Ngân hàng Câu hỏi Tin học 11 - Chủ đề: Python
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng Câu hỏi Tin học 11 - Chủ đề: Python", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngân hàng Câu hỏi Tin học 11 - Chủ đề: Python
NGÂN HÀNG ĐỀ PYTHON
Câu 1) Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?
A) Python là ngôn ngữ lập trình cấp cao
B) Python là một ngôn ngữ thông dịch.
C) Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
D) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 2) Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...)
trong Python?
A) Dấu ngoặc nhọn { }
B) Dấu ngoặc vuông [ ]
C) Thụt lề
D) Dấu ngoặc đơn ( )
Câu 3) Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?
A) Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.
B) Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.
C) Có thể viết chú thích trên cùng một dòng với lệnh/biểu thức hoặc viết trên nhiều
dòng mà không vấn đề gì cả
D) Tất cả các đáp án trên.
Câu 4) Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến.
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.
D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...
Câu 5) Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là:
A. là những từ dành riêng
B. cho một mục đích sử dụng nhất định
C. cho những mục đích sử dụng nhất định
D. A và B
Câu 6) Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên:
A. Có ý nghĩa như nhau
B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó
C. Có thể trùng nhau
D. Các câu trên đều đúng
Câu 7) Chương trình Python dưới đây đúng hay sai?
print("Xin chào năm 2021") # lệnh in ra màn hình
a=5 # khai báo biến nguyên a
print(a) # in giá trị của a
A. Đúng
B. Sai Câu 8) Lệnh gán giá trị cho biến b nguyên nào sau đây là đúng
A. b=10
B. B=10
C. B=2.5
D. b=”Xin chào”
Câu 9) Tên biến nào sau đây là đúng trong Python
A. -tich
B. tong@
C. 1_dem
D. csn1
Câu 10) Tìm điểm sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây ?
Max =2021 :
A. Dư dấu bằng (=)
B. Tên biến không được nhỏ hơn 4 kí tự
C. Dư dấu hai chấm (:)
D. Không có đáp án đúng
Câu 11) Để viết 3 mũ 4 trong Python ta chọn
A. 3**4
B. 3//4
C. 3*3+3*3
D. 3%4
풙
Câu 12) Chuyển biểu thức toán học sau sang Python: 풙
A. 2*x+1/x+2
B. (2*x+1)/(x+2)
C. (2*x+1)\(x+2)
D. (2*x+1):(x+2)
Câu 13) Chuyển biểu thức toán học sau sang Python
A. ((a+b)*(c-d)+6)/3-a
B. ((a+b)(c-d)+6)/3-a
C. (a+b)*(c-d)+6/3-a
D. (a+b)(c-d)+6/3-a
Câu 14) Biểu thức a/(a+1)*(x-1)*(x-1) khi chuyển sang toán học sẽ có dạng:
A. B.
C.
D.
Câu 15) Biểu thức (1+a)3(x2 +y) khi viết trong Python sẽ có dạng:
A. (1+a)**3*(x*x+y)
B. (1+a)*(1+a)*(1+a)*(x*y+y)
C. (1+a)*(1+a)*(x*x+y)
D. (1+a)*(1+a)*(1-a)*(x*x+y)
Câu 16) Biểu thức (a+1)/(b-3) - a/(b-1) khi chuyển sang toán học sẽ có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17) Chuyển biểu thức sau sang Python
khi viết trong Python sẽ có dạng:
A. 1/b – x/(b+1)*a+2
B. 1/b – x/b+1*(a+2) C. 1/b – x/(b+1)*(a+2)
D. 1/b – x/(b+1)(a+2)
Câu 18) Biểu thức a*x**3 + b*x + c khi chuyển sang toán học sẽ có dạng:
A. ax3+bx2+c
B. ax3+bx+c
C. ax2+bx+c
D. ax3+bx+cx
Câu 19) Biểu thức khi viết trong Python sẽ có dạng:
A. x*x/(2*a+c)2
B. x*x/((2*a+c)(2*a+c))
C. x*x/(2*a+c)*(2*a+c)
D. x*x/((2*a+c)(2*a+c))
Câu 20) Biểu thức (x*x-1)*(y+2)**3 khi chuyển sang toán học sẽ có dạng:
A. (x2-1)*(y+2)3
B. (x2-1)(y+2)3
C. (x2-1)(y+23)
D. (x-1)(y+2)3
Câu 21) Cho x=2, viết lệnh tăng x lên 1 đơn vị trong Python?
