Giáo án Vật lí 12 - Tiết 19+20: Bài tập+Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Lê Bá Hoàng
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 12 - Tiết 19+20: Bài tập+Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Lê Bá Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí 12 - Tiết 19+20: Bài tập+Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Lê Bá Hoàng

Giáo án Vật lí 12 Tiết 19: BÀI TẬP Ngày soạn: 4/11/2019 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập, củng cố, mở rộng kiến thức về các đặc trưng vật lý, sinh lý của âm. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm, tự luận về các đặc trưng vật lý và sinh lý của âm. II. Chuẩn bị III. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ dưới dạng một số câu trắc nghiệm Hoạt động của GV_HS Nội dung kiến thức - GV gọi các HS lần lượt trả lời Câu 1: Các đặc trưng vật lí của âm là các câu hỏi trắc nghiệm. a. tần số, độ cao, đồ thị âm. - HS trả lời theo yêu cầu của GV. b. tần số, độ to, âm sắc. - GV chốt lại cách giải các bài tập c. độ cao, độ to, đồ thị âm. d. tần số, đồ thị, mức cường độ âm. Câu 2: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm? a. độ cao. b. độ to. c. đồ thị âm. d. âm sắc. Câu 3: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào a. tần số âm. b. vận tốc âm. c. bước sóng âm. d. năng lượng âm. Câu 4: Sóng siêu âm là sóng a. có cường độ rất lớn. b. có tần số rất lớn. c. gây cảm giác về âm cho tai người. d. có tần số lớn hơn 20000HZ. Câu 5: Một dây đàn phát âm cơ bản có tần số 56Hz. Tần số của hoạ âm thứ ba là a. 56Hz. b. 112Hz. c. 168Hz. d. 18,67Hz. Câu 6: Sóng mà tai người nghe được là a. sóng cơ. b. sóng siêu âm. c. âm thanh. d. sóng hạ âm. Câu 7: Sóng hạ âm là sóng a. có tần số lớn hơn 16Hz, tai người không nghe đư ợc. GV: Lê Bá Hoàng Giáo án Vật lí 12 Tiết 20: KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày soạn: 10/11/2019 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Đánh giá quá trình học tập của HS trong chương 1 và chương 2. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra, tính tự giác, ý thức kỷ luật trong kiểm tra II. Chuẩn bị - Đề kiểm tra trắc nghiệm chẵn, lẽ - Đáp án III. Tiến trình lên lớp - GV kiểm tra số HS vắng mặt có mặt - Yêu cầu HS cất các tài liệu liên quan - Phát bài thi cho HS, yêu cầu HS ghi các thông tin chính xác vào bài kiểm tra - GV theo dõi tiến trình làm bài kiểm tra của HS IV: Đáp án và thang điểm ĐỀ SỐ 1 Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B A B C D C C C A B án Câu: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B D B C A C D A C D án TỰ LUẬN: A/ Chu kì của 2 nguồn sóng: T=1/f. Thay số: T=1/200=0,005 s. Tần số góc của 2 nguồn sóng: 2 f . Thay số: 1256,64rad / s. B/ Ta có vân sóng tại M là vân cực đại bậc 5 nên d 2 -d 1 =4 . Thay số: 9/4= 2,25 cm. Tốc độ sóng: v= . f . Thay số: v=2,25.200= 450 cm/s. ĐỀ SỐ 2 Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C C B D A B B D B C án Câu: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A B A D D A A B B D án TỰ LUẬN: GV: Lê Bá Hoàng Giáo án Vật lí 12 A. 0,63 rad/s B. 50 rad/s. C. 100 rad/s D. 1,58 rad/s. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là. A. vmax = 60cm/s B. vmax = 120cm/s C. vmax = 160cm/s D. vmax = 80cm/s Câu 12: Dao động tắt dần A. Có biên độ không thay đổi theo thời gian. B. Luôn có hại C. Luôn có lợi. D. Có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 0,125m B. A = 5cm C. A = 5m D. A = 0,25cm Câu 14: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng (kể cả 2 đầu A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100m/s B. v = 12,5cm/s. C. v = 50m/s D. v = 25cm/s Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Có sự lan truyền của vật chất theo sóng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được lan truyền đi. D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn. Câu 16: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 1,7m/s B. 3,4m/s C. 3,125m/s D. 2m/s Câu 17: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường: A. Không khí B. Nước C. Khí hiđrô. D. Sắt Câu 18: Đơn vị của tần số dao động điều hòa là A. Hz B. H C. m/s D. m/s 2 . Câu 19: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn: A. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm C. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng D. Không đổi Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, (lấy 2 10) . Độ cứng của lò xo là A. k = 0,156 N/m B. k = 6400 N/m C. k = 32 N/m D. k = 64 N/m PHẦN TỰ LUẬN: (2 đ) GV: Lê Bá Hoàng Giáo án Vật lí 12 Câu 8: Dao động tắt dần A. Có biên độ không thay đổi theo thời gian. B. Luôn có hại C. Luôn có lợi. D. Có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 9: Con lắc lò xo gồm: m = 0,4 kg, k = 40N/m đang dđđh. Tần số góc của nó là A. 0,01 rad/s B. 10 rad/s C. 0,1 rad/s D. 100 rad/s Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là A. A = 0,25cm B. A = 0,125m C. A = 5cm D. A = 5m Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là. A. vmax = 120cm/s B. vmax = 160cm/s C. vmax = 40cm/s D. vmax = 80cm/s Câu 12: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,4m/s B. 3,125m/s C. 1,7m/s D. 2m/s Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì m l g k A. T 2 . B. T 2 . C. T 2 . D. T 2 . k g l m Câu 14: Cho hai dao động có phương trình là x1 = 4cos2πt(cm) và x2 = 3cos 2πt (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: A. x = cos2πt B. x = 5cos (2πt+37π/180)(cm) C. x = 5cos (2πt+53π/180)(cm) D. x = 7cos2πt Câu 15: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường: A. Khí hiđrô. B. Không khí C. Nước D. Sắt Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Có sự lan truyền của vật chất theo sóng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn. D. Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được lan truyền đi. Câu 17: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động 2 x u 4Cos(200 t ) cm. Tần số của sóng là M A. f = 100Hz B. f = 200Hz C. f = 0,01 D. f = 100s Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, (lấy 2 10) . Độ cứng của lò xo là A. k = 6400 N/m B. k = 64 N/m C. k = 0,156 N/m D. k = 32 N/m GV: Lê Bá Hoàng
File đính kèm:
giao_an_vat_li_12_tiet_1920_bai_tapkiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2.docx