Giáo án Vật lí 12 - Tiết 62-64: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc

docx 16 Trang tailieuthpt 4
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 12 - Tiết 62-64: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí 12 - Tiết 62-64: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc

Giáo án Vật lí 12 - Tiết 62-64: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc
 Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
Ngµy so¹n: 25/05/2020
Ngµy d¹y: 2/06/2020
TiÕt: 62-64
 ÔN TẬP HK II
A/ CHUẨN KIẾN THỨC-KỸ NĂNG CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
 - Phát biểu được các định nghĩa về hiện tượng, giải thích được các hiện tượng vật lý.
 - Vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập.
 2. Năng lực định hướng hình thành và phát triển cho học sinh
 - Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.
 - Năng lực tự học, đọc hiểu.
 - Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả. 
 - Năng lực tính toán. 
B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Kết hợp thuyết trình, giảng giải và tương tác nhóm.
C/ CHUẨN BỊ
 1. Giáoviên
 - Đề cương ôn tập.
 2. Học sinh
 - Ôn lại kiến thức HK2.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Chuyển giao nhiệm vụ 
-Hướng dẫn HS ôn tập các vấn đề của HK 2 -Nội dung chương trình học kỳ 2
- HS ôn tập các vấn đề HK 2
Hoạt động 2: Hoạt động tự chủ 
-Hướng dẫn HS làm các dạng bài tập. Chuẩn bị lời giải trình bày trước lớp, đối chiếu với 
 lời giải các nhóm khác.
Hoạt động 3: Báo cáo, giải thích, thảo luận
- Tổ chức thảo luận theo từng bài. Yêu cầu một -Lời giải hoàn chỉnh từng bài tập.
nhóm khác lên bảng trình bày và sửa chữa -Nhận xét của HS về nội dung các bài giải
Hoạt động 3: Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà
- GV hệ thống lại các nội dung trọng tâm của HK - Tóm tắt lại những kiến thức đã học trong bài.
2. - Ghi nhớ trọng tâm kiến thức.
- Ghi nhớ phần lý thuyết và bài tập, chuẩn bị kiểm 
tra học kì.
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
 B. Là điện từ trường ℓan truyền trong không gian.
 C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
 D. Không truyền được trong chân không.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
 A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 18: Sắp xếp các sóng điện từ sau theo chiều giảm của bước sóng 
 A. Sóng vô tuyến, ánh sáng, tia tử ngoại, tia X.
 B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
 C. Ánh sáng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
 D. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 19: Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là 
 2 LC 2 c
 A.  . B.  . C.  2 c LC . D.  .
 LC 2 LC
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng 
lượng điện trường ở tụ điện
 A. Biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. B. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
 C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2. D. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Câu 21: Trong máy thu vô tuyến không có thiết bị nào sau đây 
 A. Loa. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại.D. Micro.
Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có 
điện dung 0,1 F. Dao động điện từ riêng của mạch có chu kì 
 A. 2.09.10-5 s. B. 0,318.10-5 s.C. 6,28.10 - 5 s. D. 1,57.10- 5 s.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện 2.10 - 6 (F) và cuộn thuần cảm 4,5.10 - 6 (H). Chu kỳ 
dao động điện từ của mạch là
 A. 1,885.10- 5 s. B. 2,09.10- 6 s. C. 5,4.104 s. D. 9,425.10- 5 s.
Câu 24: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C 
= 0,1 F. Chu kì của mạch có giá trị nào sau đây?
 A. 6,28.10- 5 s. B. 3,125.10- 5 s. C. 6,28.10- 4 s. D. 3,125.10- 4 s.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ là 2.10 – 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động 
điện từ trong mạch bằng
 A. (1/3).10-6 s B. (1/3).10 – 3 s C. 4.10-7 sD. 4.10 -5 s
Câu 26: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ có điện 
dung C = 16/π (nF). Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch ℓà
 A. 8.10- 4 sB. 8.10 - 6 s C. 4.10- 6 s D. 4.10- 4 s
Câu 27: Một mạch dao động LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ 
điện có điện dung C = 8 μF. Lấy π 2 = 10. Sau khi kích thích cho mạch dao động chu kì dao động của 
mạch ℓà:
 A. 4.10- 4 s B. 4π.10-5 sC. 8.10 - 4 s D. 8π.10-5 s
Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC ℓí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ ℓà 10 - 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch ℓà π mA. Chu kì dao động điện 
