). 1,5 3 a) Trên hệ tọa độ O;i , j cho 2 điểm A(3; 4), B(4;2) .
File đính kèm:
giao_an_toan_lop_10_tiet_22_tra_bai_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_ho.docx