A. X=2; X=X+1
B. X=2; x=x+1
C. x=2; x=x+1
D. x=2; X=X+1
Câu 22) Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
x=2021
print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0)
A. 55
B. True
C. 5
D. False
Câu 23) Chạy code sau trong Python, kết quả là:
num = '5'*'5'
A. 33
B. 27
C. 9
D. TypeError: can't multiply sequence by non-int of type 'str'
Câu 24) Hàm nào sau đây là hàm tích hợp sẵn trong Python
A. seed() B. sqrt()
C. factorial()
D. print()
Câu 25) Kết quả của lệnh print(round(4.567)) là?
A. 4
B. 4.5
C. 5
D. 4.6
Câu 26) Hàm pow(x,y,z) được diễn giải là:
A. (x**y)**z
B. (x**y)/z
C. (x**y)%z
D. (x**y)*z
Câu 27) Chọn đáp án đúng khi nói về hàm id() trong Python?
A. id() trả về định danh một đối tượng
B. Mỗi đối tượng không chỉ có một id duy nhất
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 28) Hàm divmod(a, b) trong đó a và b là những số nguyên được diễn giải là:
A. (a%b, a//b)
B. (a%b, a/b)
C. (a//b, a%b)
D. (a/b, a%b)
Câu 29) Kết quả của lệnh print(round(4.5659,2)) là?
A. 4.5
B. 4.6
C. 4.56
D. 4.57
Câu 30) Kết quả của lệnh print(any([2>8, 4>2, 1>2])) là?
# hàm any() trả về True nếu bất kỳ phần tử nào của một iterable là True
A. False
B. True
C. 4>2
D. Error
Câu 31) kết quả của chương trình dưới đây là?
import math
print(abs(math.sqrt(25)))
A. Error B. -5
C. 5
D. 5.0
Câu 32) Kết quả của lệnh print(min(max(False,-3,-4), 2,7)) là?
A. 2
B. -3
C. -4
D. False
Câu 33) Kết quả của lệnh print(chr(65)) là?
A. 65
B. Error
C. A
D. A
Câu 34) Kết quả của lệnh print(float(2e-003)) là?
A. 3.00
B. 0.002
C. 2e-003
D. Error
Câu 35) Hàm nào sau đây chỉ chấp nhận số nguyên làm tham số?
A. ord()
B. min()
C. chr()
D. any()
Câu 36) Điền lệnh còn thiếu vào chương trình sau để được chương trình đúng tính
diện tích hình tròn biết bán kính r cho trước
r=15
print(“diện tích hình tròn = “,s)
A. s=3.14*R*R
B. s=3.14*r*r
C. s=3.14*R*r
D. s=3,14*r*r
Câu 37) Điền lệnh còn thiếu vào chương trình sau để được chương trình đúng tính
độ dài cạnh huyền c của tam giác vuông khi biết hai cạnh góc vuông a=7, b=9
a=7 ; b = 9
print(“độ dài cạnh huyền c = “,c)
A. C=(a*a+b*b)**0.5
B. c=(a*a+b*b)**0.5 C. c=(a*a+b*b)**0,5
D. c:=(a*a+b*b)**0.5
Câu 38) Viết lệnh nhập giá trị vào từ bàn phím cho số nguyên a
A. a=input()
B. a = int(input())
C. a=float(input())
D. a = int(Input())
Câu 39) Kết quả đúng của chương trình bên là?
c = input()
print(type(c))
A.
B.
C.
D.