từ tự do trong mạch bằng
 A. sB. s C. 2.10-3 s. D. 4.10-5 s.
Câu 29: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung 
C là 25 μF. Chu kì dao động riêng của mạch là 
 A. 0,9π ms B. 0,9π s C. 1,26π ms D. 0,09π ms
Câu 30: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 8,1 mH và một tụ điện có điện dung 
C là 49 μF. Chu kì dao động riêng của mạch là 
 A. 1,26π ms B. 4,18π ms C. 4,5π ms D. 0,09π ms
Câu 31: Mạch dao động có L = 10 mH và có C = 100 pH. Lúc mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại 
giữa hai bản tụ ℓà 50 V. Biết rằng mạch không bị mất mát năng ℓượng. Cường độ dòng điện cực đại ℓà
 A. 5 mA B. 10 mA C. 2 mA D. 20 mA
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
 A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 48: Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hòa L = 2.10 - 4 H và C = 2.10 - 6 μF. 
Bước sóng của sóng điện từ bức xạ ra ℓà:
 A. 37,7 m B. 12,56 m C. 6,28 m D. 628 m
Câu 49: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10 μH 
và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng ℓà  ℓà:
 A. 1,885m B. 18,85m C. 1885m D. 3m
Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 
30 μHvà một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
 A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
Câu 51: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. 
Lấy 2 10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
 A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
Câu 52: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800 pF. Nó 
có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
 A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
Câu 53: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 360 pF. 
Lấy 2 = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng 
 A. 720m B. 72m C. 192m D. 19,2m
Câu 54: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 10 pF. 
Lấy 2 = 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng:
 A. 120 m B. 12 m C. 48 m D. 4,8 m
Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1 µF và cuộn 
cảm có độ tự cảm 25 mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
 A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
 Chương V: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
 A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
 C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 2: Chọn câu đúng.
 A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
 B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
 C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
 D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn:
 A. Đơn sắc. B. Cùng màu sắc. C. Kết hợp. D. Cùng cường độ sáng.
Câu 4: Chọn câu đúng
 A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
 B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện.
 C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
 D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 5: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
 A. Đo cường độ ánh sáng. B. Xác định thành phần cấu tạo của các vật.
 C. Đo áp suất. D. Đo nhiệt độ.
Câu 6: Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
 A. x = 2k B. x = (k +1) C. x = k D. x = k 
Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai. Với tia tử ngoại:
 A. Truyền được trong chân không. B. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
 C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
 A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
 D. Chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
 A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
 B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
 C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
 D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 22: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
 A. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
 C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay không đổi.
Câu 23: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
 A. Làm ion hóa không khí. B. Có tác dụng chữa bệnh còi xương.
 C. Làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
 A. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát 
ra.
 B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
 C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
 D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 25: Tia Rơng-hen có
 A. Cùng bản chất với sóng âm.
 B. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
 C. Cùng bản chất với sóng vô tuyến.
 D. Điện tích âm.
Câu 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng S 1S2 = a 
= 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1 m. Tính khoảng vân.
 A. 0,5 mm B. 0,1 mm C. 2 mm D. 1 mm
Câu 27: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng λ = 0,5 μm đến khe 
Yâng. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1 m. Tính khoảng vân.
 A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Câu 28: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm đến hai khe Y-âng S 1S2 với S1S2 = 0,5 
mm. Mặt phẳng chứa S S cách màn một khoảng D = 1 m. Khoảng vân là:
 1 2
 A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,1 mm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3 mm, 
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Khoảng vân đo được i = 2 mm. Bước sóng ánh sáng trên là:
 A. λ = 0,5 μm B. λ = 0,4 μm C. λ = 0,7 μm D. λ = 0,6 μm
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, 
khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6 m, khoảng vân i là 1,2 mm. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 
:
 A. 700 nm B. 750 nm C. 600 nm D. 650 nm
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách 
vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
 A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa hai 
khe sáng a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Khoảng vân đo được i = 2 mm. Bước 
sóng ánh sáng trên là:
 A. λ = 0,5 μm B. λ = 0,4 μm C. λ = 0,7 μm D. λ = 0,6 μm
Câu 33: Trong thí nghiệm với khe Y-âng có a = 1 mm, D = 2 m. Người ta đo được khoảng vân là 
2mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
 A. λ = 0,5 μm B. λ = 0,4 μm C. λ = 0,7 μm D. λ = 0,6 μm
Câu 34: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng 
cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng là:
 A. 0,4 μm B. 0,5 μm C. 0,55 μm D. 0,45 μm
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
Câu 48: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2 mm, D = 1 m, nguồn S phát ra ánh sáng 
có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm 
là bao nhiêu ?
