Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc

ppt 8 Trang tailieuthpt 27
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc

Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Bài tập về hai mặt phẳng vuông góc
 Ơ chữ
1 7 T A M G I Á C
2 10 L Ă N G T R Ụ Đ Ề U 
3 7 H Ộ P Đ Ứ N G
4 10 H Ộ P C H Ữ N H Ậ T
5 9 L Ậ P P H Ư Ơ N G
6 7 C H Ữ N H Ậ T
 Hình lăng trụ đứng cĩ đáy là một đa giác đều gọi 
 HìnhSáuHìnhHìnhHình mặt hộp lănglăng lăng của cĩ trụtrụ tấttrụhình đứngđứng cảđứng hộpcác cĩcĩ cĩ mặtchữ đáyđáy đáy nhậtđều làlà là hìnhtam là hìnhlà hình nhữnggiácbình chữ vuơng gọihành nhậthình là hìnhgọi gọigì? là lăng 
 làlàtrụ làhình hình hìnhgì? gì? gì? gì? Bài tập1: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình 
vuơng, SA (ABCD). Chứng minh rằng: 
 S
 a/ CMR : (SAC) (ABCD)
 Ta có : SA (ABCD) (1 )
 A Mà SA  (SAC) (2)
 D
 Từ (1)và (2) suy ra 
B C (SAC) (ABCD)
 b)CMR: (SAC) (SBD)
 AC BD (1)
 SA (ABCD), BD  (ABCD) SA BD (2)
 Từ (1),(2) BD (SAC) và BD  (SBD).
 Vậy (SAC) (SBD) S Bài tập2:
 Bài giải:
 a) SH (ABCD) 
 Ta cĩ : (SAB) (ABCD)
 A K
 D (SAB)  (ABCD) = AB
 H SH AB , SH  (SAB) 
 O I Suy ra SH (ABCD) 
B C
b) AC SK
Ta cĩ: AC HK (do HK // BD mà BD AC)
 AC SH ( do SH (ABCD) , AC  (ABCD) )
Vậy AC SK
c) Xđ và tính gĩc giữa hai mp(SCD) và mp(ABCD)
Gọi I trung điểm CD
Ta cĩ: CD HI ( HI // AD mà AD CD)
 CD SI ( CD (SHI) 
=> (SCD,ABCD) = (SIH) SH 3
 = 0 0
Do SHI vuơng tại H => tan(SIH) = HI 2 => SIH =50 46 6 * Phương pháp chứng minh đường thẳng vuơng gĩc với 
măt phẳng:
+) Để c/m d ⊥ mp(P) ta cĩ thể chứng minh:
 d
 d ⊥ a 
 a
 d ⊥ b b M
  d ⊥ (P) P) 
 a b = M 
 a,b  (P) 
 Q) a
+) (P) ⊥ (Q) theo giao tuyến d 
và a  (Q) ;a ⊥ d => a ⊥(P) d
 P)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_37_bai_tap_ve_hai_mat_phang_v.ppt