Bài giảng Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Carboxylic acid
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Carboxylic acid", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 11 (Kết nối tri thức) - Bài 24: Carboxylic acid
BÀI 24 CARBOXYLIC ACID NỘI DUNG BÀI HỌC Khái niệm, danh pháp Đặc điểm cấu tạo Tính chất vật lý Tính chất hoá học Điều chế và ứng dụng Quan sát các chất sau và nhận xét đặc điểm chung về nhóm chức chung trong các chất đó CH3-CH(OH) - COOH HOOC-COOH lactic acid có trong sữa chua oxalic acid có trong quả khế citric acid có trong tranh CH3CH2CH2COOH butyric acid có trong bơ H-COOH Acetic acid có trong giấm ăn formic acid có trong nọc kiến I. KHÁI NIỆM– DANH PHÁP 1. KHÁI NIỆM - Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm carboxyl (-COOH) liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc –COOH) hoặc nguyên tử hydrogen. VD : Bao nhiêu chất sau đây là carboxylic acid HCHO, HCOOH, OHC – CHO, HOOC – COOH, CH3OH, HCOOCH3, CH3COCH3, CH2=CH-COOH, CH3COOH, C6H5CHO. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Một số acid thường gặp Đặc điểm của Tên gọi chung Ví dụ acid của acid *1 nhóm -COOH Acid đơn chức HCOOH CH COOH Gốc no hoặc là H acid no, mạch hở 3 Gốc không no acid không no CH2=CH-COOH CH ≡ C – COOH Gốc là vòng thơm acid thơm C6H5COOH * Từ 2 nhóm HOOC – COOH, – COOH trở lên acid đa chức HOOC-CH2-COOH 2. DANH PHÁP a. Tên thay thế Tên hydrocarbon tương + oic acid ứng (tính cả nhóm COO-) Chú ý: - Mạch chính là mạch carbon dài nhất chứa nhóm –COOH và được đánh số bắt đầu từ nhóm –COOH - Nếu mạch carbon có nhánh thì cần thêm vị trí và tên nhánh ở phía trước Gọi tên các acid sau H-COOH Methanoic acid Ethanoic acid CH3-COOH Propanoic acid CH3-CH2-COOH Butanoic acid CH3-CH2-CH2-COOH Propenoic acid CH2 = CH - COOH Phenylmethanoic acid C6H5 - COOH CH3 – CH2 – CH - COOH 2-methylbutanoic acid | CH3 2. DANH PHÁP b. Tên thông thường Tên thông thường được xuất phát từ nguồn gốc tìm ra chúng trong tự nhiên CTCT Tên thông thường Nguồn gốc HCOOH formic acid Formica: con kiến CH3-COOH Acetic acid Acetum: giấm ăn CH3CH2COOH Propionic acid Propion: chất béo đầu tiên CH3(CH2)14 -COOH Palmitic acid Panma: Cây cọ CH3(CH2)16COOH Stearic acid Stear: chất béo dạng rắn C6H5 -COOH Benzoic acid Benzoin: tên một loại nhựa cây HOOC-COOH Oxalic acid Oxalis: tên một chi của thực vật Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp thay thế CTPT CTCT Tên thay thế Tên thường CH2O2 HCOOH Methanoic acid Formic acid C2H4O2 CH3COOH Ethanoic acid Acetic acid C3H6O2 CH3CH2COOH Propanoic acid Propionic acid C4H8O2 CH3CH2CH2COOH Butanoic acid Butiric acid CH CHCOOH 2-metyl Isobutiric acid 3 I CH3 Propanoic acid Bài 2: Viết công thức cấu tạo của các carboxylic acid có tên gọi dưới đây a. Pentanoic acid b. but-3-enoic acid c. 3-methylbutanoic acid d. 2,2-dimethylpropanoic acid Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp thay thế CTPT CTCT Tên thay thế Tên thường CH2O2 HCOOH Methanoic acid Formic acid C2H4O2 CH3COOH Ethanoic acid Acetic acid C3H6O2 CH3CH2COOH Propanoic acid Propionic acid C4H8O2 CH3CH2CH2COOH Butanoic acid Butiric acid CH CHCOOH 2-metyl Isobutiric acid 3 I CH3 Propanoic acid Bài 2: Viết công thức cấu tạo của các carboxylic acid có tên gọi dưới đây a. Pentanoic acid b. but-3-enoic acid c. 3-methylbutanoic acid d. 2,2-dimethylpropanoic acid Đáp án: a. Pentanoic acid CH3- CH2-CH2-CH2-COOH b. but-3-enoic acid CH2=CH-CH2 -COOH c. 3-methylbutanoic acid CH3 – CH – CH2 - COOH CH3 d. 2,2-dimethylpropanoic acid CH3 CH3 – C – COOH CH3 II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Nhóm C=O là nhóm hút electron nên liên kết O-H trong carboxylic phân cực hơn so với alcohol, phenol Độ linh động của H trong nhóm OH: CH3-COOH > C6H5 OH > C2H5 OH Nhóm –COOH có thể phân li ra ion H+ nên tính chất hoá học đặc trưng của carboxylic acid là tính acid III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ So sánh và giải -Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon,thích nhiệt độ sôi alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đươngcủa carboxylic - Giải thích: do giữa các phân tử carboxylicacid với các chất acid có liên kết hydrogen (hai dạng) bền hơn liên kếthữu cơ khác? hydrogen của alcohol. DẠNG LIÊN PHÂN TỬ DẠNG ĐIME III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Điều kiện thường, carboxylic acid mạch ngắn ở trạng thái lỏng, carboxylic acidCho biết trạng mạch dài là thái, nhiệt độ sôi chất rắn dạng sáp rắn. và độ tan của o carboxylic acid? - t s tăng theo chiều tăng của phân tử khối. o o o t S HCOOH < t S CH3COOH < t S C2H5COOH . . . - Độ tan trong nước giảm khi tăng số nguyên tử carbon. 4 carboxylic acid đầu mạch tan vô hạn trong nước. - Acid có vị riêng ( thường có vị chua) Nước chanh có nhiều citric acid CITRIC ACID Cà chua chín có nhiều loại carboxylic acid dưới dạng muối citrat, malat. Vị chua của khế là do có carboxylic acid như: oxalic acid, tartric acid, citric acid. Quả Khế Oxalic acid Tartric acid Giấm ăn CH3COOH Acetic acid Trong táo có chứa malic acid MALIC acid
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_bai_24_carboxylic_acid.ppt