Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33: Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian
Tiết 33: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN: Dạng 1: Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng Dạng 2: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không gian Dạng 3: Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng Dạng 4: Tính khoảng cách + Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. + Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song + Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau .... Bài 2 Cho điểm A(1; -1; 1) , hai đường thẳng x = 1+ 2t x = t d : y = t d’ : y = −1− 2t z = 3 − t z = 2 + t Và mp(P): 2x + y + z – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng Δ trong các trường hợp sau: 1.Qua A và vuông góc với mp(P) 2. Qua A và song song với d 3. Qua A, cắt d và vuông góc d’ 4. Qua A , cắt cả d và d’ 5. Cắt và vuông góc với cả d và d’ 6. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) Bài 2 Hướng dẫn u Cho điểm A(1; -1; 1) , hai đường thẳng d d x = 1+ 2t x = t d : y = t d’ : y = −1− 2t z = 3 − t z = 2 + t Δ A Và mp(P): 2x + y + z – 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng Δ + Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: trong các trường hợp sau: ud =−(2;1;1) 1.Qua A và vuông góc với mp(P) + Đường thẳng Δ song song với đường 2. Qua A và song song với d thẳng d nên véctơ chỉ phương của d cũng là véctơ chỉ phương của Δ 3. Qua A, cắt d và vuông góc d’ + Phương trình của đường thẳng Δ là 4. Qua A , cắt cả d và d’ x =1+ 2t Δ : y = −1+ t 5. Cắt và vuông góc với cả d và d’ z =1−t 6. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) Bài 2 Hướng dẫn Δ Cho điểm A(1; -1; 1) , hai đường thẳng Cách 1: M x = 1+ 2t x = t Gọi M(1 +2t; t; 3 – t) d d : y = t d’ : y = −1− 2t và M’(t’; -1 – 2t’ ; 2 + t’) A z = 3 − t z = 2 + t lần lượt là giao điểm của ∆ với d và d’. M’ Và mp(P): 2x + y + z – 3 = 0 d’ Viết phương trình đường thẳng Δ = (2t; 1 + t; 2 – t) , = (-1 + t’; -2t’; 1 + t’) trong các trường hợp sau: Ta có M, A, M’ thẳng hàng 1.Qua A và vuông góc với mp(P) AM và AM ' cùng phương AMAM,'0 = 2. Qua A và song song với d 1 + t + 5t' - tt' = 0 4t +13t'= −5 3. Qua A, cắt d và vuông góc d’ − 2 − t + 2t'−3tt'= 0 4t + 26t'= −4 1+ t − t'−5tt'= 0 4. Qua A , cắt cả d và d’ 3 1 7 t = − Khi đó = (− 3;− ; ) 2 2 2 1 5. Cắt và vuông góc với cả d và d’ t'= x = 1− 6t 13 KL:Đường thẳng Δ: y = −1− t 6. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) z = 1+ 7t Bài 2 Hướng dẫn M ud Cho điểm A(1; -1; 1) , hai đường thẳng x = 1+ 2t x = t ud ' Δ d : y = t d’ : y = −1− 2t z = 3 − t z = 2 + t M’ Và mp(P): 2x + y + z – 3 = 0 Gọi M và M’ lần lượt là giao điểm của Δ Viết phương trình đường thẳng Δ với d và d’ trong các trường hợp sau: Khi đó: M(1 +2t; t; 3 – t) và M’(t’; -1 – 2t’ ; 2 + t’) 1.Qua A và vuông góc với mp(P) MMtttttt'(21';12=+−++−− ';1') 2. Qua A và song song với d ud =−(2;1;1) ud ' =−(1; 2;1) ⊥d MM'.0 u d = 3. Qua A, cắt d và vuông góc d’ ⊥d ' MM'.0 u d ' = 4. Qua A , cắt cả d và d’ −12 t = 6tt+ ' = − 2 35 9 27 45 5. Cắt và vuông góc với cả d và d’ MM'(;;)= tt+=6 ' 0 2 35 35 35 t ' = 35 6. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) CỦNG CỐ Các em ghi nhớ cách viết phương trình của đường thẳng trong một số trường hợp sau: Qua A + Qua A Qua A Qua B + Vuông góc (P) Song song d + Cắt d Qua A + Nếu thay Qua ANếu thay “ song song” bằng+ Cắt d’ “ vuônggóc” bằng + Cắt d “vuông góc” thì có Cắt“song d song” thì có viết được không?+ Vuông góc d viết được không? + Cắt d’ Vuông góc d’ + Vuông góc d’
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_tiet_33_bai_tap_phuong_trinh_duong.ppt