 A. 2,875 mm B. 12,5 mm C. 2,6 mm D. 11.5 mm
Câu 49: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng. Khoảng 
cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E 
cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
 A. Vân sáng bậc 3 B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4
Câu 50: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm. Khoảng 
cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mmcó vân sáng hay 
vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
 A. Vân sáng thứ 5 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân sáng thứ 6
Câu 51: Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe 
đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung 
tâm 7 mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy ?
 A. M là vân tối thứ 3. B. M là vân tối thứ 4. C. M là vân sáng thứ 3. D. M là vân sáng thứ 4.
Câu 52: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đo được khoảng vân là 0,4 mm. 
Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung 
tâm?
 A. Vân sáng thứ 5 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng thứ 6 D. Vân tối thứ 6
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  = 0,5 
μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân 
trung tâm 0,7cm thuộc:
 A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 3. D. Vân tối thứ 4.
Câu 54: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng 
bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân 
sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
 A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 55: Hai khe Yang cách nhau 3mm được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm. Khoảng 
cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,25 mm có vân sáng hay 
vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?
 A. Vân sáng thứ 5 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân sáng thứ 6
Câu 56: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm đến khe Y-âng. Khoảng 
cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn D = 1 m. Tại M trên màn E 
các vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
 A. Vân sáng bậc 3 B. Tối thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, hai khe cách nhau 0,5 
m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối 
quan sát trên màn là
 A. 22. B. 19. C. 20. D. 25.
Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6 mm, nếu độ rộng của 
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
 A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 59: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, đến khe Yang S 1, S2. 
Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Chiều rộng 
vùng giao thoa L = 13 mm. Tìm số vân sáng quan sát được?
 A. 13 sáng B. 11 sáng C. 12 sáng D. 10 sáng
Câu 60: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách 
giữa hai nguồn kết hợp a = 2 mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m. Tìm số vân tối thấy 
được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm
 A. 8 tối B. 6 tối C. 16 tối D. 14 tối
Câu 61: Hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,62.10 -6 m. Biết 
khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mmvà khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m. 
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
Câu 11: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào 
dưới đây?
 A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang điện. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 12: Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong?
 A. Quang điện trở. B. Pin quang điện.
 C. Tế bào quang điện chân không. D. Pin mặt trời.
Câu 13: Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim ℓoại.Ta kí hiệu f 0 = , 0 ℓà bước sóng giới hạn 
của kim ℓoại. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
 A. f f0. B. f < f0 C. f 0 D. f f0
Câu 14: Chùm tia bức xạ nào sau đây gây ra hiện tượng quang điện cho hầu hết các kim ℓoại?
 A. Chùm tia Rơn-ghen. B. Chùm tia tử ngoại.
 C. Chùm ánh sáng nhìn thấy. D. Chùm tia hồng ngoại.
Câu 15: Giới hạn quang điện ℓà
 A. Bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
 B. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
 C. Cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
 D. Cường độ cực tiểu của chùm ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.
Câu 16: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
 A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Bán dẫn
Câu 17: Chọn câu đúng. Pin quang điện ℓà nguồn điện trong đó:
 A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
 B. Năng ℓượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
 C. Một tế bào quang điện được dùng ℓàm máy phát điện.
 D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện
Câu 18: Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu gì?
 A. Trắng B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 19: Chọn trả ℓời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
 A. Đều có bước sóng giới hạn 0.
 B. Đều bứt được các êℓectron ra khỏi khối chất.
 C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
 D. Năng ℓượng cần để giải phóng êℓectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êℓetron khỏi 
kim ℓoại.
Câu 20: Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
 A. Quang phát quang B. Quang dẫn C. Quang điện ngoài D. Phát xạ cảm ứng
Câu 21: Chọn trả ℓời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
 A. Đều có bước sóng giới hạn 0.
 B. Đều bứt được các êℓectron ra khỏi khối chất.
 C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
 D. Năng ℓượng cần để giải phóng êℓectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êℓetron khỏi 
kim ℓoại.
