2 Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 11 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 11 (thời gian làm bài : 45 phút ) Mã đề 111 Họ tên:........................................................ .. Lớp:.............. Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Quá trình tổng hợp picric acid được tiến hành như sau: Bước 1: Cho 0,5 gam phenol và khoảng 1,5 mL H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ hỗn hợp trong khoảng 10 phút để thu được chất lỏng đồng nhất. Bước 2: Để nguội ống nghiệm rồi ngâm trong bình nước đá. Bước 3: Nhỏ từ từ 3 mL dung dịch HNO3 đặc vào hỗn hợp và lắc đều. Nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Bước 4: Đun cách thủy hỗn hợp trong nồi nước nóng 15 phút. Bước 5: Làm lạnh hỗn hợp rồi đem pha loãng hỗn hợp với khoảng 10mL nước cất, xuất hiện kết tủa ở trạng thái tinh thể màu vàng. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sau bước 5, kết tủa tạo thành ở trạng thái tinh thể màu vàng là picric acid. B. Sản phẩm tạo thành là C6H3(OH)(NO2)3 có tên gọi là 2,4,6 – trinitrophenol. C. Phản ứng trong thí nghiệm trên là phản ứng thế H ở vòng thơm. D. Phenol tham gia phản ứng thế H ở vòng dễ hơn so với benzene . Câu 2. Xăng E5 RON 92 chứa hàm lượng ethanol là bao nhiêu? A. 9%. B. 92%. C. 10%. D. 5%. Câu 3. Alcohol nào sau đây bị oxi hoá bởi CuO, đun nóng sinh ra aldehyde? A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 B. CH3-CH2OH C. ( CH3)3C-OH D. CH3-CH(OH)-CH3 Câu 4. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường? A. Benzene B. Ethane C. Ethyne D. Toluene Câu 5. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. bọt khí. B. dung dịch màu tím. C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu xanh. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh (2) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ethyl alcohol. (3) Phenol có tính chất acid và dung dịch của phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. (4) Phenol có tính acid mạnh hơn C2H5OH. (5) Để phân biệt ethanol và glycerol có thể dùng thuốc thử là Cu(OH)2. (6) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc, thuốc nổ TNT. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, C2H6, C2H5OH, HCHO và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) -88,6 -21 78,3 64,7 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là C2H6. B. T là HCHO. C. Y là C2H5OH. D. Z là CH3OH. KOH/, C H OH to Câu 8. Cho phản ứng: CH3CHBrCH2CH3 25 sản phẩm hữu cơ X, là sản phẩm chính. Chất hữu cơ X là A. CH2=CH–CH2–CH3. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3–CH=CH–CH3. Câu 9. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG : Liquefied Petroleum Gas) chủ yếu chứa propane và butane. Số nguyên tử H của phân tử butane là A. 10. B. 12. C. 8. D. 4. Câu 10. Cho các chất có công thức cấu tạo: (1) (2) (3) Chất thuộc loại phenol là A. (1) và (3). B. Cả (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (3). Câu 11. X có công thức CH3CH2Cl, được sử dụng để ngăn chặn cơn đau do tiêm và tiểu phẫu hoặc dùng để làm giảm đau tạm thời các chấn thương nhỏ khi chơi thể thao. Ethyl chloride cũng giúp giảm đau cơ bắp sau khi tập luyện kéo dài. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tên thay thế của X là chloroethane. B. X thuộc loại hợp chất no. C. Trong môi trường acid, X có thể tách HCl tạo thành ethene. D. X phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp tạo ethanol. Câu 12. Chất dùng để sản xuất teflon được ứng dụng trong sản xuất chảo chống dính là A. CF2=CF2. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CHF=CHF. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: oo 1500 C HHO22 CuO, t CH A o B C D 4 lµm l¹nh nhanhLindlar, t H34 PO a) Chất D có công thức là C2H5OH. b) Chất A cháy trong oxygen tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ cao, dùng để cắt và hàn kim loại. 0 0 c) Đun chất C với H2SO4 đặc, ở 170 - 180 C, thu được chất B. d) Chất B có thể làm nhạt màu nước bromine. Câu 2: Từ xa xưa con người đã biết lên men các loại ngũ cốc hoa quả để tạo ra các đồ uống có cồn (có chứa ethanol – một alcohol quen thuộc). Ngày nay, ethanol được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như làm dung môi, nguyên liệu hoá học, nhiên liệu, xăng sinh học.... Ethanol được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ sau: enzim enzim (CHO)6105n CHO 6126 CHOH 25 a) Trong phân tử ethanol, carbon chiếm 35,7% về khối lượng. b) Ethanol tan vô hạn trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn nước. c) Việc sử dụng nhiều đồ uống có cồn sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ con người và có thể gây tai nạn nếu điều khiển phương tiện giao thông. d) Để điều chế 10 lít ancol ethyl alcohol 46o cần 10,8 kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ethyl alcohol nguyên chất là 0,8 g/ml. