Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 33: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 33: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 33: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Bài tập

I. Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: da⊥⊥ db, 1.,()() abd ⊥ abM= d d d b M d a d’ II. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng : Là góc giữa đường thẳng với hình chiếu của nó trên mặt phẳng I. Phương pháp chứng minh đường thẳng a. Chứng minh : SAB, SAC là các tam giác vuông vuông góc với mặt phẳng: SA ⊥ (ABC) SA ⊥ AB SAB vuông tại A da⊥⊥ db, 1.,()() abd ⊥ SA⊥ (ABC) SA⊥ AC SAC vuông tại A abM= b. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB) d // 2.() ⊥d ABC vuông tại B BC ⊥ AB BC ⊥ (SAB) ⊥() SA ⊥ (ABC) BC ⊥ SA d ⊥ () 3.() ⊥d c. Chứng minh rằng AH ⊥ SC () / /() II. Phương pháp chứng minh hai đường ABC vuông tại B BC ⊥ AB thẳng vuông góc : BC ⊥ (SAB) SA ⊥ (ABC) BC ⊥ SA d ⊥ () s 1. ⊥d () dd// / 2. ⊥d / d ⊥ 3. Sử dụng tính chất 3 đường vuông góc H II. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng : a c Là góc giữa đường thẳng với hình chiếu của nó trên mặt phẳng B I. Phương pháp chứng minh đường thẳng a. Chứng minh : BC ⊥ (ADI) vuông góc với mặt phẳng: ABC cân tại A có AI là trung tuyến da⊥⊥ db, AI là đường cao AI⊥ BC (1) 1.,()() abd ⊥ abM= D B C cân tại D có DI là trung tuyến d // DI là đường cao 2.() ⊥d ⊥() DIBC⊥ (2) d ⊥ () 3.() ⊥d Từ (1) (2) BCADI⊥ () () / /() II. Phương pháp chứng minh hai đường A thẳng vuông góc : d ⊥ () 1. ⊥d () dd// / 2. ⊥d / d ⊥ 3. Sử dụng tính chất 3 đường vuông B D góc II. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng : Là góc giữa đường thẳng với hình chiếu I của nó trên mặt phẳng C Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥(ABC), ∆ABC BTTN vuông tại B, SA = AB = BC = a. Gọi I là trung điểm của AC. CÂU 2: Góc (SC, (ABC)) bằng góc nào sau đây? A. Góc (SC,AC) S B. SCB a C. SBA A a I D. Góc(SC,BC) B a C Đáp án: A Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥(ABC), ∆ABC vuông BTTN tại B, SA = AB = BC = a. I là trung điểm cạnh AC. S Trong mp(ABC) lấy D sao cho ABCD là hình vuông. Câu 4: Đường thẳng BD vuông góc với đường nào sau đây? A. BC A D B. SB I C. SD B C D. SC Đáp án: D
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_33_duong_thang_vuong_goc_voi.ppt