Giáo án Vật lí 12 - Tiết 65: Kiểm tra học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 12 - Tiết 65: Kiểm tra học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí 12 - Tiết 65: Kiểm tra học kì II - Năm học 2019-2020 - Đoàn Thanh Ngọc

Trêng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020 Ngµy so¹n: 25/05/2020 Ngµy d¹y: 6/06/2020 TiÕt: 65 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 A/ CHUẨN KIẾN THỨC-KỸ NĂNG CẦN ĐẠT - Vận dụng kiến thức học kỳ 2 để giải các bài tập vận dụng. B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Học sinh tự giác làm bài, giáo viên quản lý. C/ CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Đề kiểm tra 2. Học sinh - Ôn tập kiến thức học kỳ 2 D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Ổn định tổ chức -HS ồn định tổ chức -Báo có sỹ số -Gv nêu yêu cầu và nội quy tiết kiểm tra. HS lắng nghe. Hoạt động 2: Hoạt động tự chủ -Hs làm bài kiểm tra Làmbài kiểm tra học kỳ -Gv hướng dẫn cách làm, quản lý trật tự Hoạt động 3: Nạp bài kiểm tra -HS hoàn thành, nạp bài kiểm tra -Gv thu bài kiểm tra Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà -Nhận xét buổi kiểm tra -Hướng dẫn HS tổng kết nội dung Vật Lí 12 Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Trêng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN VẬT LÝ LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CÓ TỰ CHỌN – GỒM CÁC CHƯƠNG IV, V, VI, VII. I. Mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Theo chuẩn kỹ năng, kiến thức. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (40 câu). 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: NỘI DUNG TỔNG SỐ LÝ SỐ TIẾT THỰC TRỌNG SỐ TIẾT THUYẾT Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận dụng Chương IV – Dao động và 8 4 2,8 5,2 7 12 sóng điện từ Chương V – Sóng ánh sáng. 10 5 3,5 6,5 8 15 Chương VI – Lượng tử ánh 10 5 3,5 6,5 8 15 sáng. Chương VII – Hạt nhân 15 7 4,9 10,1 11 24 nguyên tử. Tổng 43 21 8,4 28,9 34 66 2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: NỘI DUNG TRỌNG SỐ SỐ CÂU ĐIỂM SỐ Lý thuyết Vận dụng Lý thuyết Vận Lý Vận dụng dụng thuyết Chương IV – Dao động 7 12 3 5 0,75 1,25 và sóng điện từ Chương V – Sóng ánh 8 15 3 6 0,75 1,5 sáng. Chương VI – Lượng tử 8 15 3 6 0,75 1,5 ánh sáng. Chương VII – Hạt nhân 11 24 5 9 1,25 2,25 nguyên tử. Tổng 34 66 14 26 3,5 6,5 3. Thiết lập khung ma trận: LĨNH VỰC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu VD ở cấp độ VD ở cấp độ cao Tổng thấp 1. Dao động Sự biến thiên Xác định một số Viết biểu thức của điện từ. Điện từ của điện trường đại lượng trong q, u và i trong mạch trường. và từ trường mạch dao động ở dao động. Xác định trong mạch dao mức độ đơn giãn. một số đại lượng động. trong mạch dao động ở mức độ cao. Số câu hỏi 1 1 2 4 2. Sóng điện từ. Khái niệm Chức năng của Xác định một số Xác định một số Thông tin liên sóng điện từ. từng khối trong đại lượng trên đại lượng trên mạch lạc bằng sóng Nguyên tắc liên máy phát và mạch chọn sóng chọn sóng vô tuyến vô tuyến. lạc bằng sóng thu sóng vô vô tuyến. có các tụ điện ghép, vô tuyến. tuyến. tụ xoay. Số câu hỏi 1 1 1 1 4 3. Các hiện Các khái Xác định một số Xác định một số đại tượng tán sắc, niệm, định đại lượng liên lượng liên quan đến nhiễu xạ và nghĩa. Điều quan đến hiện hiện tượng tán sắc, giao thoa ánh kiện để xảy ra tượng tán sắc, hiện tượng giao sáng. hiện tượng, kết hiện tượng giao thoa ở mức độ cao. luận qua hiện thoa ở mức độ Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Trêng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020 Mỗi g/v dạy Lý 12 ra 1 đề gốc (40 câu trắc nghiệm) và trộn thành 6 phiên bản cho học sinh làm bài kiểm tra. Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Trêng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020 Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng. B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng. C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì. Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r 0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt A. 12 r0 B. 4 r0 C. 9 r0 D. 16 r0 27 Câu 19: Số notron trong 13Al là bao nhiêu? A. 13 B. 27 C. 14 D. 40 4 14 1 Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: 2He + 7 N 1p + X. Công thức chất X là 17 10 18 19 A. 8 X B. 5 X C. 9 X D. 10X Câu 21: Tìm phát biểu sai: Vectơ cường độ điện trường tại một điểm A. Cùng phương, cùng chiều với lực điện 퐹 tác dụng lên điện tích thử q dương đặt tại điểm đó B. Cùng phương, ngược chiều với lực điện 퐹 tác dụng lên điện tích điểm q âm đặt tại điểm đó. C. Chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó. D. Cùng phương, cùng chiều với lực điện 퐹 tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại điểm đó. Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần. Câu 23: Chọn phát biểu Sai: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước có hai nguồn S 1 và S2 dao động cùng pha. Xét các điểm thuộc mặt nước có các sóng đi qua thì A. các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động cùng pha với nguồn. B. các điểm mà tại đó dao động của 2 sóng gây nên đồng pha thì có biên độ dao động cực đại. C. các điểm mà tại đó dao động của 2 sóng gây nên ngược pha thì có biên độ dao động cực tiểu. D. các điểm có hiệu đường đi hai sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng dao động với biên độ cực tiểu. Câu 24: Cho mạch điện hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều. Dùng một vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Điện áp cực đại đặt vào hai đầu mạch có giá trị A. 140V. B. 20V. C. 70V. D. 100 2V. 2 Câu 25: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 cos(100 t - 3) (V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2cos(100 t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 3W. B. 400 3W. C. 200W. D. 800W. Câu 26: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm 50mH. Điện dung của tụ điện có giá trị A. C = 5.10-5F. B. C = 2μF. C. C = 5nF. D. C = 5.10-6F. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là A. 5i. B. 6,5i. C. 2,5i. D. 5,5i. Câu 28: Chọn phát biểu Sai về tia X: A. Tia X ℓà sóng điện từ B. Tia X không bị ℓệch khi đi qua từ trường C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim ℓoại D. Tia X có bước sóng ℓớn hơn tia đỏ Câu 29: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36μm. Công thoát của electron khỏi kẽm là: A. 3,45 eV B. 4,14 eV C. 2,7 eV D. 5 eV Câu 30: Ban đầu một chất phóng xạ có N0 nguyên tử. Sau 3 chu kỳ bán rã, số hạt nhân còn lại là N N N N A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 8 16 32 3 Câu 31: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím. Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc Trêng THPT §øc Thä – Hµ TÜnh Gi¸o ¸n VËt Lý 12 * N¨m häc 2019-2020 Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự u(V ) đó. Biết R 50 , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 120 (2) điện áp xoay chiều (V). Cho đồ thị (1) biểu u U0 cos100 t t(s) diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn O điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm (1) là 1 2 120 A. L H B. L H 2 1 1 C. L H D. L H 3 --- Hết --- Gi¸o viªn: §oµn Thanh Ngäc
File đính kèm:
giao_an_vat_li_12_tiet_65_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_20.docx