Câu 22: Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
 A. Quang phát quang B. Quang dẫn C. Quang điện ngoài D. Phát xạ cảm ứng
Câu 23: Kim ℓoại có công thoát A= 2,07eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có  1 = 0,25 µm, 2 = 0,4 
µm, 3 = 0,56 µm, 4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
 A. 3, 2 B. 1, 4. C. 1, 2, 4 D. Cả 4 bức xạ trên
Câu 24: Kim ℓoại có công thoát A = 5,4 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có  1 = 0,25 µm, 2 = 0,4 
µm, 3 = 0,56 µm, 4 = 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
 A. 4 B. 1, 4. C. 1, 2, 4 D. cả 4 bức xạ trên
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện 
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng ℓà
 A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện 
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng ℓà
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
Câu 50: Giới hạn quang điện của kim ℓoại ℓà 0,456 µm. Công thoát của kim ℓoại ℓà :
 A. 4,84.10-19J. B. 4,36.10-19J. C. 0,99.10-19J. D. 0,022.10-19J
Câu 51: Kim ℓoại có công thoát ℓà 4,576.10-19J. Tần số giới hạn của kim ℓoại ℓà
 A. 6,9.1014 Hz. B. 6,22.1014 Hz. C. 5,73.1014 Hz. D. 5,31.1014 Hz
Câu 52: Bước sóng của bức xạ bằng 0,6µm. Năng ℓượng photôn của bức xạ ℓà :
 A. 2,07eV. B. 20,7eV. C. 207eV. D. 0,207eV
Câu 53: Tần số của một bức xạ là 4.1014 Hz. Bước sóng của bức xạ ℓà :
 A. 0,75 µm. B. 0,12µm. C. 0,5 µm. D. 1,33µm
Câu 54: Tần số của một bức xạ là 3,8.1014 Hz. Bước sóng của bức xạ ℓà :
 A. 0,75 µm. B. 0,79µm. C. 1,14 µm. D. 1,27µm
Câu 55: Tần số giới hạn của kim ℓoại ℓà 4.1014 Hz. Công thoát của kim ℓoại ℓà :
 A. 0,6.10-19J. B. 1,66.10-19J. C. 2,65.10-19J. D. 3,975.10-19J
Câu 56: Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10-19J. Bước sóng của bức xạ bằng :
 A. 0,67 µm. B. 0,6 µm. C. 0,14 µm. D. 0,17 µm
Câu 57: Giới hạn quang điện của kim ℓoại ℓà 0,56 µm. Tần số giới hạn của kim ℓoại ℓà
 A. 5,36.102 Hz. B. 5,36.1014 Hz. C. 5,36.10- 14 Hz. D. 5,36.10 -2 Hz
--------------------------------------------Chương VII: VẬT LÍ HẠT NHÂN
 234
Câu 1: Hạt nhân U 92 phóng xạ phát ra hạt , phương trình phóng xạ ℓà:
 234 232 234 238
 A. 92 U 90 U B. 92U 96 Cm
 234 230 234 2 232
 C. 92U 90Th D. 92 U 4 He 88Th
 234 230
Câu 2: Hạt nhân urani U 92 phóng xạ cho hạt nhân con Thori Th90 thì đó ℓà sự phóng xạ:
 A. B. - C. + D. 
 19 16
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân F9 p O8 X , X là hạt nào sau đây ?
 A. α B. β+ C. β - D. n
 35 A 37
Câu 4: Chọn câu trả ℓời đúng: Phương trình phóng xạ: 17 Cl Z X n 18 Ar . Trong đó Z, A ℓà:
 A. Z = 1; A = 1 B. Z = 1; A = 3 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 2; A = 4.
 4 27 30
Câu 5: Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 2 He 13 Al 15 P X
 1 24 23 24
 A. n0 B. Na11 C. Na11 D. Ne10
 35 A 37
Câu 6: Phương trình phóng xạ: 17 Cl Z X n 18 Ar . Trong đó Z, A ℓà:
 A. Z = 1; A = 1 B. Z = 1; A = 3 C. Z = 2; A = 3 D. Z = 2; A = 4.
 37 37
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân Cl17 X Ar18 n ; X là hạt nhân nào :
 3 2 3 1
 A. He1 B. D1 C. T1 D. H1
 23 20
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na + p 10 Ne + X. Trong đó X là tia :
 A. β- B. β+ C. γ D. α
Câu 9: Phản ứng nào sau đây ℓà quá trình phóng xạ :
 238 234 27 30 1 4 14 17 1 238 1 239
 A. 92 U 90Th B. 13 Al 15 P 0 n C. 2 He 7 N 8 O 1p D. 92 U 0 n 92 U
 232 234
Câu 10: Hạt nhân U 92 sau một phân rã cho hạt nhân con Th90 . Đó là sự phóng xạ :
 A. α B. β - C. β+ D. γ
Câu 11: Hạt nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
 327 235 92 143
 A. 92 U B. 92 U C. 235U D. 92 U
 209
Câu 12: Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử 83 Bi lần lượt là :
