Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 32, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 32, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 32, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

§3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (TIẾT 32) NHẮCy LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC về đường thẳng trong mặt phẳng 2.Pt tham số, pt chính tắc của đường u thẳng QuaMxy(;) u 00 1 -Đường thẳng : VTCPuaa(;)12 M x a) Pt tham số của có dạng: o x=x+a01 t 22 (0)aa12+ y=y+at02 1)Vectơ chỉ phương của đường b) Pt chính tắc của có dạng: thẳng x−− xy00 y Vectơ u 0 ,có giá song song = (aa12 .0) aa hoặc trùng với đường thẳng 12 được gọi là VTCP của đường thẳng I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG: z 1. Định lý: M M Trong không gian Oxyz cho 0 a đường thẳng đi qua M(x0 ;y0;z0) 0 y x CM: nhận aaaa = ( ; 123 ;) làm vectơ chỉ Ta có: MMxxyyzz(;;)−−− phương. Điều kiện cần và đủ để 0000 MMM 0 cùng phương với a điểm M(x; y; z) nằm trên là có x−= x01 ta một số thực t sao cho: =M0 Mta y − y02 = ta z−= z03 ta x=+ x01 a t x=+ x01 a t y= y02 + a t ( t R ) y = y02 + a t() t R z=+ z a t 03 z=+ z03 a t quaMxyz(;;)000 +Đường thẳng VTCPaaaa(;;) : 123 x=+ x01 a t -Pt tham số của y=+ y02 a t : z=+ z03 a t Pt tham số của đường xxyyzz--- -Pt chính tắc của : 000== thẳng là: aaa123 (..0)aaa xt=+12 123 yt= −+23 Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz .Viết zt=−34 pt tham số, pt chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1;-2;3) và có vectơ chỉ phương u(2;3;− 4) Pt chính tắc của : Giải: x−1 y + 2 z − 3 == 2 3− 4 VD3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có phương trình tham số: xt=−32 yt=+1 zt=−2 Hãy tìm tọa độ một điểm M trên và một vectơ chỉ phương của Giải: Đường thẳng đi qua M(3;1;2) và một VTCP của là u =−−(2;1;1) Chú ý: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số: x=+ x01 a t y=+ y02 a t z=+ z03 a t Với mỗi điểm M tùy ý thuộc thì M(;;) x0+ a 1 t y 0 + a 2 t z 0 + a 3 t Củng cố: qua M(;;) x0 y 0 z 0 1) Đường thẳng : VTCP a(;;) a1 a 2 a 3 xxa=+ t01 yya=+ ttR () •Pt tham số của : 02 zza=+ t03 xxyyzz--- •Pt chính tắc của : 000== aaa123 (với aaa 123 ..0 ) 2)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số: x=+ x01 a t y=+ y02 a t z=+ z03 a t Với mỗi điểm M tùy ý thuộc thì M(;;) x0+ a 1 t y 0 + a 2 t z 0 + a 3 t Bài tập trắc nghiệm: 2)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(3;2;-2) và có VTCP a (2;3;3) pt tham số của đường thẳng d là: xt=+32 xt=+23 A yt=−23 B yt=+32 zt= −23 + zt=−32 xt=+34 xt= −32 + yt=+26 C yt=+23 D zt= −26 + zt= −23 +
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_12_tiet_32_bai_3_phuong_trinh_duong_t.ppt