Câu 40) Cho biết kết quả in ra màn hình của lệnh print("Xin","Chào")
A. XinChào
B. xinchào
C. xin chào
D. Xin Chào
Câu 41) Cho a=7, b=5. Viết chương trình in ra màn hình số dư của phép chia a cho
b
A. a=7; b=5; print(a%b)
B. a=7; b=5; print(a**b)
C. a=7; b=5; print(a//b)
D. a=7; b=5; print(a/b)
Câu 42) Lệnh xuất ra màn hình nào sau đây là đúng
A. print(“20”+21)
B. PRINT(“20”, 21)
C. print(“20”, “21”)
D. Print(20+21)
Câu 43) Quan sát chương trình bên và cho biết nó sai ở dòng lệnh nào
a = int(input(“Nhập cạnh a = “))
b = int(input(“Nhập cạnh b = “))
s=a*b
print(“Diện tích hình chữ nhật = “,S)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 Câu 44) Quan sát chương trình bên và cho biết nó sai ở dòng lệnh nào
a = int(input(“Nhập cạnh a = “))
b = int(input(“Nhập cạnh b = “))
s = (a+b)*2
Print(“Chi vi hình chữ nhật = “,s)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45) Chương trình bên in ra màn hình các kết quả nào?
a = 87
b = a%10 + a//10
print(b)
A. 87
B. 78
C. 15
D. 51
Câu 46) Cho biết kết quả của chương trình sau:
x=3
x+=2
print(x)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 47) Cho a là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím. Chương trình sau in
ra?
a = int(input())
print(a%10)
A. Số nguyên dương a
B. Chữ số hàng đơn vị của số a
C. In ra a%10
D. Không có đáp án đúng
Câu 48) Cho biết kết quả của chương trình sau:
x=15
x/=2
print(x)
A. 15
B. 13
C. 7.5 D. 7
Câu 49) Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau?
x=25
y=4
print(x//y)
A. 1
B. 6
C. 6.25
D. 6.3
Câu 50) Em hãy cho biết kết quả in ra của chương trình sau?
x=25
y=4
print(x,end='')
print(y)
A. 25 4
B. 254
C. 25.4
D. 25"4
Câu 51) Em hãy cho biết kết quả in ra của chương trình sau?
x=25
y=4
print(x,y)
A. 25 4
B. 254
C. 25.4
D. 25"4
Câu 52) Em hãy cho biết kết quả in ra của chương trình sau?
x=25
y=4
z=x-y*4/2
print(z)
A. 25
B. 4
C. 17
D. 17.0
Câu 53) n trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?
n='5'
A. integer
B. string C. tuple
D. operator
Câu 54) Output của lệnh sau là:
print(1, 2, 3, 4, sep='*')
A. 1 2 3 4
B. 1234
C. 1*2*3*4
D. 24
Câu 55) Lệnh nào dùng để lấy dữ liệu đầu vào từ người dùng?
A. Cin
B. scanf()
C. input()
D.D.
Câu 56) Kết quả của đoạn code dưới đây là:
numbers=[2, 3, 4]
print(numbers)
A. 2, 3, 4
B. 2 3 4
C. [2, 3, 4]
D. [2 3 4]
Câu 57) Output của lệnh là:
print(3>=3)
A. 3>=3
B. True
C. False
D. None
Câu 58) Kết quả của lệnh print(float('123456\n')) là ?
A. 12345
B. 12345.0
C. 123456.0
D. Error
Câu 59) Kết quả của lệnh print(ord('A')) là ?
A. Error
B. 65
C. A
D. a
Câu 60) Kết quả của lệnh print(float('-infinity')) là ?
(infinity trong toán học là một số vô cùng lớn, cụ thể ở đây là dương vô cùng +∞, tương
tự chúng ta có số âm vô cùng −∞, hai số này được định nghĩa trong Python dưới dạng kiểu dữ liệu float, hai số vô cùng lớn trong Python chỉ là biệt danh nên a=float(inf) ;
b=float(inf) ; print(a/b) # =nan (not a number))
A. -inf
B. Error
C. None
D. -infinity
Câu 61) Câu 77: Kết quả của lệnh print(len(['hello',2,3,4])) là?