 A. 209 và 83. B. 83 và 209. C. 126 và 83. D. 83 và 126.
 102
Câu 13: Hạt nhân Rh45 gồm :
 A. 102p và 45n B. 45p và 102n C. 45p và 57n D. 45n và 57p
 60
Câu 14: Hạt nhân Coban Co27 có cấu tạo gồm :
 A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n
 238
Câu 15: Hạt nhân U 92 có cấu tạo gồm :
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Tr­êng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020
 A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
 B. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
 C. Sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
 D. Phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
Câu 32: Tìm phát biểu sai về chu kỳ bán rã
 A. Chu kỳ bán rã ℓà thời gian để một nửa số hạt nhân phóng xạ
 B. Chu kỳ bán rã phụ thuộc vào khối ℓượng chất phóng xạ
 C. Chu kỳ bán rã ở các chất khác nhau thì khác nhau
 D. Chu kỳ bán rã độc ℓập với điều kiện ngoại cảnh
Câu 33: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
 A. Đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
 C. Đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 34: Một mẫu chất phóng xạ có khối ℓượng m 0, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Khối ℓượng ban đầu 
m0 = 20 g. Sau 11,4 ngày khối ℓượng chất phóng xạ còn ℓại trong mẫu ℓà :
 A. 1,0 g B. 1,2 g C. 2,5 g D. 25 g
 135
Câu 35: Iot I53 ℓà chất phóng xạ có chu kì bán rã 8,9 ngày. Lúc đầu có 5 g. Khối ℓượng Iot còn ℓại 
sau 12,3 ngày ℓà
 A. 1,9184 g B. 19,184 g C. 191,84 g D. 0,1918 g
Câu 36: Poℓini 210Po ℓà chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Lúc đầu có 10 g Po thì sau thời gian 
69 ngày khối lượng Po còn lại là ?
 A. 2,5g B. 70,71g C. 7,071g D. 0,707g
Câu 37: 210Po ℓà đồng vị phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân chì có chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban 
đầu nguời ta nhập về 210 g. Hỏi sau đó 276 ngày ℓượng chất trong mẫu còn ℓại khối ℓuợng ℓà bao 
nhiêu?
 A. 52,5 g B. 154,5 g C. 210 g D. 207 g
Câu 38: Một chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là 
 A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50
Câu 39: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 100 g. Sau 32 ngày đêm khối 
lượng còn lại là :
 A. 12,5 g B. 3,125 g C. 25 g D. 6,25 g
Câu 40: Chu kì bán rã của Coban là 5,33 năm. Sau 12 năm, số Coban còn lại là bao nhiêu từ 500 g ban 
đầu :
 A. 220g B. 105g C. 196g D. 136g
 209
Câu 41: Chất phóng xạ Po84 ℓà chất phóng xạ α. Lúc đầu poℓoni có khối ℓượng 1 kg. Khối ℓượng 
poℓoni còn ℓại sau thời gian bằng một chu kì bán rã ℓà:
 A. 0,5 kg B. 2 g C. 0,5 g D. 2 kg
 210
Câu 42: Chu kì bán rã 84 Po là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia , pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu 
 23 210
nguyên tử pôlôni còn lại sau 276 ngày từ 2,87.10 nguyên tử 84 Po ban đầu ?
 A. 0,157.1020 B. 1,57.1023 C. 0,125.1020 D. 1,25.1020
Câu 43: Radon có chu kì bán rã 3,8 ngày đêm. Ban đầu có 5,42.1019 nguyên tử. Sau 1,5T số nguyên tử 
còn lại là
 A. 1,91.1019 B. 1,91.1020 C. 1,91.1021 D. 1,91.1018
 60 23 
Câu 44: Coban Co27 ℓà chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Lúc đầu có 2,168.10 nguyên tử 
Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn ℓại ℓà?
 A. N = 2,51.1024 B. N = 5,42.1022 C. N = 8,18.1020 D. N = 1,25.1021
 210
Câu 45: Poℓoni Po84 ℓà chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Số nguyên tử ban đầu ℓà 
2,87.1022 nguyên tử. Số nguyên tử Po còn ℓại sau 69 ngày ℓà?
 A. N = 8,4.1021 B. N = 5,14.1020 C. N = 8,55.1021 D. 2,03.1022
Câu 46: Chu kì bán rã của Urani là 4,5.109 năm. Ban đầu có 3,4 .10 20 nguyên tử. Sau 9.109 năm, số 
nguyên tử còn lại là :
 A. 0,85.1020 B. 0,85.1019 C. 0,85.1023 D. 0,85.1022
 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc

File đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_li_12_tiet_62_64_on_tap_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2.docx