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Menthol là một hoá chất tự nhiên và là thành phần chính trong tinh dầu bạc hà. Methol có tác dụng làm mát và giảm đau hiệu quả. Công thức cấu tạo của menthol là Số nguyên tử carbon trong một phân tử Menthol là bao nhiêu? Câu 2. Cho các chất sau: C2H5Cl, C6H5OH, C6H5NO2, C6H5CH2OH, C2H5OH, C6H6, CH3OCH3, C6H5CH3, C6H5Cl. Có bao nhiêu chất tác dụng với Na tạo khí H2? Câu 3. Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 3 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol (mL) có trong lượng xăng trên là bao nhiêu? Câu 4. Hợp chất hữu cơ X được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta xác định được X chứa 62,07%C; 10,34%H; còn lại là O. Trên phổ MS của X, người ta thấy có peak ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 58. Trên phổ IR của X có một peak trong vùng 2380 – -1 -1 2695cm và một peak trong vùng 1740 – 1685 cm . Chất X phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử X bằng bao nhiêu? PHẦN IV – Tự luận Câu 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế các alcohol có công thức phân tử là C3H8O. Câu 2: Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH. Giải thích vì sao phenol có phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 3: Chất X có công thức phân tử là C2H6O2. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng không màu, không mùi, tan tốt trong nước, có độ nhớt khá cao, có vị ngọt. Chất X được sử dụng rộng rãi làm chất chống đông và làm nguyên liệu trong sản xuất poly(ethylene terephtalate). Cho 1,86 gam X tác dụng vừa đủ với kim loại sodium, tạo ra 0,7437 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức cấu tạo của X ? -----------------------------------Hết ----------------------------- Đáp án : Phần 1 Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề 111 B D B C C B A D A D C A 113 B C D C A B D D C A D B 115 A A B C B B D C C D A D 117 A A A D C B C B A B D D Phần 2 Mã đề Câu 1 Câu 2 111 a) S - b) Đ - c)Đ - d)Đ a) S - b) S - c)Đ - d)Đ 113 a) S - b) S - c)Đ - d)Đ a) S - b) Đ - c) Đ - d)Đ 115 a) Đ - b) S - c)Đ - d)Đ a) Đ - b) S - c) S - d)Đ 117 a) Đ - b) S - c)S - d)Đ a) Đ - b) S - c)Đ - d)Đ Phần 3 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 111 10 3 150 10 113 3 10 150 10 115 150 3 10 10 117 3 150 10 10 Tự luận Câu 1: Viết CTCT đúng : 0,25 x 2= 0,5đ Gọi tên thay thế đúng : 0,25x 2 = 0,5 đ Câu 2: - viết PTPU đúng : 0,5đ - Giải thích đúng : 0,5 đ Câu 3: - Tính được số nhóm chức OH : 0,5đ - Viết CTCT đúng: 0,5đ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 11 (thời gian làm bài : 45 phút ) Mã đề 112 Họ tên:........................................................ .. Lớp:.............. Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. nước bromine. Câu 2. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG : Liquefied Petroleum Gas) chủ yếu chứa propane và butane. Công thức phân tử của propane là A. C4H8. B. C3H8. C. C4H10. D. C3H6. o Câu 3. Đun alcohol X với H2SO4 đặc ở 180 C thu được hai alkene đồng phân cấu tạo. Chất X là A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. OHCH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3. Câu 4. Ethyl chloride được dùng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao. Công thức phân tử của ethyl chloride là A. C2H5F. B. C2H3F. C. C2H3Cl. D. C2H5Cl. Câu 5. Do ảnh hưởng của vòng benzene lên nhóm OH, nên phenol A. dễ tham gia phản ứng với kim loại Na B. có tính acid và tác dụng được với dung dịch NaOH C. có tính acid và làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. D. dễ tham gia phản ứng thế bromine hơn so với benzene Câu 6. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là A. C3H3N. B. HIO4. C. C6H6O. D. CH2BrCl. Câu 7. Cho các phát biểu sau: (1) Phenol và benzene đều làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường. (2) Xăng sinh học E5 là xăng có chứa 5% thể tích methanol. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có phân tử khối tương đương vì giữa các phân tử alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau. (5) Khi oxi hoá alcohol bậc II bởi CuO đun nóng, thu được ketone. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 8. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, C2H6, C2H5OH, HCHO và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) -88,6 -21 78,3 64,7 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Z là C2H5OH. B. Y là C2H6. C. X là CH3OH. D. T là HCHO. Câu 9. Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glycerol và ethanol với copper(II) hydroxide theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho biết phát biểu nào sau đây về thí nghiệm đã tiến hành ở trên không đúng? A. Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh lam của copper(II) hydroxide. B. Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt ethanol và glycerol. C. Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm. D. Ở bước 1, nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng thu được không thay đổi. Câu 10. Chất dùng để sản xuất PVC được ứng dụng trong sản xuất ống nước, vỏ dây điện, vải giả da, sàn nhựa .là A. CHF=CHF. B. CF2=CF2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 11. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt? A. Acetylene B. Toluene C. Ethene D. Benzene Câu 12. Tên thay thế của CH3-CH2- CH(OH)- CH3 là A. butan- 1- ol. B. 2- metyl propan- 1- ol. C. butan- 2- ol. D. propanol. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khi nấu rượu hoặc làm bánh mì từ bột bánh mì có chứa men (một loại nấm) và đường. Khi bột được để ở nơi ấm áp, các tế bào nấm men sẽ ăn đường để lấy năng lượng. Enzyme trong nấm men xúc tác cho phản ứng được gọi là quá trình lên men sinh ra ethanol và khí carbon dioxide: enzyme HO2 (C6H10O5)n enzyme nC6H12O6 2nC2H5OH + 2nCO2 a) Ethanol dùng để pha vào xăng truyền thống để tạo xăng sinh học E5, E10. b) Ethanol được tách ra khỏi hỗn hợp cuối cùng bằng phương pháp chiết. c) Ethanol có thể được điều chế theo cách này từ bất kì chất nào trong số chất glucose, tinh bột hoặc cellulose. d) Để điều chế 20 lít ethanol 46o cần 20,8 kg bột bánh mì trên (chứa 80% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ethanol nguyên chất là 0,8 g/mL. Câu 2 : Cho sơ đồ chuyển hóa : +H2 +HCl + NaOH + H24 SO ®Æc Acetylene o A B C o A Pd/PbCO3 , t 170 C a) Chất B có nhiệt độ sôi thấp hơn chất C. b) Chất A là ethylene, có tác dụng kích thích quả mau chín. c) Oxi hoá chất C bằng CuO, thu được ethanal ( acetaldehyde). d) Chất A và chất B đều là hợp chất no nên không làm mất màu nước bromine. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Menthone được sử dụng trong hượng liệu nước hoa, mỹ phẩm với mùi thơm bạc hà đặc trưng. Công thức cấu tạo của menthone là Số nguyên tử hydrogen trong một phân tử Menthone là bao nhiêu? Câu 2. Cho các chất sau: CH2 = CH2, C2H5Cl, C6H5OH, CH3- CH2-CH3, CH≡CH, C2H5OH, CH3OCH3, C6H5CH3. Có bao nhiêu chất tác dụng với nước bromine ở điều kiện thường? Câu 3. Một chai rượu gạo có thể tích là 500mL và có độ rượu là 350. Số mL ethanol nguyên chất có trong chai rượu trên là bao nhiêu? Câu 4. Hợp chất hữu cơ X là một dung môi phổ biến trong công nghiệp, dùng trong sản suất nhựa, hàng dệt,... Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta xác định được X chứa 66,66% C; 11,11% H; còn lại là O. Trên phổ MS của X, người ta thấy có peak ion phân tử [M+] có giá trị m/z bằng 72. Trên phổ IR của X có một peak trong vùng 1670 – 1740 cm-1. Chất X không có phản ứng với thuốc thử Tollens. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử X bằng bao nhiêu? PHẦN IV – Tự luận Câu 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế các dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C3H7Cl. Câu 2: Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine. Giải thích vì sao phenol có phản ứng thế với dung dịch bromine dễ dàng hơn benzene. Câu 3: Xylitol là chất tạo ngọt thiên nhiên; được dùng tạo vị ngọt cho kẹo cao su, là thực phẩm thân thiện với những người bị bệnh tiểu đường và các sản phẩm chăm sóc răng miệng. Thực nghiệm cho biết, công thức phân tử của xylitol là C5H12O5 phân tử có mạch carbon không phân nhánh và 3,04 gam xylitol tác dụng vừa đủ với kim loại sodium, tạo ra 1,2395 lít khí H2 (đkc). Xác định công thức cấu tạo của xylitol? -----------------------------------Hết ----------------------------- Đáp án : Phần 1 Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đề 112 C B B D B D C A C D A C 114 B C C B C D D B A A D A 116 A A B B B D C D C D C A 118 B D C A B A D B C D C A Phần 2 Mã đề Câu 1 Câu 2 112 a) Đ - b) S - c)Đ - d)S a) Đ - b) Đ - c)Đ - d)S 114 a) S - b) Đ - c)Đ - d)Đ a) S - b) Đ - c) Đ - d)S 116 a) Đ - b) S - c)Đ - d)S a) Đ - b) Đ - c) S - d)Đ 118 a) S - b) Đ - c) Đ - d)Đ a) Đ - b) Đ - c)S - d)S Phần 3 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 112 18 3 175 13 114 3 18 13 175 116 175 3 18 13 118 18 175 3 13 Tự luận Câu 1: Viết CTCT đúng : 0,25 x 2= 0,5đ Gọi tên thay thế đúng : 0,25x 2 = 0,5 đ Câu 2: - viết PTPU đúng : 0,5đ - Giải thích đúng : 0,5 đ Câu 3: - Tính được số nhóm chức OH : 0,5đ - Viết CTCT đúng: 0,5đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_11_nam_hoc_2024_2025_truo.pdf