A. 5
B. 4
C. 8
D. Error
Câu 62) Câu lệnh sử dụng toán tử and trả về kết quả TRUE khi nào?
A. Cả hai toán hạng đều là TRUE.
B. B. Cả hai toán hàng đều là FALSE.
C. Một trong hai toán hạng là TRUE.
D. Toán hạng đầu tiên là TRUE.
Câu 63) Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X = 5
if 45 % 3 == 0:
X =X+2
A.5
B.9
C.7
D. 11
Câu 64) Ta có 2 lệnh sau:
x= 8
if x>5:
x = x +1
Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 65) Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
x=4
if (not x>=5):
print("hello")
else:
print("bye bye") A. hello
B. bye bye
C. None
D. Error
Câu 66) Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?
a=21; b=11
if a%b==0:
print(“YES”)
else:
print(“NO”)
A. NO
B. YES
C. None
D. Error
Câu 67) Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?
x=9; y=5
if x<y:
tg=x; x=y; y=tg
else:
tg=x; x=y; y=tg
print(x,y)
A. 5 9
B. 9 5
C. 59
D. 95
Câu 68) Các câu lệnh Python nào sau đây được viết đúng:
A. if x== 5: a = 1
B. if x > 4; a = 1
C. if x > 4: a = 1 else a = 2
D. if x > 4: a = 1 else: a:=2
Câu 69) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max=a
if b>Max: Max=b
B. if a>b : Max=a
else: Max=b
C. Max=b
if a>Max: Max=a
D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 70) Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các
giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau :
A. if A <= B: X = A
else: X = B
B. if A < B : X = A
B. X = B
if A < B: X = A
D. if B<A : X = B
else: X = A
Câu 71) Trong ngôn ngữ lập trình Python, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của
A. B. C có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh if thế nào cho đúng ?
A. if A. B. C > 0: print()
B. if (A > 0) & (B > 0) & (C > 0): print()
C. if A>0 & B>0 & C>0: print()
D. if (A>0) | (B>0) | (C>0): print()
Câu 72) Cho đoạn chương trình:
x=2; y=3
if x > y: F= 2*x - y
else:
if x==y: F= 2*x
else: F= x*x + y*y
print(F)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là:
A. F=13
B. F=1
C. F=4
D. Không xác định
Câu 73) Cho đoạn chương trình sau
if a>8: b = 3
else: b = 5
Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
Câu 74) Chọn câu lệnh Python hợp lệ trong các câu sau:
A. if x = a + b : x = x + 1
B. if a > b: max := a
C. if a > b: max = a else: max = b
D. if 5 == 6 ; x = 100
Câu 75) Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:
X= 10
if 91%3 ==0: X =X+20
A. 10
B. 30
C. 2
D. 1
Câu 76) Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
x = True; y = False; z = False
if not x or y:
print(1)
elif not x or not y and z:
print(2)
elif not x or y or not y and x:
print(3)
else :
print(4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. None Câu 77) Cho các NGÂN HÀNG ĐỀ PYTHON
(Đáp án là màu đỏ nhé)
Câu 1) Khẳng định nào sau đây về Python là đúng?
A) Python là ngôn ngữ lập trình cấp cao
B) Python là một ngôn ngữ thông dịch.
C) Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
D) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 2) Kí hiệu nào dùng để xác định các khối lệnh (khối lệnh của hàm, vòng lặp,...)
trong Python?
A) Dấu ngoặc nhọn { }
B) Dấu ngoặc vuông [ ]
C) Thụt lề
D) Dấu ngoặc đơn ( )
Câu 3) Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?
A) Chú thích giúp cho các lập trình viên hiểu rõ hơn về chương trình.
B) Trình thông dịch Python sẽ bỏ qua những chú thích.
C) Có thể viết chú thích trên cùng một dòng với lệnh/biểu thức hoặc viết trên nhiều
dòng mà không vấn đề gì cả
D) Tất cả các đáp án trên.
