Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33+34, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33+34, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 33+34, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu các loại phương trình đường thẳng trong không gianđã học? Trả lời: quaMxyz(;;)000 Đường thẳng : VTCPaaaa(;;)123 xxa=+ t01 -Pt tham số của : yya=+ t02 zza=+ t03 x--- x y y z z -Pt chính tắc của : 0== 0 0 a1 a 2 a 3 (a1 . a 2 . a 3 0) KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 2. Hai đường thẳng a, b trong không gian thì có bao nhiêu vị trí tương đối? Hãy cho biết các vị trí? Trả lời: a a a a b b b b Song song Cắt nhau Trùng nhau Chéo nhau 1. Điều kiện để hai đường M0 d thẳng song song. a d’ ' a = ka' +) d // d a' ' M 0 d a = ka' d d ' M0 d≡d’ +) ' M 0 d a' 2. Điều kiện để hai đường ' ' ' x = x + a t x = x0 + a1t thẳng cắt nhau. 0 1 Hệ (I) có nghiệmd ' : y tức= y là' + a' t ' d cắt d’ khi và chỉ khi hệ d : y (t;t’)= y0 tìm+ a 2từt (1) và (2) 0 2 phải thỏa mãn (3) ' ' ' ' ' z = z + a t z = z0 + a3t x0 + a1t = x0 + a1t'(1) 0 3 ' ' y0 + a2t = y0 + a2t'(2) (I) ' ' d z0 + a3t = z0 + a3t'(3) Có đúng một nghiệm (t,t’). M(x;y;z) d’ Chú ý: thay nghiệm t vào phương trình tham số của d ta tìm được toạ độ giao điểm của d và d’. 3. Điều kiện để hai đường d thẳng chéo nhau. d và d’ chéo nhau khi và Hệ (I) vô nghiệm tức là chỉ khi a k a ' và hệ (t;t’) tìm từ (1) và (2) d’ sau vô nghiệm không thỏa mãn (3) ' ' ' x0 + a1t = x0 + a1t (1) ' ' ' y0 + a2t = y0 + a2t (2) (I) ' ' ' z0 + a3t = z0 + a3t (3) KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cách xét vị trí tương đối của hai đt trong không a = ka' 1 d // d ' gian? ' M 0 d 1) Xét cặp véctơ chỉ phuơng a = ka' 2) Hệ có nghiệm hay vô nghiệm 2 d d ' ' M 0 d Ví dụ 4: Xét vị trí tương đối 3 d cắt d’ khi và chỉ khi của hai đường thẳng sau: hệ (I) có đúng 1 nghiệm. ' x = 3+ 2t x = 2 + t 4 d và d’ chéo nhau khi ' ' và chỉ khi a k a ' và hệ d : y = 6 + 4t,d : y =1−t (I) vô nghiệm. z = 4 + t ' z = 5 + 2t 5 d ⊥ d' a ⊥ a' a.a'= 0 TIẾT 33. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, CẮT NHAU, CHÉO NHAU. ' ' ' x = x0 + a1t x = x0 + a1t ' ' ' ' d : y = y0 + a2t d : y = y0 + a2t ' ' ' z = z0 + a3t z = z0 + a3t Ta có, d qua và có VTCP a(a1;a2;a3 ) M 0 (x0; y0; z0 ) ' ' ' ' d’qua M 0 ( x ' 0 ; y ' 0 ; z ' 0 ) và có VTCP a'(a1;a2;a3 ) 1. Điều kiện để hai đường Ví dụ 1: Hai đường thẳng sau thẳng song song. song song hay trùng nhau? (a) x = 2 + 2t ' ' a = ka' x =1+ t +) d // d ' ' ' d : y = 2t d : y = 3+ 4t M 0 d ' z = 3−t z = 5 − 2t ' a = ka' (b) x =1+ t +)d d ' d : y = 2 + t , M 0 d z = −2 − t x + 2 y +1 z −1 d': = = 2 2 − 2 2. Điều kiện để hai đường Ví dụ 2: Tìm giao điểm của hai thẳng cắt nhau. đường thẳng sau: d cắt d’ khi và chỉ khi hệ ' x =1+ t x = 2 − 2t x + a t = x' + a't'(1) 0 1 0 1 ' ' ' ' d : y = 2 + 3t,d : y = −2 + t y0 + a2t = y0 + a2t'(2) (I) ' ' ' z = 3−t z =1+ 3t z0 + a3t = z0 + a3t'(3) Có đúng một nghiệm (t,t’). Chú ý: thay nghiệm t Hệ (I) có nghiệm tức là vào phương trình (t;t’) tìm từ (1) và (2) phải thỏa mãn (3) tham số của d ta tìm được toạ độ giao điểm M của d và d’. 3. Điều kiện để hai đường Ví dụ 3:Chứng minh rằng hai thẳng chéo nhau. đường thẳng sau chéo d và d’ chéo nhau khi và nhau và vuông góc chỉ khi a k a ' và hệ sau x =1+ t ' vô nghiệm x =1−t ' ' ' ' ' d : y = 6 + 3t,d : y = 2 + t x0 + a1t = x0 + a1t (1) y + a t = y' + a' t ' (2) z = −2t z = 3+ t' 0 2 0 2 (I) ' ' ' z0 + a3t = z0 + a3t (3) Hệ (I) vô nghiệm tức là (t;t’) tìm từ (1) và (2) không thỏa mãn (3)
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_12_tiet_3334_bai_3_phuong_trinh_duong.ppt