Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 51, Bài 38: Hệ thống hóa về Hiđrocacbon
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 51, Bài 38: Hệ thống hóa về Hiđrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 51, Bài 38: Hệ thống hóa về Hiđrocacbon

Tiết 51- HỆ THỐNG HOÁ VỀ Bài 38: HIĐROCACBON I Hệ thống hoá về hiđrocacbon II Sự chuyển hoá giữa các loại hiđrocacbon I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON H/chất Ankan Nội dung Anken Ankin Ankylbenzen 1. CTPT 2. Cấu tạo 3.Đồng phân 4.T/c vật lí 5.Tínhchất hoá học I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON H H H H C C H H C C H H H H Phân tử C2H4 Phân tử C2H6 H H C C C H H C C H H C C C H H Phân tử C2H2 Phân tử C6H6 I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON H/chất Ankin Ankan Anken Ankylbenzen Nội dung - mạch -mạch - mạch - mạch cacbon cacbon cacbon của cacbon 3. Đồng - vị trí -vị trí nhánh ankyl. phân lk đôi. liên kết - Vị trí tương - hình ba. đối của các học. nhóm ankyl. I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON H/chất Ankin Ankan Anken Ankylbenzen Nội dung 5. T/c hóa học I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON Nhóm 1: Ankan Anken Ankin Ankylbenzen Phản x x ứng thế x Phản x ứng tách * Chú ý: dấu x là có phản ứng. I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON Nhóm 1: Ankylbenzen Br Fe, t0 + Br2 + HBr CH3 Br CH3 + HBr Fe, t0 + Br2 CH3 + HBr Toluen Br CH3 CH2Cl t0 + Cl2 + HCl I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON Nhóm 2: Ankan Anken Ankin Với H2,Br2, HX Tương tự anken, cộng theo hai nấc 0 CH =CH +H Ni, tCH -CH Phản 2 2 2 3 3 0 Pd/PbCO3,t CHCH+H2 CH2=CH2 ứng CH2=CH2+Br2(dd) CH2-CH2 CHCH+2H2 Ni, t 0 CH3-CH3 cộng Br Br CH2=CH2+HBr CH3-CH2-Br Ankylbenzen Với H2, Cl2 Ni,t0 +3H2 Cl Cl Cl as +3Cl2 Cl Cl Cl I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON Nhóm 4: Ankan Anken 3n+1 t0 3n t0 CnH2n+2+ 2 O2 nCO2+(n+1)H2O CnH2n+ 2 O2 nCO2+nH2O 0 t0 t CH4+ 2O2 CO2+ 2H2O C2H4+ 3O2 2CO2+ 2H2O n n n n Phản CO2 < H2O CO2= H2O ứng ôxi Ankin Ankylbenzen hoá 0 0 C H + 3 n - 1 O t nCO +(n-1)H O C H + 3 n - 3 O t nCO +(n-3)H O (cháy) n 2n-2 2 2 2 2 n 2n-6 2 2 2 2 5 t0 15 t0 C2H2 + 2 O2 2CO2 + H2O C6H6 + 2 O2 6CO2+ 3H2O n > n n n CO2 H2O CO2 > H2O I HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON Tính chất Ankan Anken Ankin Ankylbenzen hoá học Phản ứng Phản ứng Phản Phản ứng thế ứng Phản ứng Phản ứng tách Phản ứng Phản Phản ứng Phản ứng cộng ứng Phản ứng Phản ứng trùng hợp Phản ứng Phản Phản ứng Phản ứng Phản ứng oxi hóa ứng III BÀI TẬP Bài tập 1: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng sau: Benzen, toluen và hex-1-in. Gợi ý: công thức cấu tạo CH3 Benzen Toluen Hex- 1-in Bài tập 2: Tách riêng từng khí sau ra khỏi hỗn hợp: CH4 , C2H4, C2H2. HCl Ag2C2 C2H2 CH4 AgNO3/ NH3 C2H4 C2H2 CH4 dd Br2 CH4 C2H4 Zn C2H4Br2 C2H4 Hướng dẫn - Chỉ có but – 1 – in phản ứng với AgNO3 C4H6 + AgNO3 + NH3 C4H5Ag↓ + NH4NO3 0,1 mol 0,1 mol - Khí thoát ra là but-1-en và butan thì chỉ có but- 1-en tác dụng với dung dịch brom. C4H8 + Br2 C4H8Br2 0,2mol 0,2 mol Suy ra số mol C4H10: 0,4 – (0,1 + 0,2) = 0,1 mol Vậy : %VC4H6 = %VC4H10 = 25%; %VC4H8 = 50% Bài tập trắc nghiệm Câu 2: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây ĐÚNG? A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 C.C Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2 . D. Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Bài tập trắc nghiệm Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm C4H10 ,C2H4, C3H6 thu được 8,96 lit CO2 (đkc) và 10,8g H2O. a có giá trị là A. 3g B. 4g C. 5g D.D. 6g6g Bài tập trắc nghiệm Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một Hiđrocacbon (X) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử (X) là A. C3H6 B. C5H8 C. C H D. C H 4 4 D. C44H1010
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_11_tiet_51_bai_38_he_thong_hoa_ve_hidrocac.ppt