Câu 4) Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên cho biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới " _ ".
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến.
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số.
D. Tên biến có thể có các ký hiệu như !, @, #, $, %,...
Câu 5) Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là:
A. là những từ dành riêng
B. cho một mục đích sử dụng nhất định
C. cho những mục đích sử dụng nhất định
D. A và B
Câu 6) Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên:
A. Có ý nghĩa như nhau
B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó
C. Có thể trùng nhau
D. Các câu trên đều đúng
Câu 7) Chương trình Python dưới đây đúng hay sai?
print("Xin chào năm 2021") # lệnh in ra màn hình
a=5 # khai báo biến nguyên a
print(a) # in giá trị của a
A. Đúng câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. x=0
for i in range(10): x=x+1
B. x=0
for i in range(10): x:=x+1
C. x=0
for i in range(10) x=x+1
D. x:=0
for i in range(10): x=x+1
Câu 78) Trong Python, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i in range(10); print("A")
B. for i in range(10): print("A")
C. for i in range(10): print(A)
D. for i in range(10) print("A")
Câu 79) Trong câu lệnh lặp:
j=0
for i in range(10): j= j + 2
print(j)
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh print(j) được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 1 lần
C. 5 lần
D. Không thực hiện.
Câu 80) Cho đoạn chương trình:
j= 0
for i in range(5): j= j + i
print(j)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 81) Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 82) Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
T=0
for i in range(1,101):
if (i % 3 == 0)& (i % 5 == 0):
T = T + i print(T)
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
Câu 83) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S=10
for i in range(1,5):
S=S+i
print(S)
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
Câu 84) Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s=0
for i in range(3): s = s+2*i
print(s)
A. 12
B. 10
C. 0
D. 6
Câu 85) Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s=1
for i in range(3): s = s*i
print(s)
A. 12
B. 2
C. 0
D. 6
Câu 86) Lệnh nào in ra màn hình các giá trị sau?
11111
22222
33333
44444
55555
A. for i in range(1,6): print(i,i,i,i,i)
B. for i in range(1,6): print(str(i)*5) C. for i in range(1,5): print(str(i)*5)
D. for i in range(0,5): print(str(i)*5)
Câu 87) Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được kết quả dưới đây:
55555
44444
33333
22222
11111
for i in range(5, 0, ):
print(str(i) * 5)
A. -1
B. 0
C. None
D. 1
Câu 88) Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?
for i in range(10):
if i == 5:
break
else :
print(i,end=' ')
print("Here")
A. 0 1 2 3 4 Here
B. 0 1 2 3 4 5 Here
C. 0 1 2 3 4
D. 0 1 2 3 4 5
Câu 89) Đoạn chương trình sau cho kết quả là?
A=[1,4,7,2,6]
tb= 0
for i in range(5):
tb = tb + A[i]
print(tb)
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Câu 90) Chọn phát biểu đúng về chương trình dưới đây ?
m=0; n=0
for i in range(1,1000):
if i%3==0: m=m+1
if (i%3==0)&(i%5==0):
n=n+1
print(m,n)
A. Đây là chương trình đếm các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 1000 là bội số của 3
B. Đây là chương trình đếm và thông báo ra màn hình rằng trong khoảng từ 1 đến 999
có bao nhiêu số nguyên là bội số của 3 và có bao nhiêu số là bội số chung của 3 và 5
C. Đây là chương trình đếm các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 1000 là bội số của 3
và 5
D. Đây là chương trình đếm các số nguyên nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3
Câu 91) Cho đoạn chương trình Python sau đây:
tong= 0
while tong < 10:
tong=tong+1
print(tong)
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 92) Cho biết câu lệnh sau while thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i = 5
while i>=1: i= i - 1
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 93) Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a=10
while a < 11: print(a)
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 94) Câu lệnh sau giải bài toán nào:
while M != N:
if M > N:
M=M-N
else:File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_tin_hoc_11_chu_de_python.docx