Bài giảng Giải tích 11 - Tiết 59: Ôn tập chương IV (Phần 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích 11 - Tiết 59: Ôn tập chương IV (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích 11 - Tiết 59: Ôn tập chương IV (Phần 2)

Tiết 59 ễN TẬP CHƯƠNG IV (Phần 2) Bài 1: Xột tớnh liờn tục của cỏc hàm số tại điểm đó chỉ ra 2 x2 −5x + 6 a) f (x)= x -3x+5 tại x0= 1 b) f (x) = tại x =2 x − 2 0 xx2 −+56 x2 − 2x −3 Giải 1 ,2khi x khi x −1 cfx) ( ) = x − 2 2 tại x0 =2 d) f (x) = (x +1) −=1,2 khi x 7 khi x = −1 Lt tại đ tại x0 =-1 Bài 2: Cho hàm số (Hãy chọn đáp án đúng) 3− x khi x 3 f (x) = x +1 − 2 * f (3) = m m khi x = 3 3− x *lim f (x) = lim x→3 x→3 x +1 − 2 Hàm số đã cho liên tục tại x =3 khi m bằng : (3− x)( x +1 + 2) = lim = −4 x→3 x − 3 A. 4 B. -1 C. 1 DD. -4 Xin chõn thành cảm ơn! Bài 3: a) Xột tớnh liờn tục của cỏc hàm số sau trờn tập xỏc định của chỳng x2 − 5x + 6 khi x 2 a) f (x) = x − 2 −1 khi x = 2 Bài giải. a) *Tập xác định :D=R x2 −5x + 6 *Khi x 2ta có f (x) = là hàm phân số hữu tỉ nên liên tục trờn (− + ;2;2;) ( ) x − 2 *Khi x=2 ta có: f (2)1=− xx2 −+56 ( xx−−23)( ) lim fx( ) = lim = lim =−lim3( x ) =−1 x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 Do đó f(x) liên tục tại x =2 b) ĐS m = 13/ 9 7 Chứng minh phương trỡnh cú nghiệm trờn đoạn (a; b) ( [a; b]) B1: Biến đổi để vế phải là số 0. Đặt f(x) là vế trỏi. B2:Tỡm tập xỏc định của f(x). Chứng tỏ f(x) là hàm số liờn tục trờn [a; b]. B3: Tỡm 2 số c, d thuộc [a; b] (c < d) sao cho f(c).f(d)<0 cú xo (c; d): f(xo) = 0. BT 5 Kết luận phương trỡnh cú nghiệm thuộc [a; b]. Chỳ ý: + Muốn chứng minh f(x) = 0 cú 2, 3, nghiệm trờn [a; b] thỡ cần tỡm 2, 3, khoảng rời nhau mà trờn mỗi khoảng f(x) = 0 đều cú nghiệm. + Nếu phương trỡnh chứa tham số,thỡ chọn a và b sao cho: Cỏc giỏ trị f(a),f(b) khụng cũn chứa tham số,hoặc chứa tham số nhưng dấu khụng đổi hoặc cả f(a) và f(b) đều chứa tham số nhưng tớch f(a).f(b)<0.
File đính kèm:
bai_giang_giai_tich_11_tiet_59_on_tap_chuong_iv_phan_2.pptx